Download miễn phí Đồ án Thiết kế tính toán cải tiến hệ thống phanh xe UAZ - 452B





Mục lục
 
Trang
Lời nói đầu 4
PHẦN I- KIỂM NGHIỆM HỆ THỐNG PHANH CỦA UAZ- 452B 6
I- Giới thiệu chung về xe UAZ- 452B 6
1- Giới thiệu chung 6
2- Giới thiệu về hệ thống phanh 6
3- Sơ đồ nguyên lý hoạt động 10
4- Các thông số kết cấu của xe UAZ- 452B 12
II. Kiểm nghiệm hệ thống phanh 13
II.1- Xác định mômen phanh yêu cầu 13
II.2- Xác định lực tác dụng lên guốc phanh 15
II.3- Xác định lực bàn đạp. 23
II.4- Xác định hành trình bàn đạp 24
II.5- Tính bền cơ cấu phanh 25
III. Kết luận 45
PHẦN II: CẢI TIẾN HỆ THỐNG PHANH 47
I. Đặt vấn đề cải tiến 47
II. Phương án dẫn động 47
III. Phương án cường hoá 50
IV. Thiết kế tính toán cải tiến hệ thống phanh 55
1. Thiết kế dẫn động phanh hai dòng 55
2. Thiết kế bộ cường hoá chân không 61
PHẦN III: CÔNG NGHỆ GIA CÔNG PISTON THỨ CẤP
TRONG XY LANH CHÍNH 68
I. PHÂN TÍCH KẾT CẤU - CHỌN DẠNG SẢN XUẤT 68
II. LẬP QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ 69
PHẦN IV: HƯ HỎNG THƯỜNG GẶP
BIỆN PHÁP BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA 74
PHẦN V: ĐÁNH GIÁ CHUNG - KẾTLUẬN 75
PHẦN VI: TÀI LIỆU THAM KHẢO 76
 
 
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

Y1 Y1vàY2Y2
- Từ tâm O kẻ đường qua vuông góc tương ứng với các trục
Y1 Y1vàY2Y2, ta có trục X1X1, X2X2
- Hướng của lực tạo với trục X1X1 góc d1
- Hướng của lực tạo với trục X2X2 góc d2
- Điểm đặt lựcvà có bán kính là r1, r2
- Kẻ vuông góc với và tại gốc của nó ta có lực ,
- Hợp lực , tương ứng của , và, tạo với và tương ứng góc j
- Kéo dài lực , lực, các lực này sẽ cắt nhau O’và O”, ta nối tới tâm chốt quay má phanh trước và sau ta có các phản lực ,.
- Xây dựng đa giác lực bằng cách lấy hai đoạn P = 80 mm để thể hiện lực
, ta được đa giác lực,,hay ,,
- Từ họa đồ lực, ta có tỉ số:
+ Đối với cơ cấu phanh trước:
R1 = R2
+ Đối với cớ cấu phanh sau,ta có :
R1 = 2,28.R2
- Đối với cớ cơ cấu phanh trước,ta có :
R1 = R2 = R = KG
- Đối với cơ cấu phanh, ta có :
MP” = 2,28.R2.r01 + R2.r02
R2 = KG
R1 = 2,28.R2 = 2,28.633,2 = 1434,5 KG
-Tỉ lệ xích họa đồ cơ cấu phanh trước :
m1 =
-Tỉ lệ xích của họa đồ cơ cấu phanh sau:
m1 =
- ở cơ cấu phanh trước :
P1 = P2 = P = 80.m = 80.7,65 = 612 KG
R1 = R2 = R = 2114 KG
U1 = U2 = 205.7,65 = 1568 KG
- ở cơ cấu phanh sau:
P = 80.m = 80.7,65 = 418 KG
R1 = 276.5,23 = 1443 KG; R2 = 633 KG
U1 = 204.5,23 = 1067 KG
U2 = 40.m = 46,7.5,23 = 244 KG
II.3. Xác định lực cần thiết tác dụng lên bàn đạp phanh:
Xác định áp suất trong hệ thống phanh:
- Từ họa đồ lực,ở trên ta đã xác định được lực ép cần tác dụng lên guốc phanh trước và guốc phanh sau:
+Đối với phanh trước: P1 = P2 = 612 KG
+Đối với phanh sau: P1 = P2 = 418 KG
Theo kết cấu thực tế của xe, ta thấy các xylanh bánh xe có đường kính như nhau. do đó, ta lấy lực P =418 KG của cơ cấu phanh sau để xác định áp suất dầu trong hệ thống dẫn động, vì để đảm bảo cho bánh trước không bị trượt lê.
- Lực ép lên guốc phanh:
Trong đó: d =32 mm : Đường kính xylanh bánh xe
P =418 KG
Pi :áp suất dầu trong hệ thống cần đạt được:
*Để đạt được áp suất dầu trong hệ thống pi =52,3 KG/cm2 ta xác địnhđược lực bàn đạp cần thiết Qbđ sẽ là:
Qbđ =
Trong đó: D=32 mm: Đường kính xylanh chính
Pi =52,3 KG/cm2
l’ = 50 mm
l =300 mm
: Hiệu suât dẫn động thuỷ lực
Qbđ = KG
* Nhận xét: Với áp suất yêu cầu trong hệ thống là pi =52,3 KG/cm2 thì lực bàn đạp thực tế Qmax = 75 KG > [Qmax] = 50 KG. Do đó, ta thấy hệ thống lực bàn đạp phải lớn thì mới đảm bảo mô men phanh yêu cầu.
Để giảm nhẹ lực bàn đạp cho người lái, tăng tính an toàn,tăng hiệu quả phanh khi sử dụng phanh ta cần cải tiến hệ thống phanh cũ, thiết kế trợ lực phanh cho cho xe này.
II.4. Xác định hành trình toàn bộ của bàn đạp phanh:
a. xác định hành trình piston của các xylanh bánh xe trước và sau:
x1= x2=
Trong đó:
+=0,3 : Khe hở trung bình giữa má phanh và trống phanh
+=1 mm : Độ mòn hướng kính cho phép của má phanh
+a =110 mm :Khoảng cách từ tâm trống đến điểm đắt lực
+c = 113 mm : Khoảng cách từ tâm trống đến chố cố định của má phanh
x1 =x2 m
h =
Trong đó :
+d1, d2 = 32 mm : Là đường kính xylanh làm việc của cơ cấu phanh trước và phanh sau
+D = 32 mm : Đường kính xylanh chính
+x1 ,x2 =5,13 mm : Hành trình của piston trong xylanh bánh xe trước và sau
+hb = 1,05 : Hệ số bổ sung khi phanh ngặt thể tích của dẫn động chất tăng lên
+d = 1,5 mm : Khe hở giữa thanh đẩy với piston ở xylanh
chính d =1,5 mm
h =
h = 138 mm
* Nhận xét:
Hành trình bàn đạp phanh của xe đảm bảo yêu cầu Ê 150 á 170 mm
II.5. Tính bền cơ cấu phanh:
1. Xác định công ma sát riêng L:
Xác định trên cơ sở má phanh thu toàn bộ động năng của ôtô chạy với tốc độ khi bắt đầu phanh như sau:
L=
Trong đó:
+G : trọng lượng toàn bộ khối ôtô khi đầy tải G =2620 KG
+V0 : vận tốc của ô tô khi bắt đầu phanh V0=50 km/h = 13,89 m/s
+g = 9,81 m/s2 : gia tốc trọng trường
+FS :Diện tích toàn bộ của các má phanh ở tất cả các cơ cấu phanh
Trong đó: m = 8 : số lượng má phanh
boi : góc ôm của má phanh tính theo rad
rt = 140 mm :bán kính tang trống
bi = 50 mm :chiều rộng của má phanh thứ i
FS =
FS = 0,108 m2
L = KG.m/m2 = 238J/cm2
L Ê [L] = 400 J/cm2
2. Tính áp suất trên bề mặt ma sát:
Trong đó: +MP : mô men phanh của một má phanh
+m =0,3 :hệ số ma sát giữa má phanh và trống phanh
+rt =0,14m : bán kính tang trống
+b0 : góc ôm tấm ma sát tính bằng rad
* ở cơ cấu phanh trước:
KG.m
KG/m2 = 1,6 MN/m2
* ở cơ cấu phanh sau:
KG.m
KG.m
Ta có: KG/m2 = 1,05 MN/m2
KG/m2 = 0,66 MN/m2
Vậy áp suất trên bề mặt má phanh đều đảm bảo yêu cầu Ê 2 MN/m2
3. Tính thời gian làm việc của má phanh theo tỉ số p:
= 1 á 2.104 KG/m2
Trong đó: +M = 1900 KG : Khối lượng của xe khi đầy tải
+FS = 0,108 m2 : diện tích toàn bộ các tấm ma sát
KG/M2 Ê = 2.104 KG/m2
4. Tính nhiệt phát ra trong quá trình phanh:
Trong quá trình phanh động năng của ôtô chuyển thành nhiệt năng ở trống phanh và một phần thoát ra môi trường không khí.
Phương trình cân bằng nhiệt năng:
Trong đó:
+G = 2620 KG : trọng lượng khi xe đầy tải
+g = 9,81 m/s2
+v1 = 30 km/h = 8,3 m/s : vận tốc ban đầu khi phanh
+v2 = 0 : vận tốc cuối quá trình phanh
+= 18 KG : khối lượng các trống phanh và các chi tiết liên
quan bị nung nóng.
+c : nhiệt dung riêng của các chi tiết bị nung nóng , đối với thép và gang c = 500J/KGđộ = 50 KGm/KGđộ
+t0 : sự tăng nhiệt độ của trống phanh so với mối trường không khí
+ : diện tích làm mát của trống phanh
+ : hệ số truyền nhiệt giữa trống phanh với không khí
+t : thời gian phanh
Số hạng thứ nhất ở vế phải của phương trình trên, là phần năng lượng làm nung nóng trống phanh, còn số hạng thứ hai là phần năng truyền ra không khí. Khi phanh ngặt ở thời gian ngắn, số hạng thứ hai có thể bỏ qua
Do đó, ta xác định sự tăng nhiệt độ trống phanh như sau:
. Như vậy, đảm bảo yêu
5. Kiểm tra điều kiện tự xiết:
Hiện tượng tự xiết xảy ra khi má phanh bị áp sát vào trống phanh chỉ bằng lực ma sát, mà không cần tác động của lực của dẫn động lên guốc phanh
Hiện tượng tự xiết xảy ra khi có điều kiện sau:
c(cosd + m .r ) - m .r = 0
ị m =
Trong đó: +c = 113 mm : khoảng cách từ tâm bánh xe đến tâm chốt quay của má phanh
+d : các góc được xác định theo công thức (1) đã được xác định ở phần trước d’= 5,80 ; d 1”= 6,750 ; d 2”= 8,250
+r : bán kính xác định lực tổng, đã được xác định theo công thức (2) ở phần trước : r’= 163,4 mm ; r1”= 164,75 mm;
r2”= 151 mm
- ở cơ cấu phanh trước:
m’=
- ở cơ cấu phanh sau:
m1”=
m 2”=
Ta thấy tất cả các giá trị của m vừa tìm được đều khác với giá trị
m = 0,3. Vậy hiện tượng tự xiết không xảy ra đối với các cơ cấu phanh.
6. Tính bền trống phanh:
áp suất trong trống phanh được tính theo công thức:
và kết quả đã được tính ở phần 2.:
- ở cơ cấu phanh trước : q’= 16.104 KG/m2
- ở cơ cấu phanh sau : q1”= 10,5.104 KG/m2
q2”= 6,6.104 KG/m2
ta chỉ cần tính bền cho trống phanh trước, vì có áp suất lớn nhất
*ứng suất hướng tâm tính theo công thức:
*ứng suất hướng tâm tính theo công thức:
Trong đó:
+a’= 140 mm : là bán kính trong của tang trống
+b’= 146,8 mm: bán kính ngoài của tang trống
+r : khoảng cách từ tâm đến điểm cần tính, khi r = a’ thì và st
đạt được giá trị cực đaị
- Thay các giá trị vào công thức ta được:
s n= -16 KG/cm2
s t= 337,6 KG/cm2
*ứng suất tổng hợp:
s = KG/cm2
Trông phanh được làm bằng gang cч18-36 có =1000 KG/cm2 . Vậy trống phan...
 
Các chủ đề có liên quan khác

Các chủ đề có liên quan khác

Top