YuD_Kira

New Member

Download miễn phí Đồ án Cam tròn lệch tâm xẻ rãnh





Từ phân tích từ các dạng sản xuất trên với dạng sản xuất loạt lớn ta chọn phôi thép càn nóng.
với đường kính chi tiết bằng 60 mm
Tra lập bảng lượng dư ta được : Dphôi=65mm
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

lời nói đầu
Sau khi học xong chương trình “Công nghệ chế tạo máy”em đã nhận được đồ án môn học chi tiết “Cam tròn lệch tâm xẻ rãnh”.Để củng cố lại toàn bộ kiến thức đã học về các môn cơ sở chuyên môn cộng với kết quả thu được của đợt thực tập và thi tay nghề bậc 3/7 đã kết hợp được giữa thực tế và lý thuyết nhằm đưa ra một phương án chế tạo chi tiết tối ưu,giảm bớt tối đa sức lao động.
Trong quá trình thiết kế môn học “Công nghệ chế tạo máy” được sự giúp đỡ tận tình của các thầy giáo hướng dẫn cùng với sự chỉ đạo nhiệt tình của các thầy giáo chuyên môn có liên quan cộng vơi sự lỗ lực củabản thân em đã hoàn thành đồ án môn học “công nghệ chế tạo máy”.
Phần I
1: Chức năng làm việc của chi tiết “Cam tròn tâm xẻ rãnh”
_ Dùng để kẹp chặt
_Khống chế cứ hành trình
2: Phân tích trình công nghệ trong kết câú của chi tiết
Chi tiết “Cam trũn lệch tõm xẻ rónh” có hình dạng tương đối phức tạp,độ chính xác gia công đòi hỏi cao để đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của chi tiết trong sản xuất loạt lớn
Độ chính xác của lỗ F10 đạt cấp 7
Độ chính xác của lỗ F12 đạt cấp 7
Độ chính xác của lỗ F4 đạt cấp 6
Các bề mặt khác đạt độ chính xác 5
Độ không vuông góc giữa F60 và V18 đối với mặt E không lớn hơn 0,1mm trên chiều dài 100mm
Làm cùn các cạnh sắc
Các bề mặt làm việc của chi tiết phải được thấm các bon,chiều sâu lớp thấm từ 0,8á1,2mm .tui đạt độ cứng HRC 55á60
3: Xác định dạng sản xuất
Theo số hiệu ban đầu: Sản lượng hàng năm 24000 chi tiết
Đối chiếu với bảng 1:
Dạng sản xuất
Q1 : Trọng lượng của chi tiết
>200(kg)
4á200(kg)
<4kg
Sản lượng hàng năm của chi tiết
Đơn chiếc
<5
<10
<100
Hàng loạt nhỏ
55-100
10-200
100-500
Hàng loạt vừa
100-300
200-500
500-5000
Hàng loạt lớn
300-1000
500-1000
5000-50000
Hàng khối
>1000
>5000
>50000
ịĐây là sản xuất hàng loạt lớn
4: Chọn phôi :
Từ phân tích từ các dạng sản xuất trên với dạng sản xuất loạt lớn ta chọn phôi thép càn nóng.
với đường kính chi tiết bằng 60 mm
Tra lập bảng lượng dư ta được : Dphôi=65mm
5: tính lượng dư cho 1bề mặt
Chọn phôi được cắt đứt từ phôi thép thanh càn nóng.L=36±1,8,cấp chính xác của phôi cấp 14.Phôi được gá trên mâm cặp chấu tự định tâm như hình vẽ
Ta có:
Bảng 10 : Thiết kế đồ án công nghệ chế tạo máy
ta có : mm ; Ti= 300mm;
-Sai lệch khôg gian tổng cộng được sác định theo công thức:
rfôi=
+Giá trị cong vênh rc của phôi: r=Dc*L
Trong đó Dc độ cong đơn vị 1mm/mm;
Bảng 4-32 ( số tay công nghệ ché tạo ) : Dc= 2mm=0,002mm.
L: Chiều dài chi tiết
ịrc=Dc*L = 0,9mm.
ta có rcm=
ị sai lệch không gian tổng cộng rfoi==1253(mm)
Sai số còn lại sau nguyên công tiện khô:
r1=0,06*1253 = 75,18(mm);
Sai số còn lại sau tiện tinh r2=0,4*r1= 30,07(mm)
2Zmin=2(Rzi-1+Ti-1+);
+ Lượng dư nhỏ nhất của tiện thô
2Zmin=2*(200+300+1253)= 3506(mm);
+ Lượng dư nhỏ nhất của tiện tinh:
2Zmin=2*(63+60+75,18)=396,36 (mm);
cột kích thước tính toán
Tiện tinh d = 60,1+0,3963 = 60,4963(mm)
Tiện thô d = 60,496+3,506 = 64,002(mm)
Dung sai kích thước nguyên công d tra bảng 4 – 35 sổ tay công nghệ
Dựa vào cấp chính xác lượng dư giới hạn
Tiện tinh 2Zbmax = 60,746 – 60,163 = 0,583(mm) = 583(mm)
2Zbmin = 60,5-60,1 = 0,4(mm) = 400(mm)
Tiện thô 2Zbmax = 66,5-60,746 = 5,754(mm) = 5754(mm)
2Zbmin = 64-60,5 = 3,5(mm) = 3500(mm)
Xác định lượng dư tổng hợp
Z0max =
Z0min =
Kiểm tra Z0max-Z0min = ZphôI - dchi tiết = 6337 – 3900 =2500 -63
Ta có bảng 2:
Bước
công nghệ
Các yếu tố
Lượng

tính
toán
Zbmin
Kích
thước
tính toán
d(mm)
Dung
sai
d(mm)
Kích
thước
giới hạn
(mm)
Lượng dư
giới hạn
(mm)
Rza
Ti
Sp
eb
dmin
dmax
2Zmin
2Zmax
Phôi
200
300
1254
0
64,002
2500
64
66,5
Tiện thô
63
60
75
0
3506
60,496
250
60,5
60,746
400
583
Tiện tinh
32
30
0
396,3
60,1
63
60,01
60,163
3500
574
Phần II: Tính toán chế độ cắt cho từng nguyên công
Nguyên công I: Tiện
Chi tiết được định vị và kẹp chặt như trên sơ đồ nguyên công
Chọn máy T616
Dùng dao vai có gắn mảnh hợp kim T15K6
1/Chiều sâu cắt : Ta có : t= cắt thô t=2(mm)
cắt tinh t = 0,5(mm)
2/Lượng chạy dao
Bảng 5-11 (Tập II – Sổ tay công nghệ chế tạo máy)
Chọn S=0,6(mm/v)
3/Tốc độ cắt :
Ta có Vb=
Bảng 5-17 (Tập II – Sổ tay công nghệ chế tạo máy)
Ta có Cv=35 ; x=0,15 ; y=0,35 ; m=0,2
Kv=Kmv.Knv.kuv.Ktv.Ktc.Kjv.Krv
Bảng 5-1(Tập II – Sổ tay công nghệ chế tạo máy)
Kmv=Kn
Bảng 5-2 ( Tập II-STCN)
Kn=1,1 ; nv=1 ịKnv=1,03
Bảng 5-5(Tập II-STCN): có Knv= 0,9
Bảng 5-8 (Tập II-STCN) : có Ktc=1 ; Kjp= 1 ;Krv= 0,94 ịKv= 1,03*0,9*0,94 = 0,87
ịVb=
Số vòng quay của trục chính là
nb=
Đối chiếu thuyết minh thư của máy chọn nt=350(v/p)
Tính lại: Vt=
4. kiểm nghiệm công suất cắt gọt.
<[N]
ta có PZ=10CPZtx.sy.Vn.Kp
bảng 5-22(Sổ Tay CNCT- Tập II)
CpZ= 300 ; x=1 ; y=0,75 ; n=-0,15
Kp = kmp.Ky.Kαp.Kp.Krp
Bảng 5-9(sổ tay CNCT – tập 2)
bảng 5-22(Sổ Tay CNCT- Tập II)
Kj =1 ; Kγ=1 ; Kλp=1 ; Krp=0,93
ịKp = 1,07.0,93 =1
Pz=300.21.0,60,75.134,2-0,15.1 = 2490(N) = 249(kg)
Ncg=
Ta thấy Ngc<[N]
Vậy máy làm việc bình thường
5.Ttính thời gian chạy máy
Tm =
trong đó L=Lgiacông+Y+D ; Lgc=36 ; Y = cotg(j) = 2,5 ; D= 2 ;
ịTm=0,38(phút)
Tính chế độ cắt khi khoan - khoét – doa, khoét mép F10
định vị và kép chặt như sơ đồ nguyên công II
chọn máy khoan đứng 2A135 có N= 6(kw) ; d =0,8
Chọn dao: mũi khoan ruột gà F =9 khoét F=9,8 vát mép , doa F10
Khi khoan
chiều sâu cắt t : t =
Lượng chạy dao Bảng 5-86(sổ tay CNCT – tập II) S0= 0,11(mm/v)
Tốc độ cắt khi khoan : bảng 5- 86(sổ tay CNCT – tập II) Vb= 32(m/p) Số vòng quay trục chính là đối chiếu thuyết minh thư chọn máy 750(v/p) tính lại Vt=
thời gian chạy máy Tm= trong đó Y+Y1=0,3D = 0,3.9=2,7 ; L=36 ịTm=0,46(phút)
khi khoét F9,8
chiều sâu khoét t=(mm)
lượng chạy dao bảng 5- 105 (sổ tay CNCT – tập II) S0=0,3(mm/v)
vận tốc cắt : Vb=25,5(m/phút) ịSố vòng quay trục chính n= đối chiếu thuyết minh thư máy chọn nt=530(v/p) tính lại Vt=
thời gian chạy máy trong đó y=t.tg(j)=0,4 ; y1=3 ; l=36 ; 0,24(phút)
khi vát mép tiến dao bằng tay t=1(mm) như tốc độ cắt của khoét
khi doa
chọn chiều sâu cắt t=
lượng chạy dao: Bảng 5 -112(sổ tay CNCTM- tập II) S=0,5(v/p)
vận tốc cắt V=13(m/p) Số vòng quay trục chính là: n= đối chiếu thuyết minh thư chọn bảng 350 tính lại Vt=
thời gian chạy máy trong đó y=tcotg(j)=2,1 y1=(0,2->5)lk lk=10 ịTm=
Nguyên công III : Khoan – Doa F4
- Chi tiết được định vị như sơ đồ nguyên công
-Chọn máy 2A125, N=2,8(kw); d = 0,8
Khoan F3,6
chọn chiều sâu cắt : t=
lượng chạy dao: Theo bảng 5-86(sổ tay CNCTM – tập II) chọn S= 0,09(mm/v) đối chiếu thuyết minh thư chọn S=0,1(mm/v)
tốc độ cắt: bảng 5 -86 (sổ tay CNCTM – tập II) chọn Vb=32(m/p) Số vòng quay trục chính n= đối chiếu Thuyết Minh Thư chọn n=680(v/p) tính lại Vt= tính thời gian chạy máy trong đó y=0,4D = 1,4 ; Y1=2 ; l=36 ịTm=0,58(phút)
Doa
chiều sâu cắt t=
lượng chạy dao: bảng 5-112(sổ Tay CNCTM – tập II) S=0,5(mm/v) đối chiếu thuyết minh thư chọn S=0,48(m/v)
Chọn tốc độ cắt bảng 5-113(sổ Tay CNCTM – tập II) Vb=13
Số vòng quay của trục chính :
vòng /phút
Đối chiếu thuyết minh thư máy chọn : nt=750 vòng /phút
Tính Vt
m/phút
4.Thời gian chạy máy
Trong đó : y = t. cotgj= 2,2
y1=(0,2á0,5)lk
lk=(0,4á1)D-4=0
l=36
ịTm=phút
Nguyên công IV: P...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top