Download miễn phí Đề tài Đơn hàng gia công tại công ty xyz





Menu Khách hàng: Hiển thị Khách hàng và nhập Khách hàng mới.
Menu Nguyên liệu: Hiển thị danh sách nguyên kiệu và Nhập nguyên liệu mới.
Menu Sản phẩm: Hiển thị danh sách sản phẩm và nhập sản phẩm mới
Menu Định mức sản xuất: Hiển thị danh sách định mức sản xuất và nhập định mức sản xuất cho sản phẩm mới.
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

atNguyenLieu
Nhập xuất nguyên liệu
ChiTietNguyenLieu
Chi tiết nguyên liệu
Mô tả các loại thực thể:
b1) Thực thể Khách hàng:
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu
Ràng buộc
MaKhachHang
Mã khách hàng
Text
Khố chính
TenKhachHang
Tên khách hàng
Text
DiaChi
Địa chỉ
Text
DienThoai
Điện thoại
Text
b2) Thực thể đơn đặt hàng:
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu
Ràng buộc
SoDonDatHang
Số đơn đặt hàng
Text
Khố chính
MaKhachHang
Mã khách hàng
Text
Khố ngoại
NgayKiKet
Ngày kí kết
Date
DienThoai
Điện thoại
String
b3) Thực thể Chi tiết đơn đặt hàng:
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu
Ràng buộc
SoDonDatHang
Số đơn đặt hàng
Text
Khố chính
SanPham
Sản phẩm
Text
Khố ngoại
SoLuongDatHang
SL đặt hàng
Number
DonGia
Đơn giá
Number
HanGia
Hạn giao
Date()
b4) Thực thể Sản phẩm:
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu
Ràng buộc
SanPham
Sản phẩm
Text
Khố chính
TenSanPham
Tên sản phẩm
Text
DonViTinh
Đơn vị tính
Number
DonGia
Đơn giá
Number
b5) Thực thể Định mức sản xuất:
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu
Ràng buộc
NguyenLieu
Nguyên liệu
Text
Khố ngoại
SanPham
Sản phẩm
Text
Khố ngoại
SoLuongSanXuat
Số lượng sản xuất
Number
b6) Thực thể công nợ:
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu
Ràng buộc
NgayCongNo
Ngày công nợ
Date()
Khố chính
MaKhachHang
Mã khách hàng
Text
Khố ngoại
TienCongNo
Tiền công nợ
Number
b7) Thực thể Giao Nhận:
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu
Ràng buộc
SoPhieu
Số phiếụ
Text
Khố chính
SoDonDatHang
Số đơn đặt hàng
Text
Khố ngoại
NgayGiao
Ngày giao
Number
b8) Thực thể Chi tiết giao nhận:
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu
Ràng buộc
SoPhieu
Số phiếu
Text
Khố ngoại
SanPham
Sản phẩm
Text
Khố ngoại
SoLuong
Số lượng
Number
DonGia
Đơn giá
Number
b9) Thực thể Nguyên Liệu:
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu
Ràng buộc
NguyenLieu
Nguyên liệu
Text
Khố chính
Ten NguyenLieu
Tên nguyên liệu
Text
DonViTinh
Đơn vị tính
Number
b10) Thực thể Thanh Tốn:
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu
Ràng buộc
SoThanhToan
Số thanh tốn
Text
Khố chính
NgayThanhToan
Ngày thanh tốn
Date()
Khố ngoại
MaKhachHang
Mã khách Hàng
Text
TienThanhToan
Tiền thanh tốn
Number
b11) Tthực thể Tồn:
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu
Ràng buộc
MaKhachHang
Mã khách hàng
Text
Khố ngoại
NguyenLieu
Nguyên liệu
Text
Khố ngoại
SoLuongTon
Số lượng tồn
Number
NgayTon
Ngày tồn
Date()
b12) Thực thể Nhập xuất nguyên liệu:
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu
Ràng buộc
SoHoaDonNhap
Số hố đơn nhập
Text
Khố chính
MaKhachHang
Mã khách hàng
Text
Khố ngoại
NgayNhap
Ngày nhập
Date()
b13) Thực thể Chi tiết nguyên liệu:
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu
Ràng buộc
SoHoaDonNhap
Số hố đơn nhập
Text
Khố ngoại
NguyenLieu
Nguyên liệu
Text
Khố ngoại
SoLuong
Số lượng
Date()
c) Ràng buộc tồn vẹn:
KHỐ CHÍNH:
R1-01: id(CongNo) = sttCNO
R1-02: id(KhachHang) = MaKhachHang
R1-03: id(DonDatHang) = SoDDH
R1-04: id(ChiTietDonDathang) = sttDDH
R1-05: id(SanPham) = SanPham
R1-06: id(DinhMucSanXuat) = sttSX
R1-07: id(GiaoNhan) = SoPhieu
R1-08: id(ChiTietGiaoNhan) = sttGiaoNhan
R1-09: id(ThanhToan) = SoTT
R1-10: id(Ton) = sttTon
R1-11: id(NhapXuatNguyenLieu) = SoHDN
R1-12: id(ChiTietNguyenLieu) = sttHDN
R1-13: id(NguyenLieu) = NguyenLieu
RÀNG BUỘC MIỀN GÁI TRỊ:
R2-01: (CTDDH.SoDDH>0) and (CTDDH.SLDH>0) and (CTDDH.DG>0)
R2-02: (SP.DVT> 0 ) and (SP.DG > 0)
R2-03: (DMSX.SLSX > 0)
R2-04: (GN.NgGiao < DDH.NgKK)
R2-05: (CTNL.SL > 0)
R2-06: (NL.DVT > 0)
R2-07: (TT.TienTT > 0)
RÀNG BUỘC GIỮA CÁC THUỘC TÍNH TRONG THỰC THỂ:
R3-0: CNOCK = CNODK + TIENNO - TIENTHU
R3-0: SLTonCK = SLTonDK + NHAP - XUAT
R3-0: Tiền đặt hàng = CTDDH.SLDH * CTDDH.DG
R3-0: Tiền giao nhận = CTGN.SL * CTGN.DG
R3-0: Số tiền nợ đầu kì ( CNODK ) của tháng này phải bằng số tiền nợ cuối kì ( CNOCK ) của tháng trước.
R3-0: Số lượng tồn đầu kì ( SLTonDK ) của tah1ng này phải bằng số lựơng tồn cuối kì ( SLTonCK ) của tháng trước.
PHÂN TÍCH THÀNH PHẦN XỬ LÝ CỦA ỨNG DỤNG:
XL1: Cập nhật Nguyên liệu.
XL2: Cập nhật phiếu Nhập nguyên liệu.
XL3: Cập nhật đơn đặt hàng.
XL4: Cập nhật Phiếu giao nhận.
XL5: Cập nhật Phiếu thanh tốn
XL6: Tính Công nợ Khách hàng.
XL7: Tính Tồn Nguyên liệu.
MÔ TẢ CÁC XỬ LÝ:
_ Tên xử lý : XL1:
Chức năng : cập nhật nguyên liệu.
Input : MaNL, NL.
Output : NL.
Qui tắc : NL n được thêm,sữa xố vào NL
_Tên xử lý : XL2:
Chức năng : Cập nhật phiếu nhập nguyên liệu.
Input : SoHDN h, NL n, NXNL, CTNL, NL, KH.
Output : NXNL.
Qui tắc : Số lượng nhập trong tháng t của NL n bằng tổng số lượng của CTNL trong tháng t có liên quan đến NL n.
_Tên xử lý : XL3:
Chức năng : Cập nhật Đơn đặt hàng .
Input : SDDH, MSP, DDH, CTDDH, KH, SP
Output : DDH.
Qui tắc : Số lượng Sản phẩm Khách hàng đặt trong tháng t bằng tổng số sản phẩm của CTDDH trong tháng t có liên quan đến sản phẩm đó.
_Tên xử lý : XL4:
Chức năng : Cập nhật phiếu Giao nhận.
Input : SoP p, SoDDH h, GN, CTGN, DDH, CTDDH.
Output : GN.
Qui tắc : Số lượng giao nhận sản phẩm trong tháng t bằng tổng số lượng giao nhận của CTGN trong tháng t liên quan đến Sản phẩm đó.
_Tên xử lý : XL5
Chức năng : Cập nhật phiếu thanh tốn.
Input : SoTT, MKH, TTOAN, KH
Output : TTOAN.
Qui tắc : Số tiền thanh tốn trong tháng t bằng tổng tiền thanh tốn của TTOAN trong tháng t có liên quan đến KH k.
_Tên xử lý : XL6:
Chức năng : Tính nợ Khách hàng.
Input : NgCN, MKH, CNO.
Output : CNO.
Qui tắc : NOCK = NODK + SONO - THANHTOAN
_Tên xử lý : XL7 :
Chức năng : Tính tồn Nguyên liệu :
Input : NgTON, LN, TON.
Output : TON.
Qui tắc : TONCK = TONDK + NHAP - XUAT
THIẾT KẾ DỮ LIỆU :
Sơ đồ Logic dữ liệu:
Hình 2: Sơ đồ Logic dữ liệu của ứng dụng ĐƠN HÀNG GIA CÔNG
Từ điển dữ liệu:
MaKhachHang
Mã khách hàng
TenKhachHang
Ten khách hàng
DiaChi
Địa chỉ
DienThoai
Điện thoại
SoDonDatHang
Số đơn đặt hàng
NgayKiKet
Ngày kí kết
SanPham
Sản phẩm
TenSanPham
Tên sản phẩm
DonViTinh
Đơn vị tính
DonGia
Đơn giá
SoPhieu
Số phiếu
NgayGiao
Ngày giao
NgayCongNo
Ngày công nợ
TienCongNo
Tiền công nợ
NguyenLieu
Nguyên liệu
TenNguyenLieu
Tên Nguyên liệu
SoThanhToan
Số thanh tốn
NgayThanhToan
Ngày thanh tốn
TienThanhToan
Tiền thanh tốn
SoHoaDonNhap
Số hố đơn nhập
NgayNhap
Ngày nhập
SoLuongDatHang
Số lượng đặt hàng
DonGia
Đơn giá
HanGiao
Hạn giao
SoLuong
Số lượng
SoLuongSanXuat
Số lượng sản xuất
SoLuongTon
Số lượng tồn
NgayTon
Ngày tồn
Mô tả các bảng:
3.1) Khách hàng
Thuộc tính:
Thuộc tính
Kiểu
Khóa
MaKhachHang
Text
Chính
TenKhachHang
Text
DiaChi
Text
DienThoai
Text
Chỉ mục:
Chỉ mục
Thuộc tính
Thứ tự
KHACHHANG_PK
MakhachHang
ASC
3.2) Công nợ:
Thuộc tính:
Thuộc tính
Kiểu
Khóa
NgayCongNo
Text
Chính
MaKhachHang
Text
Ngoại
TienCongNo
Number
Chỉ mục:
Chỉ mục
Thuộc tính
Thứ tự
CONGNO_PK
NgayCongNo
MaKhachHang
ASC
CONGNO_FK
MaKhachHang
ASC
Khố ngoại:
Khố ngoại
Bảng tham chiếu
Khố nội
MaKhachHang
KhachHang
MaKhachHang
3.3) Đơn đặt hàng
Thuộc tính:
Thuộc tính
Kiểu
Khóa
SoDonDatHang
Text
Chính
MaKhachHang
Text
Ngoại
NgayKiKet
Date()
Chỉ mục:
Chỉ mục
Thuộc tính
Thứ tự
DONDATHANG_PK
SoDonDatHang
MaKhachHang
ASC
DONDATHANG_FK
MaKhachHang
ASC
Khố ngoại:
Khố ngoại
Bảng tham chiếu
Khố nội
MaKhachHang
KhachHang
MaKhachHang
3.4) Chi tiết Đơn đặt hàng
Thuộc tính:
Thuộc tính
Kiểu
Khóa
SoDonDatHang
Text
Ngoại
SanPham
Text
Ngoại
SoLuongDatHang
Number
DonGia
Number
HanGiao
Date()
Chỉ mục:
Chỉ mục
Thuộc tính
Thứ tự
CTDONDATHANG_PK
SoDonDatHang
SanPham
ASC
CTDONDATHANG_F...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top