kyniem_12a8

New Member

Download miễn phí Đồ án Thiết kế động cơ không dồng bộ 3 pha roto lồng sóc





MỤC LỤC
 
ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA ROTO LÔNG SÓC 1
THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ KHÔNG DỒNG BỘ 3 PHA ROTO LỒNG SÓC.1
CHƯƠNG MỞ ĐẦU 1
GIỚI THIỆU VỀ ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ 3 PHA 1
I-Giới thiệu chung về động cơ không đồng bộ 3 pha 1
I.1- Khái quát chung về động cơ không đồng bộ 3 pha 1
I.2-Thiết kế động cơ không đồng bộ ba pha roto lồng sóc 2
Chương I:các thông số định mức 2
1)tốc độ đồng bộ 2
2)đường kính ngoài stato 2
3)đường kính trong stato 2
4)công thức tính toán 2
5)chiều dài tính toán lỏi sắt stato 2
6)bước cực 3
7)lập phương án so sánh 3
8)dòng điện pha định mức 3
9)số rãnh roto 3
10)bước rãnh stato 3
11)số thanh dẫn tác dụng của một rãnh 3
12)Số vòng dây nối tiếp của một pha dây quấn stato 3
13)tiết diện và đường kính dây 3
14)kiểu dây quấn 4
15)hệ số dây quấn 4
16)từ thông khe hở không khí 4
17)mật độ từ thông khe hở không khí 4
18)xác định chiều dài răng stato 5
19)xác định sơ bộ chiều cao gông 5
20)kích thước rãnh và cách điện rãnh 5
21)chiều cao rãnh stato 6
22)chiều rông răng stato 7
23)chiều cao gông từ stato 7
24)khe hở không khí 7
Chương II : Thiết Kế Dây Quấn Rãnh Và Gông Roto 7
25) Số rãnh roto 7
26) Đường kính ngoài 8
27)Đường kính trục roto 8
28)Bước răng roto 8
 
29)Xác định sơ bộ chiều rộng răng roto 8
30)Dòng điện trong thanh dẫn roto 8
31) Tiết diện thanh dẫn bằng nhôm 8
32) Tiết diện vành ngắn mạch 8
33) Kích thước răng , rãnh roto 9
34) Diện tích rãnh roto 10
35) Diện tích vành ngắn mạch 10
36) Tính các kích thước thực tế 10
37) Đối với động cơ loại rãnh có đáy tròn 10
38) Độ nghiêng rãnh stato 11
Chương III: tính toán mạch từ 12
39) Khe hở không khí 12
40) Sức từ động trên khe hở không khí 12
41) Mật độ từ thông ở răng stato 12
42) Cường độ từ trường trên răng stato 13
43) Sức từ động trên răng stato 13
44) Mật độ từ thông trên răng roto 13
45) Cường độ từ trường Hz2min từ phía bz2max 13
46) Sức từ động trên răng roto 13
47) Hệ số bão hòa răng 13
48) Mật độ từ thông trên gông stato 13
49) Cường độ từ trường trên gông stato 14
50) Chiều dài mạch từ gông từ stato 14
51) Mật độ từ thông trên gông stato 14
52) Mật độ từ thông trên gông roto 14
53) cường độ từ trường trong gông roto 14
54) Chiều dài mạch từ gông từ stato 14
55) Sức từ động tổng trên gông stato 14
56) Sức từ động tổng của toàn mạch 14
57) Hệ số bão hòa toàn mạch 14
58) Dòng điện từ hóa 14
Chương IV: Tham Số Của Động Cơ Điện 16
59) Chiều dài phần đầu nối dây quấn stato 16
60)chiều dài phần dầu nối của dây quấn stato khi ra khỏi lỏi sắt 16
61) Chiều dài dây quấn một pha của roto 16
62) Điện trở tác dụng của dây quấn stato 16
63)điện trở tác dụng của dây quấn roto 16
64)hệ số quy đổi điện trở roto về stato 17
65)điện trở roto sau khi quy đổi về stato 17
66)hệ số từ rãnh stato 17
67)hệ số từ dẫn tản tạp stato 18
68)hệ số từ tản đầu nối 18
69)tổng hệ số từ tản dẫn 18
70)điện kháng tản dây quấn stato 19
71)hệ số từ dẫn tản rãnh stato 19
72) Hệ số từ tản tạp roto 19
73) Hệ số từ dẫn tản phần đầu nối 19
74) Hệ số từ tản do rãnh nghiêng 20
75) Hệ số từ dẫn roto 20
76) Điện kháng tản dây quấn roto 20
77)Điện khoáng tản roto đã quy đổi về stato 20
78)Tính theo đơn vị tương đối 20
79)Điện khoáng hổ cảm(khi không xét rãnh nghiêng) 20
80)Điện kháng tản khi xét đến rãnh nghiêng 20
81) Tính lại trị số kE 21
Chương V: Tổn hao trong thép và tổn hao trong
cơ 22
82) Trọng lượng răng stato 22
83)trọng lượng gông stato 22
TỔN HAO CHÍNH TRONG THÉP 22
84)Tổn hao cơ bản trong lõi sắt stato 22
TỔN HAO PHỤ TRONG THÉP STATO VÀ TRONG ROTO 22
85)Tổn hao bề mặt trên răng stato 22
86) Tổn hao bề mặt răng roto 23
87) Tổn hao đập mạch trên răng stato 23
88) Tổn hao đập mạch trên răng roto 23
89) Tổn hao thép lúc không tải 24
90) Tổn hao đồng trong dây quấn stato 24
91) Tổn hao đồng trong dây quấn roto 24
92) Tổn hao cơ 25
93) Tổn hao không tải 25
94) Tổn hao phụ lúc có tải 25
95) Tổn hao của máy 25
96) Hiệu suất của động cơ 25
Chương VI : ĐẶC TÍNH LÀM VIỆC 26
97) Số liệu định mức viết ra từ bảng trên 27
98) Bội số momen cực đại 28
 
 
Chương VII: Đặc Tính Mở Máy 29
99) Tham số đông cơ điện khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài của dòng điện(khi s=1) 29
100) Tham số của động cơ điện khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài của dòng
điện và sự bão hòa của từ trường tản khi s=1 31
101) Những tham số ngắn mạch khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài của dòng
điện và sự bảo hòa của từ tản 32
102)Dòng điện mở máy khi s=1 32
103) Bội số dòng điện mở máy khi s=1 33
104) Bội số dòng điện mở máy 33
105) Bội số mô men mở máy 33
 
 
 
 
 
 
 
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

Trần Khánh Hà với răng cạnh song song thì :
+B’z1=1,75÷1,95 (cm),ta chọn sơ bộ B’z1=1,85(T)
+Kc1;hệ số ép chặt lõi sắt stato , ta chọn Kc1=0,95
19)xác định sơ bộ chiều cao gông
h’g1=
trong đó:Bgl:mật độ từ thông gông stato,Bgl=1,5÷1,65 ta chọn sơ bộ:Bgl=1,6(T)
20)kích thước rãnh và cách điện rãnh
-diện tích của rãnh(tính sơ bộ) là:
S’r=
Với : -n1=2 là số sợi dây ghép ||,được chọn ở mục 13
-Ur=46 xác định ở mục 11
-dcd=0,965(mm),chọn ở mục 13
=>S’r=(cm)
-chọn kiểu rãnh hình quả lê như hình vẽ:
0.5mm
3,2mm
9,4mmm
8mm
17,3(mm)
12,1mm
21)chiều cao rãnh stato
Với: -h’g1=1,52cm tính ở mục 19
-Dn = 22,5cm tính ở mục 4
-D=16cm đường kính stato ,tính ở mục 4
*)chiều cao thực của răng stato
hz1=hr1-h41=17,3-0,5=16,8(mm)
*)bề rộng miệng rãnh stato là:
b41=3,2mm = 0,32cm
h41=0,5mm =0,05cm
-chiều rộng rãnh stato từ phía đấy tròn nhỏ
+)d1=
Với: -Dn=22,5 đường kình ngoài stato
-h’g1=1,52cm chiều cao gông stato ,tinh ở mục 19
-b’z1=0,67cm chiều rộng răng stato ,tính ở mục 18
-z1=36 rãnh tính ở mục 9
Theo bảng VIII-1 ở phụ lục VIII chiều dày cách điện rãnh là :C=0,25(cm). của nêm là : C’=0,35(cm)
*)tính hệ số lấp đầy kđ
-Diện tích rãnh (trừ nêm)
Trong đó : -h12=hr1-0,5d2-h41=1,73-0,5.0,94-0,05=12,1(mm2)
-diện tích lớp cách điện :chọn tổng chiều dài cách điện C=0,25(mm)
-chiều dày cách điện giữa hai lớp :C’=0,35(mm)
-diện tích có ích của rãnh :
-hệ số lấp đầy rãnh stato
< 0,75
Nhận xét :với hệ số lấp đầy như trên là đật yêu cầu kỉ thuật đề ra
22)chiều rông răng stato
-chiều rông răng stato phía đáy rãnh phẳng:
Theo công thức 4-31 trang 70.TKMĐ:
-chiều rông răng stato phía đáy rãnh tròn
-chiều rộng răng stato trung bình :
23)chiều cao gông từ stato
-Đối với động cơ đáy rãnh stato phẳng ta theo công thức :
Trong đó: hr1=1,73(cm) tính ở mục 20
24)khe hở không khí
Khi chọn khe hở không khí δ ta cố gắng lấy nhỏ để cho dòng điện không tải nhỏ và cosφ cao,nhưng khe hở không khí nhỏ sẻ khó khăn trong việc chế tạo và quá trình làm việc của máy :stato rất dể chạm với roto (sat cốt),làm tăng thê,m tổn thất phụ ,điện kháng tản tạp của động cơ cũng tăng lên.theo công thức 10-21 trang 253,thiết kế máy điện của Trần Khánh Hà ,đối với loại động cơ có công suất không lớn hơn p=4 kw <20 kw ,2p=6 ta có :
Do đó ta chọn : δ=0,4(mm)
Chương II : Thiết Kế Dây Quấn Rãnh Và Gông Roto
25) Số rãnh roto
Thiết kế roto lồng sóc đúc nhôm ,chọn số rãnh roto theo bảng 10-6 trang 246,TKMD _ TKH ,sự phối hợp giữa số rãnh z1 và z2 theo 2p của động cơ không đồng bộ ba pha roto lồng sóc :2p=6 rãnh roto nghiêng ,động cơ làm việc ở chế độ bình thường
-Z2=33 (rãnh)
26) Đường kính ngoài
D’=D-2δ=16-2.0,04=15,92(cm)=159,2(mm)
Trong đó:
-D=18(cm) đường kính trong2 stato
-δ =0.04(cm) khe hở không khí tính ở mục 23
27)Đường kính trục roto
Dt=0,3.D=0,3.16=4,8(cm)=48(mm)
28)Bước răng roto
29)Xác định sơ bộ chiều rộng răng roto
Theo công thức :
trong đó: -Bδ=0.84(T)
-L2=l1=8(cm)
-T2=1,51(cm)
-Kc2:hệ số ép chặt lõi sắt roto ta chọn kc2=0,95
)
Trong đó :-Bz2:mật độ từ cảm răng roto ,theo bảng 10-5b trang 241 sách thiết kế máy điện của trần khánh hà ta chọn Bz2=1,75
30)Dòng điện trong thanh dẫn roto
Trong đó : -kdq1=0,94 xác định ở mục 15
-w1=276 (vòng) xác định ở mục 12
-z2=47 rãnh xác định ở mục 24
-m1=3 số pha của dây quấn stato
-kI=f(cosφ) :là hệ số dòng điện,được tra trong hình 10-5 trang 244,sách thiết kế máy điệ của trần khánh hà ,ứng với cosφđm=0,8 thì kI=0,84
31) Tiết diện thanh dẫn bằng nhôm
Với thanh dẫn nhôm thì Jtd=2,5÷3,5 (A/mm2) ta chọn sơ bộ
Jtd=3(A/mm2)
Tiết diện thanh dẫn:
32) Tiết diện vành ngắn mạch
Chọn sơ bộ mật độ dòng điện trong vành ngắn mạch : Jv=2,5(A/mm2)
Trong đó: -
33) Kích thước răng , rãnh roto
Do động cơ có chiều cao tâm trục h=132 (mm) do đó ta chọn dạng rãnh roto là rãnh sâu hình quả lê như hình 10-8b trang 248 TKM Đ và có các thông số như sau:
-h42=0,5(mm)
-b42=1(mm)
-d1=7(mm)
-d2=4,9(mm)
-hr2=18(mm)
-Chiều cao vành ngắn mạch a=22(cm)
-Chiều rộng vành ngắn mạch b=17(cm)
-Đường kính vành ngắn mạch:
Dv=D – (a+1)=159,2 – (22+1)=136,2(mm)=13,62(cm)
*)khoảng cách giữa 2 tâm đừng tròn giữa 2 đáy rãnh roto
h12=10,7(mm)
34) Diện tích rãnh roto
Trong đó : -d1=7(mm) tính ở mục 33
-d2=4,9(mm) tính ở mục 33
-h12=10,7 (mm) tính ở mục 33
35) Diện tích vành ngắn mạch
Sv=a.b=22.17=374(mm2)
av
roto
D’ Dv
bv
36) Tính các kích thước thực tế
*)bề rộng rãnh roto ở 1/3 chiều cao răng :
-bề rộng răng roto ở chỗ hẹp nhất
Trong đó: -z2=47 rãnh xác định ở mục 24
-D’=15,92(cm) xác định ở mục 25
-Bề rộng răng roto ở chỗ hẹp nhất
Tronmg đó : -dr2max=7 (mm) tính ở mục 33
-dr2min=4,9 (mm) xác định ở mục 33
-h42=0,5 (mm) xác định ở mục 34
Bề rộng trung bình của răng roto
37) Đối với động cơ loại rãnh có đáy tròn ,số đôi cực 2p=6 theo công thức
Trong đó : -d2=0,49 (cm) đường kính đáy tròn roto chỗ nhỏ nhất , xác đinh ở
Trên
-hr2=18 (mm) chiều cao của rãnh roto .xác đinh ở trên
38) Độ nghiêng rãnh stato
Để giảm bớt biên độ của các sóng bậ cao,ta có thể làm rãnh stato , roto nghiêng,với cách dùng rãnh nghiêng ta sẽ có nhiều phối hợp rãnh stato và roto :
-bn=t1=1,4 (cm) =14 (mm)
CHƯƠNG III: TÍNH TOÁN MẠCH TỪ
39) Khe hở không khí
-phía stato:
Trong đó : -t1=1,4 (cm) ,xác định ở mục 10
-δ=0,4 (cm) khe hở không khí xác định ở mục 23
Theo công thức trên ta có:
Với : và b41=3,2 (mm) miệng rãnh stato xác định ở mục 20
-phía roto :
Trong đó : -
Với : -t2=15,1 (mm) xác định ở mục 27
-b42=1 (mm) xác định ở mục 33
40) Sức từ động trên khe hở không khí
Mạch từ có hai đoạn qua không khí ,bề rộng của khe hở không khí theo hướng kính ,theo công thức :
Fδ=1,6.Bδ.kδ.104.δ=1,6.0,84.1,18.0,04.104=634,4 (A)
Trong đó : - Bδ=0,84 (T) mật độ từ thông khe hở không khí ,tính ở mục 17
-δ=0,04 (cm) bề rộng khe hở không khí chọn ở mục 23
41) Mật độ từ thông ở răng stato
-Tính lại việc chọn Bz1=1,85 (T) ở mục 18:
Theo công thức:
Trong đó : -Bδ=1,85(T) :tính ở mục 17
-t1= 1,4 (cm) tính ở mục 10
-bz1=0,673 (cm) tính ở mục 21
-kc1=0,95 chọn ở mục 18
42) Cường độ từ trường trên răng stato
Hz1=f(Bz1), giá trị của Hz1 được tra trong phụ lục V-5 trang 608 TKM Đ :bảng và đường cong từ hóa
Với Bz1=1,84(T) ,ta dùng phương pháp nội suy từ hai giá trị lân cận ,tra bảng V-6 cho loại tôn silic: Hz1=20,75 (A/cm)
43) Sức từ động trên răng stato
Fz1=2.h’z1.Hz1=2.1,68.20,75=69,72(A)
Với : h’z1=1,68(cm) tính ở mục 20
44) Mật độ từ thông trên răng roto
Tương tự cách tính mật độ từ thông trên răng stato ở công thức 41
*) xét phía răng roto rộng nhất (bz2max)
Trong đó : -bz2=0,805(T) tính ở mục 36
-kc=kc2=0,95 chọn ở mục 18
-t1=t2=1,4 (cm)
45) Cường độ từ trường Hz2min từ phía bz2max
B
1,5
1,65
1,8
H
7,63
?
17,2
Với : -Bz2min = 1,54 ta có :
-Hz2min = 7,63+(17,2-7,63).
Với B và H tra trong bảng V.5 trang 607 sách thiết kế máy điện của trần khánh hà
46) Sức từ động trên răng roto
Fz2=2.h’z2.Hz2=2.1,31.12,415=32,53(A)
Trong đó: -h’z2=hr2-d/3=1,8-0,49=1,31 (cm)
Với : -hr2=1,8 (cm) tính ở mục 37
-d=d2=0,49 (cm) xác định ở mục 33
47) Hệ số bão hòa răng
Tính lại hệ số bão hòa răng đã chọn ở mục 6,theo công thức 4-10 trang 93 TKM Đ :
Trong đó: -Fδ=631,4 (A) tính ở mục 10
-Fz1=69,72...
 
Các chủ đề có liên quan khác
Tạo bởi Tiêu đề Blog Lượt trả lời Ngày
D THIẾT KẾ hệ thống tưới nước tự động sử dụng pic 18f452 Công nghệ thông tin 0
D Thiết kế mạch điều khiển động cơ điện một chiều Khoa học kỹ thuật 0
D Đồ án nghiên cứu thiết kế hệ thống gạt mưa rửa kính tự động trên xe ô tô Khoa học kỹ thuật 0
D Phần Mềm Plaxis 2D Phân Tích Động Trong Tính Toán Thiết Kế Các Công Tình Xây Dựng Kiến trúc, xây dựng 0
D Thiết kế hoạt động trải nghiệm theo định hướng phát triển năng lực sáng tạo học phần sinh học cơ thể Luận văn Sư phạm 0
D thiết kế và điều khiển mô hình bãi giữ xe tự động dùng PLC s7 – 200 Khoa học kỹ thuật 1
D THIẾT KẾ, CHẾ TẠO MÔ HÌNH ĐIỀU KHIỂN GƯƠNG CHIẾU HẬU TỰ ĐỘNG ĐIỀU KHIỂN GHẾ ĐIỆN Khoa học kỹ thuật 0
D Nghiên cứu thiết kế chế tạo mạch tích hợp thụ động và tích cực siêu cao tần sử dụng phần mềm thiết kế mạch siêu cao tần và công nghệ gia công mạch dải Khoa học kỹ thuật 0
D thiết kế, chế tạo mô hình điều khiển tự động cánh tay robot 3 bậc tự do bằng PLC Công nghệ thông tin 0
D Thiết kế hoạt động trải nghiệm trong dạy học môn khoa học tự nhiên – THCS Luận văn Sư phạm 0

Các chủ đề có liên quan khác

Top