Wacleah

New Member

Download miễn phí Đồ án Thiết kế phân xưởng sản xuất sữa tiệt trùng năng suất 45000 tấn/ năm





MỤC LỤC
1. TỔNG QUAN. 1
1.1. Lợi ích của sữalợi . 1
1.2. Nhu cầu thị trường. 3
1.3. Vị trí đặt nhà máy . 3
2. NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT. 7
2.1. Nguyên liệu chính . 7
2.1.1. Giới thiệu về sữa bò. 7
2.1.2. Hệ vi sinh vật trong sữa bò . 10
2.2. Nguyên liệuphụ. 12
2.2.1. Chất tạo ngọt . 12
2.2.2. Hương liệu và màu . 12
2.2.3. Chất ổn định và chất nhũ hóa . 12
3. QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ. 13
3.1. Sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất sữa tiệt trùng không đường. 13
3.2. Sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất sữa tiệt trùng hương dâu, có đường. 14
3.3. Thuyết minh quytrình công nghệ. 15
3.3.1. Sữa nguyên liệu . 15
3.3.2. Quá trình chuẩn hóa . 15
3.3.3. Quá trình phối trộn . 15
3.3.4. Quá trình bài khí. 16
3.3.5. Quá trình đồng hóa. 16
3.3.6. Quá trình tiệt trùng UHT. 17
3.3.7. Quá trình bao gói. 17
4. CÂN BẰNG VẬT CHẤT . 18
4.1. Tính cho 100 kg sữa tươi nguyên liệu . 18
4.1.1. Sản phẩm sữa tiệt trùng hương dâu, có đường. 19
4.1.2. Sản phẩm sữa tiệt trùng không đường. 23
4.2. Tính theo năng suất của phân xưởng trong một mẻ sản xuất . 27
5. CHỌN THIẾT BỊ . 30
5.1. Sữa nguyên liệu . 30
5.2. Quá trình chuẩn hóa. 31
5.3. Quátrình phối trộn . 32
5.4. Quá trình bài khí . 33
5.5. Quá trình đồng hóa . 33
5.6. Quá trình tiệt trùng . 35
5.7. Quá trình bao gói . 36
5.8. Quá trình CIP . 36
5.9. Thiết bị gia nhiệt dạng bảng mỏng . 37
6. LỊCH LÀM VIỆC. 39
6.1. Thiết bị gia nhiệt . 39
6.1.1. Thiết bị gia nhiệt A . 39
6.1.2. Thiếtbị gia nhiệt B . 39
6.2. Thiết bị chuẩn hóa . 40
6.3. Thiết bị phối trộn. 41
6.4. Thiết bị bài khí . 41
6.5. Thiết bị đồng hóa . 42
6.6. Hệ thống tiệt trùng . 43
6.7. Hệ thống đóng gói. 43
6.8. Hệ thống chạy CIP . 44
7. TÍNH NƯỚC . 48
8. TÍNH HƠI . 49
8.1. Quá trình chuẩn hóa . 49
8.2. Quá trìnhbài khí. 49
8.3. Quá trình đồng hóa . 50
8.4. Quá trình tiệt trùng. 50
8.5. Quá trình CIP cho các thiết bị có tiếp xúc với sữa nóng. 51
8.5.1. Quá trình rửa bằng nước ấm . 51
8.5.2. Quá trình rửa bằng dung dịch kiềm . 51
8.5.3. Quá trình rửa bằng acid. 52
8.6. Quá trình CIP cho các thiết bị tiếp xúc với sữa ở nhiệt độ thấp . 52
8.6.1. Quá trình rửa bằng nước ấm . 52
8.6.2. Quá trình rửa bằng dung dịch kiềm . 52
8.6.3. Quá trình rửa dung dịch kiềm dư bằng nước ấm. 53
8.6.4. Quá trình phun hơi tiệt trùng. 53
9. TÍNH ĐIỆN . 54
9.1. Điện động lực . 54
9.2. Điện dân dụng . 55
9.3. Tính lượng điện tiêu thụ . 55
10. AN TOÀN LAO ĐỘNG, PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY . 56
10.1. An toàn lao động . 56
10.2. Phòng cháy chữa cháy . 58
11. SẢN PHẨM. 59
11.1. Định nghĩa . 59
11.2. Yêu cầu kĩ thuật . 59
12. KẾT LUẬN . 62
TÀI LIỆU THAM KHẢO. 63



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

mùi: C = 0,05% khối lượng.
4.1.1.1.Tổn thất trên đường ống từ bồn chứa sữa nguyên liệu đến hệ thống thiết bị
chuẩn hóa:
q1 = 0,1%*100 = 0,1 kg
Khối lượng sữa vào thiết bị chuẩn hóa:
G1v = 100 – 0,1= 99,9 kg
Tổn thất trong quá trình chuẩn hóa:
p1 = 0,2%
Giả sử ta có sơ đồ nguyên lý hiệu chỉnh chất béo như sau:
90,1 kg sữa gầy Phối trộn 98,8 kg sữa
0,05% chất béo 3,5% chất béo
100 kg sữa ly tâm 8,7kg cream
3,9% chất béo 39% chất béo
9,9 kg cream 1,2 kg cream
39% chất béo 39% chất béo
ĐAMH Thiết kế phân xưởng sản xuất sữa tiệt trùng GVHD: PGS.TS. LÊ VĂN VIỆT MẪN
SVTH Trần Thị Ngọc Mai 20
Khối lượng sữa sau chuẩn hóa có hàm lượng chất béo 3,5%:
G1s = 100
9,99 98,8*(100 – 0,2)/100 = 98,5038 kg
Khối lượng cream thu được:
Gc = 100
9,99 1,2*(100 – 0,2)/100 = 1,1964 kg
4.1.1.2.Tổn thất trên đường ống từ hệ thống thiết bị chuẩn hóa đến thiết bị phối trộn:
q2 = 0,1%*G1s = 98,5038 *0,1/100 = 0,0985 kg
Khối lượng sữa vào thiết bị phối trộn:
G2v = G1s*(100 – 0,1)/100
= 98,5038 *(100 – 0,1)/100 = 98,4053 kg
Khối lượng đường saccharose sử dụng:
5% G2v = 98,4053*5/100 = 4,9203 kg
Khối lượng dịch siro có nồng độ 63%:
Gsiro = %63
9203,4 = 7,8099 kg
Khối lượng chất ổn định được sử dụng:
Gổn = 0,1% G2v = 98,4053*0,1/100 = 0,0984 kg
Khối lượng màu và hương được sử dụng:
0,05% G2v = 98,4053*0,05/100 = 0,0492 kg
Khối lượng dung dịch màu và hương được sử dụng:
Gmàu = %80
0492,0 = 0,0615 kg
Tổng khối lượng nguyên liệu vào thiết bị phối trộn:
G2v’ = G2v + Gsiro + Gổn + Gmàu
ĐAMH Thiết kế phân xưởng sản xuất sữa tiệt trùng GVHD: PGS.TS. LÊ VĂN VIỆT MẪN
SVTH Trần Thị Ngọc Mai 21
= 98,4053 + 7,8099 + 0,0984 + 0,0615
= 106,3751 kg
Tổn thất trong quá trình phối trộn:
p2 = 0,2% G2v’= 106,3751*0,2/100 = 0,2128 kg
Khối lượng nguyên liệu sau phối trộn:
G2s = G2v’*(100 – 0,2)/100
= 106,3751*(100 – 0,2)/100 =106,1623 kg
4.1.1.3.Tổn thất trên đường ống từ thiết bị phối trộn đến thiết bị bài khí:
q3 = 0,2% G2s = 106,1623 *0,2/100 = 0,2123 kg
Khối lượng nguyên liệu vào thiết bị bài khí:
G3v = G2s*(100 – 0,2)/100
= 106,1623*(100 – 0,2)/100 = 105,9500 kg
Tổn thất trong quá trình bài khí:
p3 = 1% G3v = 105,9500*1/100 = 1,0595 kg
Khối lượng nguyên liệu sau quá trình bài khí:
G3s = G3v *(100 – 1)/100
= 105,9500*(100 – 1)/100 = 104,8905 kg
4.1.1.4.Tổn thất trên đường ống từ thiết bị bài khí đến thiết bị đồng hóa:
q4 = 0,2% G3s = 104,8905*0,2/100 = 0,2098 kg
Khối lượng nguyên liệu vào thiết bị đồng hóa:
G4v = G3s*(100 – 0,2)/100
= 104,8905*(100 – 0,2)/100 = 104,6807 kg
ĐAMH Thiết kế phân xưởng sản xuất sữa tiệt trùng GVHD: PGS.TS. LÊ VĂN VIỆT MẪN
SVTH Trần Thị Ngọc Mai 22
Tổn thất trong quá trình đồng hóa:
p4 = 0,3% G4v = 104,6807*0,3/100 = 0,3140 kg
Khối lượng nguyên liệu sau quá trình đồng hóa:
G4s = G4v *(100 – 0,3)/100
= 104,6807*(100 – 0,3)/100 = 104,3667 kg
4.1.1.5.Tổn thất trên đường ống từ thiết bị đồng hóa đến hệ thống tiệt trùng:
q5 = 0,2% G4s = 104,3667*0,2/100 = 0,2087 kg
Khối lượng nguyên liệu vào hệ thống tiệt trùng:
G5v = G4s*(100 – 0,2)/100
= 104,3667*(100 – 0,2)/100 = 104,1579 kg
Tổn thất trong quá trình tiệt trùng:
p5 = 0,2% G5v = 104,1579*0,2/100 = 0,2083 kg
Khối lượng nguyên liệu sau quá trình tiệt trùng:
G5s = G5v *(100 – 0,2)/100
=104,1579*(100 – 0,2)/100 = 103,9496 kg
4.1.1.6.Tổn thất trên đường ống từ hệ thống tiệt trùng đến thiết bị đóng gói:
q6 = 0,5% G5s = 103,9496*0,5/100 = 0,5197 kg
Khối lượng nguyên liệu vào thiết bị đóng gói:
G6v = G5s*(100 – 0,5)/100
= 103,9496*(100 – 0,5)/100 = 103,4299 kg
Tổn thất trong quá trình đóng gói:
p6 = 2% G6v = 103,4299*2/100 = 2,0686 kg
ĐAMH Thiết kế phân xưởng sản xuất sữa tiệt trùng GVHD: PGS.TS. LÊ VĂN VIỆT MẪN
SVTH Trần Thị Ngọc Mai 23
Khối lượng nguyên liệu sau quá trình đóng gói:
G6s = G6v*(100 – 2)/100
= 103,4299 *(100 – 2)/100 = 101,3613 kg
4.1.2. Sản phẩm sữa tiệt trùng không đường
 Thành phần sữa nguyên liệu:
 Hàm lượng chất khô: TS = 12,9% khối lượng.
 Hàm lượng chất béo: F = 3,9% khối lượng.
 Thành phần sản phẩm:
 Hàm lượng chất béo: Fsp = 3,5% khối lượng.
 Hàm lượng chất nhũ hóa:E = 0,1% khối lượng.
4.1.2.1.Tổn thất trên đường ống từ bồn chứa sữa nguyên liệu đến hệ thống thiết bị
chuẩn hóa:
q1 = 0,1%*100 = 0,1 kg
Khối lượng sữa vào thiết bị chuẩn hóa:
G1v = 100 – 0,1 = 99,9 kg
Tổn thất trong quá trình chuẩn hóa:
p1 = 0,2%
Giả sử ta có sơ đồ nguyên lý hiệu chỉnh chất béo như sau:
ĐAMH Thiết kế phân xưởng sản xuất sữa tiệt trùng GVHD: PGS.TS. LÊ VĂN VIỆT MẪN
SVTH Trần Thị Ngọc Mai 24
90,1 kg sữa gầy Phối trộn 98,8 kg sữa
0,05% chất béo 3,5% chất béo
100 kg sữa ly tâm 8,7kg cream
3,9% chất béo 39% chất béo
9,9 kg cream 1,2 kg cream
39% chất béo 39% chất béo
Khối lượng sữa sau chuẩn hóa có hàm lượng chất béo 3,5%:
G1s = 100
9,99 98,8*(100 – 0,2)/100 = 98,5038 kg
Khối lượng cream thu được:
Gc = 100
9,99 1,2*(100 – 0,2)/100 = 1,1964 kg
4.1.2.2.Tổn thất trên đường ống từ hệ thống thiết bị chuẩn hóa đến thiết bị phối trộn:
q2 = 0,1%*G1s = 98,5038 *0,1/100 = 0,0985 kg
Khối lượng sữa vào thiết bị phối trộn:
G2v = G1s*(100 – 0,1)/100
= 98,5038 *(100 – 0,1)/100 = 98,4053 kg
Khối lượng chất ổn định được sử dụng:
Gổn = 0,1% G2v = 98,4053*0,1/100 = 0,0984 kg
Tổng khối lượng nguyên liệu vào thiết bị phối trộn:
G2v’ = G2v + Gổn
= 98,4053 + 0,0984
= 98,5037 kg
Tổn thất trong quá trình phối trộn:
p2 = 0,2% G2v’=98,5037*0,2/100 = 0,1970 kg
ĐAMH Thiết kế phân xưởng sản xuất sữa tiệt trùng GVHD: PGS.TS. LÊ VĂN VIỆT MẪN
SVTH Trần Thị Ngọc Mai 25
Khối lượng nguyên liệu sau phối trộn:
G2s = G2v’*(100 – 0,2)/100
= 98,5037*(100 – 0,2)/100 = 98,3067 kg
4.1.2.3.Tổn thất trên đường ống từ thiết bị phối trộn đến thiết bị bài khí:
q3 = 0,2% G2s = 98,3067*0,2/100 = 0,1966 kg
Khối lượng nguyên liệu vào thiết bị bài khí:
G3v = G2s*(100 – 0,2)/100
= 98,3067*(100 – 0,2)/100 = 98,1101 kg
Tổn thất trong quá trình bài khí:
p3 = 1% G3v = 98,1101*1/100 = 0,9811 kg
Khối lượng nguyên liệu sau quá trình bài khí:
G3s = G3v *(100 – 1)/100
= 98,1101 *(100 – 1)/100 = 97,1290 kg
4.1.2.4.Tổn thất trên đường ống từ thiết bị bài khí đến thiết bị đồng hóa:
q4 = 0,2% G3s = 97,1290*0,2/100 = 0,1943 kg
Khối lượng nguyên liệu vào thiết bị đồng hóa:
G4v = G3s*(100 – 0,2)/100
= 97,1290*(100 – 0,2)/100 = 96,9347 kg
Tổn thất trong quá trình đồng hóa:
p4 = 0,3% G4v = 96,9347*0,3/100 = 0,2908 kg
Khối lượng nguyên liệu sau quá trình đồng hóa:
G4s = G4v *(100 – 0,3)/100
= 96,9347*(100 – 0,3)/100 = 96,6439 kg
ĐAMH Thiết kế phân xưởng sản xuất sữa tiệt trùng GVHD: PGS.TS. LÊ VĂN VIỆT MẪN
SVTH Trần Thị Ngọc Mai 26
4.1.2.5.Tổn thất trên đường ống từ thiết bị đồng hóa đến hệ thống tiệt trùng:
q5 = 0,2% G4s = 96,6439*0,2/100 = 0,1933 kg
Khối lượng nguyên liệu vào hệ thống tiệt trùng:
G5v = G4s*(100 – 0,2)/100
= 96,6439*(100 – 0,2)/100 = 96,4506 kg
Tổn thất trong quá trình tiệt trùng:
p5 = 0,2% G5v = 96,4506*0,2/100 = 0,1929 kg
Khối lượng nguyên liệu sau quá trình tiệt trùng:
G5s = G5v *(100 – 0,2)/100
= 96,4506 *(100 – 0,2)/100 = 96,2577 kg
4.1.2.6.Tổn thất trên đường ống từ hệ thống tiệt trùng đến thiết bị đóng gói:
q6 = 0,5% G5s = 96,2577*0,5/100 = 0,4813 kg
Khối lượng nguyên liệu vào thiết bị đóng gói:
G6v = G5s*(100 – 0,5)/100
= 96,2577*(100 – 0,5)/100 = 95,7764 kg
Tổn thất trong quá trình đóng gói:
p6 = 2% G6v = 95,7764*2/100 = 1,9155 kg
Khối lượng nguyên liệu sau quá trình đó...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top