Download miễn phí Luận văn Nghiên cứu tổng hợp một số dẫn xuất Aryltetrazol có hoạt tính sinh học





MỤC LỤC
MỤC LỤC . 2
DANH MỤC CÁC BẢNG . 5
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ . 6
MỞ ĐẦU . 7
Chương 1: TỔNG QUAN . 8
1.1 TỔNG QUAN VỀ TETRAZOL . 8
1.1.1 CẤU TẠO CỦA TETRAZOL. 8
1.1.2 PHưƠNG PHÁP TỔNG HỢP TETRAZOL . 8
1.1.2.1 Phản ứng cộng hợp và trao đổi với axit hidroaxit . 8
1.1.2.2 Phản ứng của aminoguanidin với axit hidroazit . 10
1.1.2.3 Phản ứng của axyl hidrazin và hợp chất điazo . 11
1.1.2.4 Phản ư ́ ng cu ̉ a hidazon vơ ́ i azit va ̀ điazoni . 12
1.1.2.5 Phản ứng của hợp chất cacbonyl và nitril với hidroazit . 12
1.1.2.6 Tổng hợp các tetrazol thế . 14
1.1.3 PHỔ CỦA TETRAZOL. 15
1.1.3.1 Phổ hồng ngoại . 15
1.1.3.2 Phổ tử ngoại . 15
1.1.3.3 Phổ cộng hưởng từ proton 1H – NMR . 16
1.1.3.4 Phổ cộng hưởng từ 13C – NMR. . 17
1.1.3.5 Phổ khối lượng. . 18
1.2 TỔNG QUAN VỀ AZO . 18
1.2.1 Tổng hợp các hợp chất điazo thơm . 19
1.2.2 Phản ứng ghép của muối điazoni . 21
CHưƠNG 2. THỰC NGHIỆM . 24
2.1 TÔ ̉ NG HƠ ̣ P CÁC AMINOAZOAREN . 24
2.1.1 Tổng hợp 4-[(4’-nitrophenyl)diazenyl]anilin (A1) . 25
2.1.2 Tổng hợp 4-[(3’-nitropheyl)diazenyl]anilin(A2) . 25
2.1.3 Tổng hợp 1-amino-4-[(4’-metylphenyl) diazenyl]naphtalen (A3) . 25
2.1.4 Tổng hợp 2-amino-1-[(4’-metylphenyl)diazenyl]naphtalen (A4) . 26
2.1.5 Tổng hợp 4-(napht-2’-yldiazenyl)anilin (A5) . 26
2.1.6 Tổng hợp 1-amino-4-(napht-1’-yldiazenyl)naphtalen(A6) . 26
2.1.7 Tổng hợp 2-amino- 1-(napht-1’-yldiazenyl)naphtalen (A7) . 27
2.1.8 Tổng hợp 1-amino-4-(napht-2’-yldiazenyl)naphtalen (A8) . 27
2.1.9 Tổng hợp 2-amino-1-(napht-2’-yldiazenyl)naphtalen (A9) . 27
2.2 TỔNG HỢP CÁC DẪN XUẤT 1-ARYLTETRAZOL . 28
2.2.1 Tổng hợp 1-phenyltetrazol (T1) . 28
2.2.2 Tổng hợp 1-(m-nitrophenyl)tetrazol (T2) . 28
2.2.3 Tổng hợp 1-(p-nitrophenyl)tetrazol (T3) . 29
2.2.4 Tổng hợp 1-(o-cacboxylphenyl)tetrazol (T4) . 29
2.2.5 Tổng hợp 1-(p-metyllphenyl)tetrazol (T5) . 29
2.2.6 Tổng hợp 1-(p-clophenyl)tetrazol (T6) . 30
2.2.7 Tổng hợp 1-(2’-piridin)tetrazol (T7) . 30
2.2.8 Tổng hợp 1-(4’-biphenyl)tetrazol (T8) . 30
2.2.9 Tổng hợp 1-(napht-2-yl)tetrazol (T9). 31
2.2.10 Tổng hợp 1-[4’-(phenyldiazenyl)phenyl]tetrazol (T10) . 31
2.2.11 Tổng hợp 1-{1’-[4’’-metylphenyl)diazenyl]napht-2’-yl}tetrazol (T11) . 31
2.2.12 Tổng hợp 1-{4’-[4’’-metylphenyl)diazenyl]napht-1’-yl}tetrazol (T12) . 32
2.2.13 Tổng hợp 1-[4’-(napht-2’’-yldiazenyl)phenyl]tetrazol (T13) . 32
2.2.14 Tổng hợp 1-[4’-[(napht-1’’-yldiazenyl)napht-1’-yl]tetrazol (T14) 32
2.2.15 Tổng hợp 1-[1’-(napht-2’’-yldiazenyl)napht-2’-yl]tetrazol (T15) . 33
2.2.16 Tổng hợp 1-[4’-(napht-2’’-yldiazenyl)napht-1’-yl]tetrazol (T16) . 33
CHưƠNG 3: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN . 34
3.1 TỔNG HỢP CÁC AROAMINOAREN . 34
3.1.1 Phổ hồng ngoại (IR) của các aminoazoaren . 36
3.1.2 Phổ tử ngoại (UV) của các aminoazoaren . 37
3.1.3 Phổ khối (MS) của một số aminoazoaren . 41
3.2 TỔNG HỢP CÁC DẪN XUẤT 1-ARYLTETRAZOL . 45
3.2.1. Phổ hồng ngoại (IR) của các dẫn xuất 1-arytetrazol . 50
3.3.2 Phổ tử ngoại (UV). 54
3.3.3 Phổ cộng hưởng từ hạt nhân (NMR) . 57
3.3.3.1 Phổ1H-NMR . 57
3.3.3.2 Phổ13C-NMR . 63
3.3.3.3 Phổ 2D - NMR . 67
3.3.4 Phổ khối lượng. 71
3.3 THĂM DÒ HOẠT TÍNH SINH HỌC . 77
KẾT LUẬN . 80
Trong thời gian nghiên cứu chúng tôi đã thu được các kết quả sau: . 80
TÀI LIỆU THAM KHẢO . 81



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

tinh: etanol
2.1.7 Tổng hợp 2-amino- 1-(napht-1’-yldiazenyl)naphtalen (A7)
Điazo hóa 1,43g (0,01mol) α-naphtylamin
Ghép với 1,43g (0,01 mol) β-naphtylamin
Hiệu suất: 65%
t
o
nc= 150
o
C
Sản phẩm màu đỏ thẫm
Dung môi kết tinh: etanol
Dung môi kết tinh: etanol
2.1.8 Tổng hợp 1-amino-4-(napht-2’-yldiazenyl)naphtalen (A8)
Điazo hóa 1,43g (0,01mol) β-naphtylamin
Ghép với 1,43g (0,01 mol) α-naphtylamin
Hiệu suất: 65%
t
o
nc= 165
o
C
Sản phẩm màu đỏ
Dung môi kết tinh: benzen
Dung môi kết tinh: etanol
2.1.9 Tổng hợp 2-amino-1-(napht-2’-yldiazenyl)naphtalen (A9)
Điazo hóa 1,43g (0,01mol) α-naphtylamin
Ghép với 1,43g (0,01 mol) β-naphtylamin
Luận văn tốt nghiệp Vũ Kim Liên – K15
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 28
Hiệu suất: 52%
t
o
nc= 98-100
o
C
Sản phẩm màu đỏ
Dung môi kết tinh: etanol
2.2 TỔNG HỢP CÁC DẪN XUẤT 1-ARYLTETRAZOL
Cho 0,01 mol amin thơm, 0,011 mol natriazit NaN3 trong 4ml axit
axetic CH3COOH và 4,5ml trietylorthofomiat HC(OC2H5)3 vào bình cầu
25ml. Khuấy và đun hồi lƣu ở nhiệt độ 75 – 80oC trong 4 – 5h. Làm lạnh hỗn
hợp, thêm vào 2ml axit HCl đặc và 5ml nƣớc cất , có kết tủa tách ra. Lọc chất
rắn, kết tinh lại trong dung môi etanol.
Chúng tui đã tổng hợp đƣợc 16 dẫn xuất 1-aryltetrazol sau:
2.2.1 Tổng hợp 1-phenyltetrazol (T1)
Đi từ: 0,93ml (0,01mol) anilin
0,72g (0,011mol) natriazit NaN3
Hiệu suất: 54%
t
o
nc= 66-67
o
C
Sản phẩm màu trắng
Dung môi kết tinh: etanol
2.2.2 Tổng hợp 1-(m-nitrophenyl)tetrazol (T2)
Đi từ: 0,69g (0,005mol) m-nitroanilin
0,36g (0,0055mol) natriazit NaN3
Hiệu suất: 65%
Luận văn tốt nghiệp Vũ Kim Liên – K15
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 29
t
o
nc= 91-92
o
C
Sản phẩm màu vàng
Dung môi kết tinh: etanol
2.2.3 Tổng hợp 1-(p-nitrophenyl)tetrazol (T3)
Đi từ: 0,69g (0,005mol) p-nitroanilin
0,36g (0,0055mol) natriazit NaN3
Hiệu suất: 62%
t
o
nc= 197-198
o
C
Sản phẩm màu vàng nhạt
Dung môi kết tinh: etanol
2.2.4 Tổng hợp 1-(o-cacboxylphenyl)tetrazol (T4)
Đi từ: 1,37g (0,01mol) o-aminobenzoic axit
0,72g (0,011mol) natriazit NaN3
Hiệu suất: 40%
t
o
nc= 198-199
o
C
Sản phẩm màu tím nhạt
Dung môi kết tinh: etanol
2.2.5 Tổng hợp 1-(p-metyllphenyl)tetrazol (T5)
Đi từ: 1,07g (0,01mol) p-metylanilin
0,72g (0,011mol) natriazit NaN3
Hiệu suất: 64%
t
o
nc= 90-91
o
C
Luận văn tốt nghiệp Vũ Kim Liên – K15
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 30
Sản phẩm màu trắng sữa
Dung môi kết tinh: etanol
2.2.6 Tổng hợp 1-(p-clophenyl)tetrazol (T6)
Đi từ: 0,64g (0,005mol) p-cloanilin
0,36g (0,0055mol) natriazit NaN3
Hiệu suất: 49%
t
o
nc= 127-128
o
C
Sản phẩm màu trắng
Dung môi kết tinh: etanol
2.2.7 Tổng hợp 1-(2’-piridin)tetrazol (T7)
Đi từ: 0,44g (0,01mol) 2-aminopiridin
0,72g (0,011mol) natriazit NaN3
Hiệu suất: 63%
t
o
nc= 129-130
o
C
Sản phẩm màu trắng
Dung môi kết tinh: etanol
2.2.8 Tổng hợp 1-(4’-biphenyl)tetrazol (T8)
Đi từ: 1,69g (0,01 mol) 4-aminobiphenyl
0,65g (0,01 mol) natriazit NaN3
Hiệu suất: 50%
t
o
nc= 160-161
o
C
Sản phẩm màu vàng nhạt
Luận văn tốt nghiệp Vũ Kim Liên – K15
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 31
Dung môi kết tinh: etanol
2.2.9 Tổng hợp 1-(napht-2-yl)tetrazol (T9)
Đi từ: 1,43g (0,01mol) 2-aminonaphtalen
0,72g (0,011mol) natriazit NaN3
Hiệu suất: 59%
t
o
nc= 190-191
o
C
Sản phẩm màu vàng
Dung môi kết tinh: etanol
2.2.10 Tổng hợp 1-[4’-(phenyldiazenyl)phenyl]tetrazol (T10)
Đi từ: 0,985g (0,005mol) 4-(phenyldiazenyl)anilin
0,36g (0,0055mol) natriazit NaN3
Hiệu suất: 74%
t
o
nc= 189-190
o
C
Sản phẩm màu vàng đậm
Dung môi kết tinh: etanol
2.2.11 Tổng hợp 1-{1’-[4’’-metylphenyl)diazenyl]napht-2’-yl}tetrazol (T11)
Đi từ: 1,305g (0,005mol) 2-amino-1-[(4’-metylphenyl)
diazenyl]naphtalen (A4)
0,36g (0,0055mol) natriazit NaN3
Hiệu suất: 20%
t
o
nc= 130
o
C
Sản phẩm màu nâu đỏ
Luận văn tốt nghiệp Vũ Kim Liên – K15
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 32
Dung môi kết tinh: etanol
2.2.12 Tổng hợp 1-{4’-[4’’-metylphenyl)diazenyl]napht-1’-yl}tetrazol (T12)
Đi từ: 1,305g (0,005mol) 1-amino-4-[(4’-metylphenyl)
diazenyl]naphtalen (A3)
0,36g (0,0055mol) natriazit NaN3
Hiệu suất: 26%
t
o
nc= 139-140
o
C
Sản phẩm màu đỏ
Dung môi kết tinh: etanol
2.2.13 Tổng hợp 1-[4’-(napht-2’’-yldiazenyl)phenyl]tetrazol (T13)
Đi từ: 1,305g (0,005mol) 4-[(napht-2’-yldiazenyl)anilin (A5)
0,36g (0,0055mol) natriazit NaN3
Hiệu suất: 24%
t
o
nc= 174
o
C
Sản phẩm màu nâu
Dung môi kết tinh: etanol
2.2.14 Tổng hợp 1-[4’-[(napht-1’’-yldiazenyl)napht-1’-yl]tetrazol (T14)
Đi từ: 1,48g (0,005mol) 1-amino-4-(napht-1’-yldiazenyl)naphtalen (A6)
0,36g (0,0055mol) natriazit NaN3
Hiệu suất: 25%
t
o
nc= 160-161
o
C
Sản phẩm màu vàng nhạt
Luận văn tốt nghiệp Vũ Kim Liên – K15
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 33
Dung môi kết tinh: etanol
2.2.15 Tổng hợp 1-[1’-(napht-2’’-yldiazenyl)napht-2’-yl]tetrazol (T15)
Đi từ: 1,48g (0,005mol) 2-amino-1-(napht-2’-yldiazenyl)naphtalen (A9)
0,36g (0,0055mol) natriazit NaN3
Hiệu suất: 20%
t
o
nc= 90-91
o
C
Sản phẩm màu nâu đen
Dung môi kết tinh: etanol
2.2.16 Tổng hợp 1-[4’-(napht-2’’-yldiazenyl)napht-1’-yl]tetrazol (T16)
Đi từ: 1,48g (0,005mol) 1-amino 4-(napht-2’-yldiazenyl)naphtalen(A8)
0,36g (0,0055mol) natriazit NaN3
Hiệu suất: 30%
t
o
nc= 130-131
o
C
Sản phẩm màu vàng đậm
Dung môi kết tinh: etanol
Luận văn tốt nghiệp Vũ Kim Liên – K15
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 34
CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
3.1 TỔNG HỢP CÁC AROAMINOAREN
Công thức tổng quát của các aminoazoaren:
Ar N N Ar NH2
1 2
Chúng tui tổng hợp các aminoazoaren dƣ̣a trên phƣơng pháp ghép muối
điazoni thơm với các amin thơm . Muối điazoni thơm đƣợc điều chế bằng cách
cho amin thơm phản ƣ́ng với natrinitrit NaNO 2 trong môi trƣờng axit HCl đặc
ở nhiệt độ dƣới 5oC.
Sơ đồ tổng hợp: Ar
1
NH2 Ar
1
N
+
N Cl
-
Ar
2
NH2
+
HCl + H2O
Ar
1
N
+
N
Ar
1
N N Ar
2
NH2
HCl + H2O
NaNO2, t° < 0 - 5 °C
Trong đó:
Ar
1
– NH2: 3-nitroanilin; 4-nitroanilin; p-toludin; 1-aminonaphtalen; 2-
aminonaphtalen;
Ar
2
– NH2 : anilin; 1-aminonaphtalen; 2-aminonaphtalen.
Trong quá trình tổng hợp muối điazoni nên giữ nhiệt độ phản ứng dƣới
5
oC bằng cách làm lạnh trong hỗn hợp đá muối và nhỏ từ từ dung dịch NaNO2
vì muối điazoni rất kém bền. Chính vì vậy, sau khi tạo muối phải tiến hành
ngay phản ứng ghép đôi azo. Các muối điazoni thƣờng có màu sắc thay đổi từ
vàng nhạt đến đỏ tùy thuộc vào bản chất chất phản ứng.
Luận văn tốt nghiệp Vũ Kim Liên – K15
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 35
Chúng tui đã tổng hợp đƣợc 9 aminoazoaren, các chất đều ở dạng rắn,
thƣờng kết tinh lại trong etanol. Đa số các chất không tan trong nƣớc, tan tốt
trong axeton, DMF… có nhiệt độ nóng chảy xác định. Cấu trúc của các chất
tổng hợp đƣợc xác định bằng các phƣơng pháp phổ IR, UV và MS. Các
aminoazoaren chúng tui tổng hợp đƣợc sử dụng là chất đầu cho quá trình tổng
hợp dẫn xuất 1-arytetrazol. Kết quả tổng hợp các chất đƣợc ghi ở bảng 3.1.
Bảng 3.1: Kết quả tổng hợp các aminoazoaren
Ar N N Ar NH2
1 2
STT

hiệu
Ar
1
Ar
2
– NH2
Màu
sắc
t
o
nc
(
o
C)
Hiệu
suất
(%)
1 A1
O2N
NH2
Vàng
chanh
95 59
2 A2
O2N
NH2
Nâu
vàng
85 60,5
3 A3
CH3
NH2
Đỏ
133
65
4 A4
CH3
NH2
Đỏ
tƣơi
110 56
5 A5
NH2
N...
 
Các chủ đề có liên quan khác
Tạo bởi Tiêu đề Blog Lượt trả lời Ngày
D Nghiên cứu lợi thế cạnh tranh của Tổng công ty Viễn thông Viettel Luận văn Kinh tế 0
D Nghiên Cứu Năng Lực Cạnh Tranh Của Tổng Công Ty Bưu Điện Việt Nam Luận văn Kinh tế 0
D Nghiên cứu quy trình tổng hợp vật liệu aerogels từ xơ dừa và ứng dụng hấp phụ Khoa học Tự nhiên 0
D Nghiên cứu kỹ thuật tổng quan Mazda 3 (CKD) & CX-5 (CBU) Khoa học kỹ thuật 0
D Nghiên cứu tổng hợp pholthua lưỡng kim cấu trúc nano xốp làm chất xúc tác cho quá trình tách nước điện hóa tổng thể Khoa học Tự nhiên 0
D Nghiên cứu tổng hợp, cấu trúc và tính chất một số hợp chất chứa vòng furoxan Y dược 0
D Nghiên cứu tổng hợp, cấu trúc và tính chất một số dẫn xuất của quinolin trên cơ sở eugenol từ tinh dầu hương nhu Y dược 1
D Nghiên Cứu Tổng Hợp Nano Bạc Từ Dung Dịch AgNO3 Bằng Tác Nhân Khử Dịch Chiết Cây Cỏ Bù Xít Khoa học Tự nhiên 0
D Nghiên cứu tổng hợp và tính chất quang học của hạt nano cấu trúc lõi - vỏ chấm lượng tử Si-polystiren Khoa học Tự nhiên 0
D Nghiên cứu hình thái cấu trúc và đặc tính điện hóa của polyaniline tổng hợp bằng con đường điện hóa Khoa học Tự nhiên 0

Các chủ đề có liên quan khác

Top