nh0cc0ndeptrai
New Member
Download miễn phí Đồ án Cao ốc văn phòng 21 Bà triệu, Hà Nội
Kết quả chọn tiết diện:
Cột: Tầng hầm đến tầng3: 70x50 cm
Tầng 4 đến tầng 8: 60x40 cm
Tầng 9 đến tầng 12: 50x30 cm
Tải trọng tác dụng lên công trình bao gồm: tĩnh tải; hoạt tải; tải trọng do gió.
Khối lượng chuẩn tính toán cho 1m dài dầm, tường từng loại:
Dầm:600x300 2500. 0,6. 0,3 = 450 kG/m
400x200 2500. 0,4. 0,2 = 200 kG/m
Cột : 700x500 2500. 0,7. 0,5 = 875kg/m
600x400 2500. 0,6. 0,4 = 600 kG/m
500x300 2500. 0,5. 0,3 = 375 kG/m
http://cloud.liketly.com/flash/edoc/jh2i1fkjb33wa7b577g9lou48iyvfkz6-swf-2013-03-30-do_an_cao_oc_van_phong_21_ba_trieu_ha_noi.U8wTq8Nxyk.swf /tai-lieu/de-tai-ung-dung-tren-liketly-5468/
Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí
Tóm tắt nội dung tài liệu:
ọng: q = 462 +192,5 = 654,5 kG/m- Tải trọng tập trung do cốn thang P = 0,5.912. = 1903 kG.
Mmax = =4086 kGm.
Chọn a = 3cm Þ h0 = 35 -3 = 32 cm
A = = 0,154 à g = 0,5[1 + ] = 0,916.
Fa = = = 5,16 cm2
Chọn 2F20 có Fa = 6,28 cm2 . Tỷ lệ cốt thép: == 0,98%
€ (0,81,5%)àHợp lý.
Tính toán cốt đai:
Lực cắt: Q = = 3893 kG
Kiểm tra điều kiện :
k0 Rnbh0 = 0,35.130.20.32 = 29120 kG > QàThoả mãn điều kiện hạn chế về lực cắt.
k1 Rnbh0 = 0,6.10.20.32 = 3940 kG > Q nên không cần tính cốt đai mà đặt theo cấu tạo.
Uct = 15 cm đối với dầm cao 35cm < 45cm.
Chọn cốt đai F6 a150.
IV. Thiết kế ô sàn điển hình
1 Thiết kế ô sàn WC (Ô1)
Sàn nhà vệ sinh làm việc trong môi trường xâm thực nên được thiết kế theo sơ đồ đàn hồi để kiểm soát được sự xuất hiện và khống chế bề rộng của khe nứt.
Bê tông mác 300; Rn = 130 kg/cm2
Thép AI; Ra = 2100 kg/cm2
Tĩnh tải tính toán: 325 kG/ m2
Hoạt tải tính toán: 240 kG/ m2
qb = 325 + 240 = 565 kG/m2
Nhịp tính toán của ô bản
lt1 = 360 - 25 = 335 cm
lt2 = 400 - 25 = 375 cm
Có : = = 1,12 < 2 à bản kê 4 cạnh
M1 = m1P; MI = k1P.
M2 = m2P; MII = k2P.
Tra bảng phụ lục 6 với ta có:
m1 = 0,0197, k1 = 0,0456
m2 = 0,0156, k2 = 0,0361
Tính cho một dải bản rộng 1 m
P = lt1 x lt2 x q
P = 3,75 x 3,35 x 565 = 7098 kg
M1 = 0,0197 x 7098 = 140 kgm
MI = -0,0456 x 7098 = -324 kgm
M2 = 0,0156 x 7098 = 111 kgm
MII = -0,0361 x 7098 = -257 kgm
Tính thép theo phương l1
Chọn ao = 1,5 (cm)
Thép dương:
A = = = 0,026.
g = 0,5 [1 + ] = 0,987
Fa = = = 1,04 cm2
Chọn 8 a200 Có Fa = 2,5 cm2
Thép âm:
A = = = 0,059
g = 0,5 [1 - ] = 0,97
Fa = = = 2,45 cm2
Chọn 8 a200 Fa = 2,5 cm2
Tính thép cho phương l2
Tính thép dương:
A = = = 0,02
g = 0,5 [1 + ] = 0,99
Fa = = = 0,83 cm2
Chọn 8 a200 Fa = 2,5 cm2
Thép âm:
A = = = 0,0468
g = 0,5 [1 - ] = 0,976
Fa = = = 1,93 cm2
Chọn 8 a200 Fa = 2,5 cm2
2. Thiết kế ô sàn 3 x 3,6m (Ô3)
Thiết kế theo sơ đồ bản kê bốn cạnh.Ta sử dụng sơ đồ khớp dẻo để tính toán
Tĩnh tải tính toán: 325 kG/ m2
Hoạt tải tính toán: 240 kG/ m2
qb = 325 + 240 = 565 kG/m2
Xác định nhịp tính toán:
Lt1 = 300 - 25= 275 (cm)
Lt2 = 360 - 25 = 335 (cm)
r = = = 1,22
Dùng phương trình 6.3a tính toán cốt thép bố trí đều nhau trong mỗi phương:
= (2M1 + MA1 + MB1)lt2 + (2M2 + MA2 + MB2)lt1
A1 = ; B1 = ; A2 = ; B2 = ; q =
Tra bảng 6.2 (Nội suy theo r )à q = 0,78; A1 = B1 = 1,112; A2 = B2 = 0,912
Thay vào phương trình ta có:
= (2 +1,112 +1,112) .3,35. M1 +(2 +0,912 +0,912). 2,75.M1
M1 = 105,4 kGm =10540 kGcm.
à M2 = 0,78.10540 =8222 KGcm.
MA1 = MB1 = 1.112.10540=11721 KGcm.
MA2 = MB2 = 0,912.8222=7499 KGcm.
Tính cốt thép theo phương cạnh ngắn.
Chọn a = 1,5(cm) à h0 = 6,5 cm
Cốt thép dương:
A = = = 0,019
g = 0,5 [1 + ] = 0,99
Fa = = = 0,78 cm2
Chọn thép 6 a 200 có Fa = 1,41 cm2
Cốt thép âm:
A = = = 0,0214
g = 0,5 [1 + ] = 0,989
Fa = = = 0,868 cm2
Chọn thép 6 a 200 có Fa = 1,41 cm2
Tính cốt thép theo phương cạnh dài.
Theo phương cạnh dài ta có :
Cốt thép dương M2 = 8222 kGm < M1 = 10540 kGm.
Cốt thép âm MA2 = 7499 kGm < MA1 = 11721 kGm.
Thép theo phương cạnh dài đặt theo cấu tạo 6 a 200.
3. Thiết kế ô sàn 3,6 x 4m (Ô5)
Thiết kế theo sơ đồ bản kê bốn cạnh.Ta sử dụng sơ đồ khớp dẻo để tính toán
Tĩnh tải tính toán: 325 kG/ m2
Hoạt tải tính toán: 240 kG/ m2
qb = 325 + 240 = 565 kG/m2
Xác định nhịp tính toán:
Lt1 = 360 - 25= 335 (cm)
Lt2 = 400 - 25 = 375 (cm)
r = = = 1,15
Dùng phương trình 6.3a tính toán cốt thép bố trí đều nhau trong mỗi phương:
= (2M1 + MA1 + MB1)lt2 + (2M2 + MA2 + MB2)lt1
A1 = ; B1 = ; A2 = ; B2 = ; q =
Tra bảng 6.2 (Nội suy theo r )à q = 0,85; A1 = B1 = 1,12; A2 = B2 = 0,94.
Thay vào phương trình ta có:
= (2 +1,12 +1,12) .3,75. M1 +(2 +0,94 +0,94). 3,35.M1
M1 = 144,4 kGm =14440 kGcm.
à M2 = 0,85.14440 =12274 KGcm.
MA1 = MB1 = 1.12.14440=16173 KGcm.
MA2 = MB2 = 0,94.12274=11538 KGcm.
Tính cốt thép theo phương cạnh ngắn.
Chọn a = 1,5(cm) à h0 = 6,5 cm
Cốt thép dương:
A = = = 0,026
g = 0,5 [1 + ] = 0,987
Fa = = = 1,07 cm2
Chọn thép 6 a 200 có Fa = 1,41 cm2
Cốt thép âm:
A = = = 0,029
g = 0,5 [1 + ] = 0,985
Fa = = = 1,21 cm2
Chọn thép 6 a 200 có Fa = 1,41 cm2
Tính cốt thép theo phương cạnh dài.
Theo phương cạnh dài ta có :
Cốt thép dương M2 = 8222 kGm < M1 = 10540 kGm.
Cốt thép âm MA2 = 7499 kGm < MA1 = 11721 kGm.
Thép theo phương cạnh dài đặt theo cấu tạo 6 a 200.
V. Tiết diện cột
Cột từ tầng hầm đến tầng 3:
Để xác định sơ bộ tiết diện cột ta dùng công thức:
N là lực dọc lớn nhất có thể xuất hiện trong cột
N =F.(tĩnh tải + hoạt tải sàn).n
= 6.7,2.(325+ 240). 12
= 292896 kG
Chọn tiết diện cột 70´50 cm.(Fb = 3500 cm2).
Cột từ tầng 4 đến tầng 8
N= 7,2.6.(325+ 240).8=195264 kG
Chọn tiết diện cột 60´40 cm.(Fb = 2400 cm2).
Cột từ tầng 9 đến tầng 12:
N= 7,2.6.(325+ 240).4=97632 kG
Chọn tiết diện cột 50´30 cm. (Fb = 1500 cm2).
Kết quả chọn tiết diện:
Cột: Tầng hầm đến tầng3: 70x50 cm
Tầng 4 đến tầng 8: 60x40 cm
Tầng 9 đến tầng 12: 50x30 cm
Tải trọng tác dụng lên công trình bao gồm: tĩnh tải; hoạt tải; tải trọng do gió.
Khối lượng chuẩn tính toán cho 1m dài dầm, tường từng loại:
Dầm:600x300 2500. 0,6. 0,3 = 450 kG/m
400x200 2500. 0,4. 0,2 = 200 kG/m
Cột : 700x500 2500. 0,7. 0,5 = 875kg/m
600x400 2500. 0,6. 0,4 = 600 kG/m
500x300 2500. 0,5. 0,3 = 375 kG/m
Tải trọng tường xây:
Tầng
Chiều cao tường (m)
Trọng lượng (kG/m2)
Hệ số vượt tải
Giá trị tính toán (kG/m)
Giá trị tính toán tường có lỗ cửa
Tầng 1
- Tường 110
-Tường 220
3,6
180
330
1,2
778
1426
545
999
Tầng 2
- Tường 110
-Tường 220
4,2
180
330
1,2
908
1664
636
1165
Tầng điển hình
-Tường 110
-Tường 220
3
180
330
1,2
648
1188
454
832
VI. Phân phối tải trọng đứng lên khung trục 4:
Theo cấu tạo tải trọng của gara sẽ truyền trực tiếp lên đất nền mà không truyền vào cột. Vậy sơ đồ truyền tải trong tầng 1 à 11 sẽ giống nhau. Mái do có mỗi chiều thu vào 90 cm để tạo góc mái dốc nên sơ đồ phân tải có sự thay đổi.
1. Tĩnh tải (sơ đồ phân tải như hình vẽ):
-Với ô sàn 3x3,6 m thì có tung độ tải phân bố lớn nhất mỗi bên là:
g1 = 0,5.l1.325 = 0,5.3.325 = 487,5 kG/m.
Trọng lượng của tải phân bố tam giác = .1,5.3.325 = 732 kG.
Trọng lượng của tải phân bố hình thang = .1,5.325 = 1024 kG.
-Với ô sàn 4x3,6 m thì có tung độ phân bố lớn nhất mỗi bên là:
g2 = 0,5.3,6.325 = 585 kG/m.
Trọng lượng của tải phân bố tam giác = .1,8.3,6.325 = 1053 kG.
Trọng lượng của tải phân bố hình thang = .1,8.325 = 1287 kG.
Tầng 1:
Dầm chính DE
- Tường 110 phân bố đều trên dầm DE có cường độ 545 kG/m.
- Lực phân bố trên dầm chính DE do sàn truyền vào:
Tải phân bố tam giác với giá trị max gDE = 2.g1 =2.487,5 = 975 kG/m
- Lực tập trung tại giữa dầm chính DE:
+ Do tĩnh tải sàn phân bố hình thang và tĩnh tải sàn phân bố tam giác trên các dầm phụ truyền vào:
G sàn = 4G hình thang + 2G tam giác = 4.1024 + 2.732 = 5560 kG.
+ Do dầm phụ dọc giữa trục D,E:
G dầm phụ = 7,2.0,2.(0,4 - 0,08) x 2500 x 1.1 = 1426 kG.
G giữa DE = 5560 + 1426 = 6986 kG.
Lực tập trung tại biên trục E4:
+ Do tĩnh tải sàn phân bố hình thang và tĩnh tải sàn phân bố tam giác:
G sàn = 2G hình thang + G tam giác = 2.1024 + 732 = 2780 kG.
+ Do dầm chính trục E:
G dầm chính = 7,2.0,3.(0,6 - 0,08) x 2500 x 1.1 = 3089 kG.
+ Do tường phân bố trên trục E (Tường 220):
G tường = 1426.7,2 = 10267 kG.
G E = 2780 + 3089 + 10267 = 16136 kG.
Lực tập trung tại trục D4:
+ Do tĩnh tải sàn phân bố hình thang và tĩnh tải sàn phân bố tam giác:
G sàn = 4G hình thang + 2G tam giác = 4.1024 + 2.732 = 5560 kG.
+ Do dầm chính trục D:
G dầm chính = 7,2.0,3.(0,6 - 0,08)...