Download miễn phí Đề tài Thiết kế hệ thống cung cấp điện cho nhà máy Đồng hồ chính xác





Chương I: Giới thiệu chung về nhà máy
I) Loại nghành nghề , qui mô và năng lực của xí nghiệp
II) Giới thiệu phụ tải điện của toàn xí nghiệp
III) Phạm vi đề tài
Chương II: Xác định phụ tải tính toán các phân xưởng và toàn xí nghiệp
I) Xác định phụ tải tính toán của px sửa chữa cơ khí
II) Xác định phụ tải tính toán của các phân xưởng khác
III) Xác định bán kính vòng tròn phụ tải
IV) Biểu đồ xác định phụ tải
Chương III: Thiết kế mạng cao áp nhà máy
I) Phương án cấp điện mạng cao áp
II) Vị trí đặt trạm phân phối trụng tâm
III) Xác định vị trí và số lượng , công suất các trạm BA phân xưởng
IV) Phương án đi dây mạng cao áp
V) Vẽ sơ đồ nguyên lý mạng cao áp
VI) Tính toán ngắn mạch và tra các thiết bị đã chọn
Chương IV: Thiết kế mạng hạ áp phân xưởng sửa chữa cơ khí
I) Xác định phụ tải tính toán của phân xưởng
II) Tính toán ngắn mạch hạ áp phân xưởng
III) Sơ đồ nguyên lý của mạng hạ áp phân xưỏng
IV) Chọn thiết bị cho tủ phân phối và tủ động lực
Chương V : Bù công suất phản kháng nâng cao cosϕ
3
I) ý nghĩa về việc bù công suất phản kháng trong nhà máy
II) Các biện pháp nâng cao hệ số công suất
III) Nâng cao hệ số cosϕ bằng phương pháp bù
IV) Các thiết bị bù trong hệ thống cung cấp điện
V) Các bước tiến hành bù công suất



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

ân phối trung tâm của nhà máy , 7 trạm biến áp . Vì thế chỉ so sánh
kỹ thuật _ kinh tế giữa hai mạng cao áp của nhà máy .
*) Phương án 1
Chọn cáp
Chọn cáp từ trạm PPTT đến các trạm biến áp phân xưởng được dùng cáp
đồng 10kV , 3 lõi cách điện XLPE đai thép vỏ PC
Với cáp đồng T= 4500h tra bảng ta được Jkt=3.1 A/mm2
+)Chọn cáp từ PPTT đến B1 :
Imax= )(86.40
1032
1400 A=×
Fkt= 204.131.3
86.40 mm=
Chọn cáp đồng 3 lõi cách điện XLPE đai thép vỏ PVC tiết diện 16mm2
+)Chọn cáp từ PPTT đến B2 :
Imax= )(87.28
1032
1000 A=×
31
Fkt= 23.91.3
87.28 mm=
Chọn cáp đồng 3 lõi cách điện XLPE đai thép vỏ PVC tiết diện 16mm2
+)Chọn cáp từ PPTT đến B3 :
Imax= )(76.18
1032
650 A=×
Fkt= 205.61.3
76.18 mm=
Chọn cáp đồng 3 lõi cách điện XLPE đai thép vỏ PVC tiết diện 16mm2
+)Chọn cáp từ PPTT đến B4 :
Imax= )(55.31
1032
3.1093 A=×
Fkt= 218.101.3
55.31 mm=
Chọn cáp đồng 3 lõi cách điện XLPE đai thép vỏ PVC tiết diện 16mm2
+)Chọn cáp từ PPTT đến B5 :
Imax= )(91.13
103
99.240 A=×
Fkt= 249.41.3
91.13 mm=
Chọn cáp đồng 3 lõi cách điện XLPE đai thép vỏ PVC tiết diện 16mm2
+)Chọn cáp từ PPTT đến B6 :
Imax= )(62.19
103
9.339 A=×
Fkt= 233.61.3
62.19 mm=
Chọn cáp đồng 3 lõi cách điện XLPE đai thép vỏ PVC tiết diện 16mm2
+)Chọn cáp từ PPTT đến B7:
Imax= )(02.30
103
520 A=×
32
Fkt= 268.91.3
02.30 mm=
Chọn cáp đồng 3 lõi cách điện XLPE đai thép vỏ PVC tiết diện 16mm2
Đường cáp F,mm2 L,m Giá ,103đ/m Tiền ×103đ
PPTT_B1 16 100×2 48 9600
PPTT_B2 16 72×2 48 6912
PPTT_B3 16 40×2 48 3840
PPTT_B4 16 64×2 48 6144
PPTT_B5 16 88 48 4224
PPTT_B6 16 64 48 3072
PPTT_B7 16 156 48 7488
∑=41 280 000 đ
Tổn thất công suất tác dụng :
ΔP= )(1032
2
kWR
U
S ××
+) S_ :công suất truyền tải (kVA)
+) U :điện áp truyền tải (kV)
+)R điện trở tác dụng (Ω)
_Tổn thất trên đoạn cáp từ trạm PPTT tới B1 ⇒ro=1.47(Ω/km)
L=100 m ⇒ R=r0×L/2
R=1.47×0.1/2=0.0736(Ω)
ΔP= 441.1100736.0
10
1400 3
2
2
=×× − (kW)
_Tổn thất trên đoạn cáp từ trạm PPTT tới B2 ⇒ro=1.47(Ω/km)
L=72 m ⇒ R=r0×L/2
33
R=1.47×0.072/2=0.053(Ω)
ΔP= 530.010053.0
10
1000 3
2
2
=×× − (kW)
_Tổn thất trên đoạn cáp từ trạm PPTT tới B3 ⇒ro=1.47(Ω/km)
L=40m ⇒ R=r0×L/2
R=1.47×0.04/2=0.0294(Ω)
ΔP= 124.0100294.0
10
650 3
2
2
=×× − (kW)
_Tổn thất trên đoạn cáp từ trạm PPTT tới B4 ⇒ro=1.47(Ω/km)
L=64m ⇒ R=r0×L/2
R=1.47×0.064/2=0.065(Ω)
ΔP= 776.010065.0
10
3.1093 3
2
2
=×× − (kW)
_Tổn thất trên đoạn cáp từ trạm PPTT tới B5 ⇒ro=1.47(Ω/km)
L=88 m ⇒ R=r0×L
R=1.47×0.088=0.189(Ω)
ΔP= 075.010189.0
10
98.240 3
2
2
=×× − (kW)
_Tổn thất trên đoạn cáp từ trạm PPTT tới B6 ⇒ro=1.47(Ω/km)
L=64 m ⇒ R=r0×L
R=1.47×0.064=0.094(Ω)
ΔP= 108.010094.0
10
9.339 3
2
2
=×× − (kW)
_Tổn thất trên đoạn cáp từ trạm PPTT tới B7 ⇒ro=1.47(Ω/km)
L=156 m ⇒ R=r0×L
R=1.47×0.156=0.232(Ω)
34
ΔP= 627.010232.0
10
520 3
2
2
=×× − (kW)
Với các tuyến cáp khác ta có :
Đường cáp F,mm2 L,m ro,Ω/km R, Ω Stt,kVA ΔP,kW
PPTT-B1 16 100 1.47 0.074 1400 1.441
PPTT-B2 16 72 1.47 0.053 1000 0.530
PPTT-B3 16 40 1.47 0.029 650 0.126
PPTT-B4 16 64 1.47 0.065 1093.03 0.776
PPTT-B5 16 88 1.47 0.129 240.98 0.076
PPTT-B6 16 64 1.47 0.094 339.9 0.108
PPTT-B7 16 156 1.47 0.232 520 0.628
∑ΔP=3.685(kW)
Tổn thất điện năng:
ΔA=∑ΔP × τ
Tính toán kinh tế :
Hàm chi phí tính toán hàng năm của một phương án :
Z= (atc + a vh ) ki + c ΔA
Trong đó :
atc: hệ số thu hồi vốn đầu tư
a vh : hệ số vận hành
ki : vốn đầu tư
C ΔA: Phí tổn vận hành hàng năm
Tính toán với đường cáp ta lấy :
Với Tmax= 4500 h ⇒ τ = (0.124+ 10 –4 ×4500)2 ×8760 ≈3000(h)
Lấy avh=0.1 ;
35
atc=0.2;
c=750đ/kWh
Phí tính toán hàng năm của phương án 1:
Z1=(0.1+0.2)×41 280 000 +750×3.685×3000
= 20 675 250 đ
*)Phương án 2:
Chọn cáp :
Cũng chọn cùng một loại cáp như phương án một :
+) Chọn cáp từ PPTT đến B2 Tuyến cáp này cấp điện cho cả B1&B2:
Imax= )(282.69
1032
10001400
32
21 A
U
SS
dm

+=×
+
Fkt= 2349.221.3
282.69 mm=
chọn cáp đồng F=25mm2 với Icp =140(A)
+)Chọn cáp từ B2 đến B1 :
Imax = )(415.40
1032
1400
1032
1 AS =×=×
Fkt= )(037.131.3
769.16 2mm=
+) Chọn cáp từ PPTT đến B6 cung cấp cho B6 & B5 :
Imax= )(538.33
103
9.339986.240
3
21 A
U
SS
dm

+=×
+
Fkt= 2819.101.3
538.33 mm=
+)Chọn cáp từ PPTT đến B5 :
Imax = )(913.13
103
986.240
103
1 A
S =×=×
Fkt= )(488.41.3
913.13 2mm=
36
Các đường cáp khác chọn như phương án một :
Ta có bảng tính toán chọn cáp như sau:
Đường cáp F,mm2 L,m Giá ×103 đ Tiền ×103đ
PPTT-B2 25 60×2 75 9000
B2 -B 1 16 72×2 48 6480
PPTT-B3 16 20×2 48 3840
PPTT-B4 16 72×2 48 6144
PPTT-B6 16 64×1 48 3072
B6- B5 16 60×1 48 2880
PPTT-B7 16 156×1 48 6912
∑=38 320 000 đ
Tổn thất công suất tác dụng :
Tổn thất trên đoạn cáp từ trạm PPTT tới B2 với ro =0.93(Ω)
R= ro ×L/2=0.93×60/2 10-3 =0.0279 (Ω)
ΔP= ( ) ( ) )(607.1100279.0
10
8.010008.014006.010006.01400 3
2
22
kW=×××+×+×+× −
Tổn thất trên đoạn cáp từ trạm B1 tới B2 với ro =1.47(Ω)
R= ro ×L/2=1.47×72/2 10-3 =0.053 (Ω)
ΔP= )(0388.110053.0
10
1400 3
2
2
kW=×× −
Tổn thất trên đoạn cáp từ trạm PPTT tới B6 với ro =1.47(Ω)
R= ro ×L/2=1.47×64 10-3 =0.094 (Ω)
ΔP= )(317.010094.0
10
88.580 3
2
2
kW=×× −
Tổn thất trên đoạn cáp từ trạm B6 tới B5với ro =1.47(Ω)
37
R= ro ×L/2=1.47×60 10-3 =0.088 (Ω)
ΔP= )(051.010088.0
10
98.240 3
2
2
kW=×× −
Tương tự cho các tuyến cáp khác ta có :
Đường cáp F,mm2 L,m ro , Ω/m R(Ω) Stt,kVA ΔP,kW
PPTT-B2 25 60 0.93 0.0279 2400 1.607
B2-B1 16 72 1.47 0.053 1400 1.039
PPTT-B3 16 40 1.47 0.029 650 0.126
PPTT-B4 16 64 1.47 0.065 109303 0.776
PPTT-B6 16 40 1.47 0.094 586.88 0.317
B6-B5 16 30 1.47 0.088 240.98 0.051
PPTT-B7 16 156 1.47 0.232 520 0.628
∑ΔP=4.544(kW)
Phí tính toán hàng năm của phương án2:
Z2=(0.1+0.2)× 38 320 000 +750×4.544×3000
= 21 720 000 đ
Qua việc tính toán ở trên ta thấy Z1 > Z2 . Mặt khác nếu xét về tầm quan
trọng của nhà máy và độ tin cậy của phương án thì phương án một có lợi hơn
phương án hai , phương án một rất thuận tiện cho việc vận hành và sửa chữa thay
thế . Do các ưu điểm trên ta quyết định chọn phương án một .
5)Tính chọn cáp hạ áp từ máy biến áp tới các phân xưởng
Vì tiết dây hạ áp lớn lên tổn thất điện áp , nhưng đường dây ngắn nên ΔU rất
bé chỉ kiểm tra khi cần thiết
38
Ơ đây ta chọn theo Icp ( dòng điện phát nóng cho phép làm việc lâu dài.
Chọn Icp thì ta tận dụng được toàn bộ khả năng tải của dây
K1 × K2 × Icp ≥ Itt
Trong đó :
Icp : thông số này do nhà chế tạo cho
K1 :hệ số hiệu chỉnh to , kể đến sự ≠ giữa to môi trường đặt dây
và môi trường chế tạo
K2 : hệ số hiệu chỉnh to , kể đến số lượng cáp đặt chung một
rãnh
+)Tính chọn cáp hạ áp từ trạm biến áp số 3 tới bộ phận hành chính và ban
quản lý :
Itt=
U×3
Sttpx = )(168.72
4.03
50 A=×
Chọn cáp đồng hạ áp một lõi có tiết diện 10 mm2 có các thông số sau:
F, mm2
d,m
M,kg/km
ro ,
ở 20o C
Icp , A
Lõi
Vỏ Trong
nhà
Ngoài
trời Min Max
1×10 3.80 7.7 9.2 150 1.83 87 80
+) Tính chọn cáp hạ áp từ trạm biến áp số 5 tới trạm bơm :
Itt=
U×3
Sttpx = )(66.161
4.03
112 A=×
Chọn cáp đồng hạ áp một lõi có tiết diện 35 mm2 có các thông số sau:
F, mm2
d,m
M,kg/km
ro ,
ở 20o C
Icp , A
Lõi
Vỏ Trong
nhà
Ngoài
trời Min Max
39
1×35 7.1 11.4 13.5 425 0.524 174 169
+) Tính chọn cáp hạ áp từ trạm biế...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top