Download miễn phí Chuyên đề Hệ thống báo cáo tài chính - Với việc phân tích tình hình tài chính nhằm không ngừng nâng cao hiệu quả kinh doanh tại Tổng công ty Giấy Việt nam





Vốn hoạt động thuần cuối kỳ lớn hơn vốn hoạt động thuần ở thời điểm đầu năm , như vậy khả năng thanh toán của doanh nghiệp ở cuối kỳ lớn hơn đầu năm. Chứng tỏ, tình hình tài chính của Tổng công ty ngày càng khả quan và đặc biệt ngày nay, trong môi trường cạnh tranh gay gắt thì giữ vững và lành mạnh hoá tình hình tài chính là một thành công lớn của Tổng công ty Giấy Việt nam.
Tuy nhiên, xét về hệ số thanh toán nhanh thì ở cả cuối kỳ và đầu năm hệ số này đều nhỏ hơn 0,5 nên đơn vị có thể gặp khó khăn trong việc thanh toán nhanh các khoản nợ. Khi cần thiết, việc bán gấp hàng hoá để trả nợ vì không đủ số tiền thanh toán là điều không thể tránh khỏi.
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

thống chứng từ kế toán.
Do trình độ phân cấp quản lý, các đơn vị thành viên tiến hành hạch toán đầy đủ cho nên tất cả các chứng từ phát sinh tại các đơn vị nào thì được sử dụng lưu trữ tại các đơn vị đó. Phòng tài chính kế toán Tổng công ty chỉ quy định và lưu trữ đối với các chứng từ phát sinh tại văn phòng phía Bắc Tổng công ty. Hệ thống chứng từ bao gồm:
Nghiệp vụ
Tên chứng từ
Bộ phận lập
Bộ phận kế toán liên quan
Tiền mặt
Phiếu thu, phiếu chi
Kế toán tiền mặt
Kế toán tiền mặt, kế toán liên quan
Tiền gửi và tiền vay ngân hàng
Giấy báo nợ, có, sao kê ngân hàng, sổ hạch toán chi tiết
Ngân hàng
Kế toán TGNH, kế toán công nợ
Tài sản cố định và khấu hao TSCĐ
Hoá đơn mua. hoá đơn GTGT, biên bản bàn giao thanh lý, nhượng bán, bảng tính khấu hao
Bên bán, kế toán tài sản cố định, hội đồng thanh lý
Kế toán công nợ, kế toán tài sản cố định
Chi phí
Chứng từ chi phí
Nơi phát sinh chi phí
Kế toán công nợ
Mua hàng
Hợp đồng ngoại, hoá đơn GTGT, thư tín dụng, biên bản kiểm nghiệm, các hoá đơn vận chuyển bốc xếp, phiếu nhập kho...
Bên bán
Kế toán công nợ
Thanh toán công nợ
Chứng từ thi chi, thanh toán nội bộ, giao vốn cho các đơn vị thành viên.
Kế toán công nợ
Kế toán công nợ
1.4.1.Tổ chức hệ thống tài khoản kế toán.
Hệ thống tài khoản kế toán được áp dụng tại Tổng công ty Giấy Việt nam có 100 tài khoản, trong đó có 50 tài khoản cấp 1; 35 tài khoản cấp 2 và 15 tài khoản cấp 3. Tuân thủ theo chế độ của Nhà nước ban hành theo quyết định số 167/2000/QĐ-BTC ngày 25/10/2000 và dựa vào đặc điểm quy mô hoạt động của mình , Tổng công ty Giấy Việt nam đã lựa chọn áp dụng Hệ thống tài khoản kế toán hiện hành vào công tác hạch toán đồng thời đưa vào máy thực hiện hạch toán trên máy vi tính.
( Danh mục TK của Tổng công ty Giấy Việt nam ở phần phụ lục)
1.4.2.Tổ chức hệ thống sổ kế toán.
-Hệ thống chứng từ ghi sổ
-Các loại sổ chi tiết như: Công nợ mua hàng, công nợ nội bộ, sổ theo dõi hàng nhập khẩu, sổ chi tiết TSCĐ, sổ cái các tài khoản,...
1.4.3.Tổ chức thực hiện chế độ báo cáo hiện hành.
Tổng công ty theo định kỳ lập các báo cáo sau:
.Bảng cân đối kế toán
.Báo cáo kết quả kinh doanh -Tình hình thực hiện nghĩa vụ với ngân sách.
.Thuyết minh báo cáo tài chính
Ngoài ra, Tổng công ty còn lập các báo cáo chi tiết bổ sung, có tính chất hướng dẫn như báo cáo chi tiết kết quả kinh doanh, báo cáo chi phí bán hàng, báo cáo chi phí quản lý doanh nghiệp....
1.4.4.Việc tổ chức công tác kế toán.
Là nhiệm vụ quan trọng của kế toán trưởng Tổng công ty. Việc tổ chức công tác kế toán này được thể hiện theo các nội dung sau đây:
-Tổ chức hệ thống chứng từ kế toán, tổ chức ghi chép ban đầu và tổ chức luân chuyển chứng từ tại phòng kế toán Tổng công ty.
-Các mẫu chứng từ thuộc hệ thống chứng từ do Bộ tài chính ban hành được tuân thủ cả về mẫu biểu, nội dung và phương pháp lập.
-Các mẫu chứng từ hướng dẫn đã được vận dụng hợp lý như các bảng kê hạch toán công tác phí, tiếp khách...
-Việc ghi chép các chứng từ và thu thập các chứng từ gốc phát sinh tại các bộ phận nghiệp vụ khác của Tổng công ty đều đảm bảo quy định thuận lợi cho việc ghi sổ kế toán.
-Tổ chức việc luân chuyển chứng từ được quy định theo hình thức: “Chứng từ ghi sổ”.
1.5.Các báo cáo tài chính.
Bảng cân đối kế toán
Ngày 31 tháng 12 năm 2000
( Đơn vị : Đồng)
tài sản
Mã số
Số đầu năm
Số cuối năm
A
B
C
D
A.Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn
100
388.396.542.440
348.264.059.295
I. Tiền
110
16.104.951.843
14.193.441.536
1.Tiền mặt tại quỹ (gồm cả ngân phiếu)
111
676.582.255
708.685.170
2.Tiền gửi ngân hàng
112
14.035.557.524
12.794.710.700
3.Tiền gửi ngân hàng bằng ngoại tệ
1.392.812.064
690.045.666
II.Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
120
1.Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
121
-
-
2.Đầu tư ngắn hạn khác
128
-
-
3.Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*)
129
-
-
III. Các khoản phải thu
130
297.628.874.328
309.401.605.553
1.Phải thu của khách hàng
131
207.437.439.268
148.057.985.617
2.Trả trước cho người bán
132
77.981.081.474
34.173.221.438
3.Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ
133
5.863.790.440
-
4.Phải thu nội bộ
134
-
67.756.141.027
5. Các khoản phải thu khác (TK138+3388)
138
7.011.849.492
60.453.151.655
6.Dự phòng các khoản phải thu khó đòi (*)
139
(665.286.346)
(1.038.894.184)
IV. Hàng tồn kho
140
51.188.686.626
24.568.854.050
1.Hàng mua đang đi đường
141
-
-
2.Nguyên liệu, vật liệu tồn kho
142
-
-
3.Công cụ, công cụ trong kho
143
-
-
4.Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
144
-
-
5.Thành phẩm tồn kho
145
2.304.903.421
634.950.218
6.Hàng hoá tồn kho
146
49.140.805.304
24.216.214.350
7.Hàng gửi đi bán
147
-
-
8.Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)
149
(257.022.099)
(282.310.518)
V.Tài sản lưu động khác
150
23.474.029.643
100.158.156
1.Tạm ứng
151
183.870.933
100.158.156
2.Chi phí trả trước
152
-
-
3.Chi phí chờ kết chuyển
153
15.169.230
-
4.Tài sản thiếu chờ sử lý
154
-
-
5.Các khoản thế chấp, ký quỹ ngắn hạn
155
23.274.989.480
-
VI.Chi sự nghiệp
160
-
-
1.Chi sự nghiệp năm trước
161
-
-
2.Chi sự nghiệp năm nay
162
-
-
B.Tài sản cố định và đầu tư dài hạn
200
15.766.628.905
15.559.346.311
I.Tài sản cố định
210
6.916.085.445
6.434.067.725
1.Tài sản cố định hữu hình
211
6.916.085.445
6.434.067.725
-Nguyên giá
212
13.272.638.339
13.748.805.097
-Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
213
(6.356.552.894)
(7.314.737.372)
2.Tài sản cố định thuê tài chính
214
-
-
-Nguyên giá
215
-
-
-Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
216
-
-
3.Tài sản cố định vô hình
217
-
-
-Nguyên giá
218
-
-
-Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
219
-
-
II.Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
220
8.800.543.460
8.800.543.460
1.Đầu tư chứng khoán dài hạn
221
1.000.000
1.000.000
2.Góp vốn liên doanh
222
8.799.543.460
8.799.543.460
3.Các khoản đầu tư dài hạn khác
228
-
-
4.Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn (*)
229
-
-
III.Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
230
50.000.000
324.735.126
IV. Các khoản ký quỹ, ký cược dài hạn
240
-
-
tổng cộng tài sản
250
404.163.171.345
363.823.405.606
nguồn vốn
Mã số
Số đầu năm
Số cuối kỳ
A
B
C
D
A. Nợ phải trả
300
365.534.759.774
323.913.033.875
I. Nợ ngắn hạn
310
365.534.759.774
294.698.988.002
1.Vay ngắn hạn
311
140.847.101.974
182.351.816.687
2.Nợ dài hạn đến hạn trả
312
-
-
3.Phải trả cho người bán
313
90.607.406.730
28.399.712.310
4.Người mua trả tiền trước
314
560.695.738
104.158.824
5.Phải trả nội bộ
-
67.756.141.027
6.Thuế và các khoản phải nộp NSNN
315
6.486.910.055
6.813.477.615
7.Phải trả công nhân viên
316
875.343.262
1.331.995.710
8.Các khoản phải trả, phải nộp khác
318
126.157.302.015
7.941.685.829
II. Nợ dài hạn
320
-
27.345.801.029
1.Vay dài hạn
321
-
27.345.801.029
2.Nợ dài hạn
322
-
-
III. Nợ khác
330
-
1.868.244.844
1.Chi phí phải trả
331
-
1.868.244.844
2. Tài sản thừa chờ xử lý
332
-
-
3. Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn
333
-
-
b. nguồn vốn chủ sở hữu
400
38.628.411.571
39.910.371.731
I. Nguồn vốn - Quỹ
410
37.717.013.537
39.274.205.009
1. Nguồn vốn kinh doanh
411
26.572.696.715
26.117.258.793
2. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
412
-
-
3. Chênh lệch ...
 
Các chủ đề có liên quan khác

Các chủ đề có liên quan khác

Top