xu_nhok_9x

New Member

Download miễn phí Tổng đài Panasonic KX - TDA200





VoIP ngày nay không còn mới ñối với nhiều doanh nghiệp (DN) VN khi những lợi
ích của công nghệ này ngày càng ñược thể hiện rõ.VoIP cho phép kết hợp gửi dữ liệu,
thoại và video (data, voice and video) trong một ñường truyền duy nhất theo giao thức
Internet (IP). Chất lượng cuộc gọi theo công nghệ VoIP không thua kém công nghệ thoại
truyền thống.Việc sử dụng các thiết bị VoIP cũng dễdàng, tiện lợi cho người dùng với
nhiều ứng dụng. Trong bối cảnh băng thông của ñườngtruyền Internet quốc tế vào VN
ngày càng mở rộng; nhiều nhà cung cấp dịch vụ ADSL ra ñời với chi phí thấp; nhiều nhà
cung cấp dịch vụ VoIP, thẻ trả trước như VDC, VNGT,OCI, SPT Công nghệ VoIP
ngày càng tỏ rõ ưu thế riêng.
Công nghệ kỹ thuật số VOIP nén các dữ liệu âm thanhvà chuyển ñổi nó vào trong
những gói IP,gửi những gói IP qua Internet và chuyển ñổi dữ liệu âm thanh ở nơi
ñến.ðiều này có nghĩa rằng bạn có thể gọi với thời gian nhiều hơn nhưng chi phí không
ñắt.



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

trong chương trình 620 -> Enter->
chọn chế ñộ Delay cho máy nhánh trong ICD group (5s,10s,15s) -> Store(lưu) ->
Hold(lưu).
- Nhập 450 -> DIL 1:1 Ring -> Enter -> Time mode ( bấm số
cho1:day,2:lunch,3:break,4:night) -> Slot no ->Enter -> Port No (chọn port CO ) -> Ext
(nhập số chủ của ICD group ñổ chuông ở lệnh 620 (601->664) -> Store(lưu) -> Hold (kết
thúc).
8. Hunting : (Tìm máy rỏi ñổ chuông trong nhóm)
680: Chọn kiểu Hunting cho nhóm dùng Hunting Group, có 64 Hunting Group từ
Group 1 -> Group 64.
- Nhập 680 -> Hunt group type -> Enter -> hunt group(01->64)-> bấm
Select(terminate,cicular) -> chọn 1 trong 2 chế ñộ Terminate (chế ñộ ñổ chuông ñầu cuối)
và Cicular(chế ñộ ñổ chuông xoay vòng ) -> Store(lưu) -> Hold(thoát)
681: Cho những máy ñổ chuông vào nhóm tương ứng từ nhóm 1-> nhóm 64, tối ña có 16
máy ñổ chuông trong một Hunting group.
- Nhập 681 -> Hunt Group Member -> Enter -> Hunt Group(01->64) chọn Group
ở chế ñộ hunt tương ứng với lệnh 680 -> cho các Ext (máy nhánh ) vào nhóm ñể Hunting
-> Store(lưu) -> Hold(thoát).
450: Chọn số dẫn ñầu .( Hunting theo từng CO )
- Nhập->450->DIL 1:1 Ring ->enter->time mode( nhập số
1:day,2:lunch,3:break,4:night)->slot no->enter-> port no(chọn port CO trên card Trung
ðỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Trương Quang Trung
SVTH : Phạm Công Nhân Huỳnh Trọng Nghĩa
Bùi Quốc Thanh Trịnh Hải Huy
44
kế cần ñổ chuông->nhập 1máy nhánh bắc kỳ trong nhóm hunting khi máy này bận sẽ ñổ
chuông máy rỏi tiếp theo trong nhóm->store(lưu)->hold (thoát)
9. DISA
Khi người gọi vào trên ñường co(trung kế) sử dụng chế ñộ disa thì sẽ nghe phát ra
bản tin (OGM) sau ñó người gọi có thể bấm số nội bộ trực tiếp muốn gặp(nếu biết),nếu
không bấm gì cuộc gọi chuyển về máy operator.
450: DIL số chủ của từng OGM(bản tin) theo số chủ ( có 64 số chủ cho 64 OGM :
501 ->564 ) trên ñường Co(ñường trung kế).Nếu muốn dùng bản tin Disa nào cho
CO(ñường trung kế) thì Dil số chủ của OGM ñó trên Co (trung kế) ñó và khi ñó thu âm
bản tin OGM ñó.
- Nhập 450 -> Dil 1:1 Ring -> Enter -> Time mode( nhập số
1:day,2:linch,3:break,4:night) -> Slot No -> Enter -> Port No(chọn Port CO(trung kế)
trên Card trung kế cần sử dụng Disa -> nhập số chủ của bản tin Disa theo OGM No(501-
>564) -> Store(lưu) -> Hold(thoát)
730 : Chọn số chủ OGM (OGM 1-> OGM 64 có số chủ là EXT 501->EXT
564(nếu muốn ñổi số chủ bản tin disa thì ñổi như ñổi số máy nhánh,có thể xoá ñể khai
báo cho số máy nhánh dùng trong nội bộ)
10. Xác ñịnh thời gian FWD khi bận hay không trả lời .
- Nhập 605 -> FWD N/A Time -> Enter -> Ext (máy nhánh) -> Nhập số Ext (máy
nhánh) ñể giới hạn thời gian -> Nhập thời gian cần giới hạn khi máy ñổ chuông bao nhiêu
hồi chuông(tương ứng thời gian cần giới hạn) -> Store(lưu) -> Next -> ðể nhập ext(máy
nhánh) tiếp theo ñể gán thời gian giới hạn - > Store(lưu) -> Hold(kết thúc)
11. Xác ñịnh những máy nằm trong COS cho phép Call Forword to CO .
- Nhập 504 -> Call FWD to CO -> Enter -> Cos No(nhập cos bắt kì từ Cos 1 ->
Cos 64 với chế ñộ cho phép hay không cho phép Call FWD là Anable hay Disable) -
>Store(lưu) -> nhập Cos tiếp theo nếu có -> Store(lưu) -> Hold (kết thúc)
- Nhập 602 -> Class of service -> Enter -> Ext No(nhập số máy nhánh) -> nhập
Cos (cho máy nhánh vào Cos ñể sử dụng trong chương trình 504 ở trên -> Store(lưu) ->
Hold(kết thúc)
12. Call Transfer to CO
ðỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Trương Quang Trung
SVTH : Phạm Công Nhân Huỳnh Trọng Nghĩa
Bùi Quốc Thanh Trịnh Hải Huy
45
- Nhập 503 -> Transfer to CO -> Enter -> Cos no(nhập cos bắt kì từ cos 1->cos 64
với chế ñộ cho phép hay không cho phép Transfer to CO) -> nhập Cos tiếp theo nếu co ->
Store(lưu) -> Hold(kết thúc)
- Nhập 602 -> Class of service -> Enter -> Ext no(nhập số máy nhánh) -> Nhập
cos ( cho máy nhánh vào cos ñể sử dụng trong chương trình 503 ở trên -> Store(lưu) ->
Hold (kết thúc)
13. ðảo cực CO khi sử dụng phần mềm tính cước ,xác ñịnh chính xác thời
gian ñàm thoại cho ra bản tính cước chính xác .
- Nhập 415 -> Reverse detect -> Enter -> Slot(vị trí card trung kế) -> Enter -> Port
no(vị trí CO cần ñảo cực ) -> Enter -> [Disable(không ñảo cực),outgoing(ñảo cực hướng
gọi ra), both call(ñảo cực hướng gọi ra và gọi vô)] -> Etore(lưu) -> Next -> Port no tiếp
theo -> Store(lưu) -> Hold(kết thúc)
14. Flash Time
- Nhập 417 -> Flash time -> Enter -> Slot no(vị trí card trung kế) -> Enter -> Port
no(vị trí CO line) -> Enter -> bấm Select chọn thời gian Flash -> Store (lưu) -> Next ->
Port no tiếp theo -> Store(lưu) -> Hold (kết thúc)
15. Chế ñộ quay số ( Mặc ñịnh DTMF )
16. Kết nối CO xác ñịnh số ñường bưu ñiện dùng làm ñường trung kế(co) cho
việc gọi ra ở máy nhánh và gọi vào của ñường trung kế bên ngoài(ñường thuê bao
bưu ñiện).
- Nhập 400 -> CO connection -> Enter -> Slot no(vị trí card trung kế) -> Enter ->
Port no(vị trí CO hay port trung kế) -> Bấm Select ñể chọn connect(sử dụng kết nối với
ñường bưu ñiện) hay No connect(không sử dụng kết nối với ñường bưu ñiện) tương ứng
với ñường trung kế(co) dùng trong tổng ñài -> Next -> Port no tiếp theo -> Store(lưu) ->
Hold(kết thúc)
17. Giới hạn thời gian gọi ra : (Máy con trong tổng ñài chỉ ñàm thoại với thuê
bao ở ngoài với thời gian quy ñịnh)
502 : Chọn Enable hay Disable cho từng COS sử dụng chế ñộ giới hạn thời gian
gọi.
- Nhập 502 -> CO durat.limit -> Enter -> Cos no -> Enter -> Nhập Cos ñể giới hạn
thời gian gọi ra -> Nhập cos ñể chọn disable không giới hạn thời gian gọi ra,Anble có
ðỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Trương Quang Trung
SVTH : Phạm Công Nhân Huỳnh Trọng Nghĩa
Bùi Quốc Thanh Trịnh Hải Huy
46
giới hạn thời gian gọi ra) -> Store(lưu) -> Next -> chọn cos tiếp theo nếu co -> Store(lưu)
-> Hold(kết thúc)
472 : Chọn thời gian giới hạn gọi ra,hết thời gian này máy nhánh sẽ không tiếp tục
cuộc ñàm thoại .
- Nhập 472 -> Ext-Co Duration -> Enter -> Trunk grp -> Enter -> Nhập Group
trung kế(từ group 1 -> group 64) -> Nhập thời gian cần giới hạn từ 1 phút cho ñén 60
phút) -> Store(lưu) -> Next -> Trunk group tiếp theo nếu co -> Store(lưu) -> Hold(thoát)
602 : ðưa những máy nhánh nào giới hạn vào cos dùng chế ñộ giới hạn thời gian gọi ở
trong chương trình 502.
- Nhập 602 -> Class of service -> Enter -> Ext no(nhập số máy nhánh) -> Nhập
cos(cho máy nhánh vào cos ñể sử dụng trong chương trình 502 ở trên -> Store(lưu) ->
Hold (thoát)
18. Giới hạn cuộc gọi
301 : Tạo mã cấm trên Level ( từ level 2->level 6 )
- Nhập 301 -> TRS code -> Enter -> Level no -> Chọn level(từ level 2 -> level 6) -
> Location(001->100) -> Enter -> Nhập mã cấm vào các vị trí từ (1->100) -> Store(lưu) -
> Next -> vị trí tiếp theo tạo mã cấm tiếp -> Store(lưu) -> Hold(thoát)
501 : ðưa Cos vào Level ( ở chế ñộ ngày và ñêm )
- Nhập 501 -> TRS Level -> Enter -> Time mode -> nhập 1
:day,2:lunch,3:break,4:night -> Cos no -> nhập cos( từ cos 1->cos 64) -> Level no chọn
level cho cos(1->6) -> Store(lưu) -> Next -> Cos tiếp theo -> Store(lưu) -> Hold(thoát)
6...
 
Top