Laurenz

New Member

Download miễn phí Báo cáo Kế toán thành phẩm - Bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại Công ty TNHH Điện tử Tin học Quốc Tuấn





MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU 1
CHƯƠNG I: CÁC VẤN ĐỀ CHUNG 3
I. Những vấn đề chung về nghiệp vụ bán hàng hóa trong doanh nghiệp 3
1.1. Khái niệm thành phẩm, bán hàng và ý nghĩa của công tác bán hàng 3
1.2. Các phương pháp xác định giá gốc của thành phẩm 5
1.3. Khái niệm DTBH, các khoản giảm trừ DTBH, nguyên tắc xác định DTBH và kết quả bán hàng. 8
1.4. Các cách bán và các cách thanh toán 9
1.5. Nhiệm vụ của kế toán thành phẩm, bán hàng và xác định kết quả kinh doanh 13
1.6. Chứng từ, kế toán và các phương pháp kế toán chi tiết thành phẩm 15
1.7. Kế toán tổng hợp thành phẩm 20
1.7.1. Tài khoản sử dụng: TK 155 - Thành phẩm 20
1.7.2. Trình tự kế toán các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu 21
1.8. Kế toán tổng hợp quá trình bán hàng theo các cách bán 22
1.8.1. Tài khoản sử dụng 22
1.8.2. Kế toán bán hàng theo các cách bán hàng chủ yếu 26
1.9. Kế toán xác định kết quả bán hàng 36
1.9.1. Kế toán chi phí bán hàng 36
1.9.2. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp 40
1.9.3. Kế toán xác định kết quả bán hàng 44
CHƯƠNG II: THƯC TẾ CÔNG TÁC KẾ TOÁN THÀNH PHẨM, BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ BÁN HÀNG TẠI CÔNG TY 48
2.1. Đặc điểm chung của doanh nghiệp 48
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của công ty 48
2.1.2. Chức năng, nhiệm vụ và đặc điểm kinh doanh của công ty 49
2.1.3. Đặc điểm cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của công ty 50
2.1.4. Tình hình tổ chức công tác kế toán của công ty 52
2.2. Thực tế công tác kế toán 56
2.2.1. Kế toán thành phẩm 56
2.2.1.1. Kế toán chi tiết thành phẩm 56
2.2.2. Kế toán quá trình bán hàng 59
2.2.2.1. Các vấn đề chủ yếu có liên quan đến quá trình bán hàng của doanh nghiệp 59
2.2.2.2. Kế toán tổng hợp quá trình bán hàng theo các cách bán hàng 62
2.2.3.1. Kế toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp 77
2.2.3.3. Kế toán xác định kết quả kinh doanh 82
CHƯƠNG III. NHẬN XÉT VÀ BIỆN PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TIÊU THỤ HÀNG HOÁ TẠI CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ ĐIỆN TỬ TIN HỌC QUỐC TUẤN 100
I. ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TIÊU THỤ HÀNG HOÁ Ở CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ ĐIỆN TỬ TIN HỌC QUỐC TUẤN 100
1. Đánh giá chung về hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty 100
2. Đánh giá tổ chức công tác kế toán nói chung và kế toán tiêu thụ hàng hoá nói riêng của công ty 101
2.1. Đánh giá công tác tổ chức bộ máy kế toán của công ty 101
2.2. Đánh giá công tác tổ chức kế toán tiêu thụ hàng hoá của công ty 102
II. MỘT SỐ ĐỀ XUẤT NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TIÊU THỤ HÀNG HOÁ TẠI CÔNG TY 103
1. Yêu cầu của việc hoàn thiện 103
2. Những ý kiến đề xuất nhằm hoàn thiện kế toán nghiệp vụ tiêu thụ hàng hoá tại Công ty TNHH Dịch vụ Điện tử tin học Quốc Tuấn 105
2.1. Hạch toán ban đầu 105
2.2. Hoàn thiện việc vận dụng hệ thống tài khoản kế toán .105
2.3. Hoàn thiện hệ thống sổ sách kế toán 107
KẾT LUẬN 108
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

ển, hoa hồng cho đại lý bán hàng, cho các đơn vị nhận ủy thác xuất khẩu...
- TK 6418 - Chi phí bằng tiền khác: Phản ánh các chi phí khác phát sinh trong khâu bán hàng ngoài các chi phí kể trên như: chi phí tiếp khách ở bộ phận bán hàng, chi phí giới thiệu sản phẩm, hàng hóa, quảng cáo, chào hàng, chi phí hội nghị khách hàng, chi cho lao động nữ.
c. Kế toán các nghiệp vụ chủ yếu:
1. Chi phí nhân viên bán hàng phát sinh, ghi:
Nợ TK 641 - Chi phí bán hàng (6411)
Có TK 334 - Phải trả cho nhân viên
Có TK 338 (3382, 3383, 3384)
2. Trị giá thực tế nguyên liệu, vật liệu phục vụ cho hoạt động bán hàng, kế toán ghi:
Nợ TK 641 - Chi phí bán hàng (6412)
Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có)
Có TK 111, 112, 331... (nếu mua ngoài)
3. Trị giá thực tế công cụ công cụ phục vụ cho hoạt động quản lý doanh nghiệp, kế toán ghi:
Nợ TK 641 - Chi phí bán hàng (6413)
Có TK 153 - Công cụ công cụ (nếu CCDC giá trị nhỏ)
Có TK 1421 (phân bổ dụng cụ, đồ dùng có giá trị lớn)
4. Trích khấu hao TSCĐ sử dụng tại bộ phận bán hàng
Nợ TK 641 - Chi phí bán hàng (6414)
Có TK 214 - Hao mòn TSCĐ
5. Chi phí bảo hành sản phẩm
Nợ TK 641 - Chi phí bán hàng (6415)
Có TK 111, 112, 336, 335, 154...
6. Chi phí dịch vụ mua ngoài dùng cho hoạt động bán hàng
Nợ TK 641 - Chi phí bán hàng (6417)
Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có)
Có TK 331, 111, 112...
7. Chi phí sửa chữa TSCĐ dùng cho hoạt động bán hàng
7.1. Trường hợp sử dụng phương pháp trích trước chi phí sửa chữa TSCĐ:
- Trích trước chi phí sửa chữa TSCĐ vào CFBH, ghi:
Nợ TK 641 - Chi phí bán hàng
Có TK 335 - Chi phí phải trả
- Chi phí sửa chữa TSCĐ thực tế phát sinh, ghi
Nợ TK 335 - Chi phí phải trả
Có TK 331, 241, 111, 112, 152
7.2. Trường hợp không trích trước chi phí sửa chữa cố định:
- Chi phí sửa chữa TSCĐ thực tế phát sinh, ghi:
Nợ TK 142 - Chi phí trả trước
Có TK 331, 241, 111, 112, 152
- Định kỳ tính vào chi phí bán hàng từng phần chi phí đã phát sinh, ghi:
Nợ TK 641 - Chi phí bán hàng
Có TK 142 - Chi phí trả trước
Có TK 242 - Chi phí trả trước dài hạn
8. Các khoản ghi giảm chi phí bán hàng phát sinh, ghi:
Nợ TK 111, 112, 134, 138
Có TK 641 - Chi phí bán hàng
9. Cuối kỳ kết chuyển CFBH để xác định kết quả kinh doanh, ghi:
Nợ TK 911- Xác định kết quả kinh doanh
Có TK 641 - Chi phí bán hàng
Sơ đồ kế toán tổng hợp chi phí bán hàng
TK 334, 338
TK 641
TK 111, 138
Chi phí nhân viên bán hàng
TK 152, 153, 611
TK 214
TK 111, 112, 331
TK 133
TK 911
Chi phí vật liệu, CCDC
Chi phí khấu hao TSCĐ
Chi phí khác bằng tiền
Các khoản giảm chi phí bán hàng phát sinh
Kết chuyển chi phí bán hàng
1.9.2. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp
a) Khái niệm và nội dung chi phí quản lý doanh nghiệp
* Khái niệm
Chi phí quản lý doanh nghiệp: Là chi phí quản lý chung của doanh nghiệp bao gồm: chi phí hành chính, chi phí tổ chức và quản lý sản xuất phát sinh trong phạm vi toàn doanh nghiệp.
* Nội dung:
Kế toán sử dụng TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp để phản ánh và kết chuyển các chi phí quản lý điều kiện, quản lý hành chính và chi phí chung khác liên quan đến hoạt động của cả doanh nghiệp.
b. Tài khoản sử dụng: TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp
TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp
Các chi phí quản lý doanh nghiệp thực tế phát sinh trong kỳ
- Các khoản ghi giảm chi phí quản lý doanh nghiệp.
- Sổ chi phí quản lý được kết chuyển vào TK 911 - XĐKQKD để xác định kết quả bán hàng.
TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp, cuối kỳ không có số dư.
Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp cần theo dõi chi tiết theo nội dung kinh tế của chi phí quản lý doanh nghiệp
TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp có 8 TK cấp 2:
. TK 6421 - Chi phí nhân viên quản lý: phản ánh các khoản phải trả cho cán bộ quản lý doanh nghiệp bao gồm: tiền lương, tiền công và các khoản phụ cấp, tiền ăn giữa ca, các khoản trích KPCĐ, BHXH, BHYT.
. TK 6422 - Chi phí vật liệu quản lý: phản ánh các chi phí vật liệu xuất dùng cho công tác quản lý doanh nghiệp như: giấy, bút, mực... vật liệu sử dụng cho việc sửa chữa TSCĐ, CCDC...
. TK 6423 - Chi phí đồ dùng văn phòng: phản ánh chi phí dụng cụ, đồ dùng cho công tác quản lý (giá có thuế hay chưa có thuế GTGT).
. TK 6423 - Chi phí khấu hao TSCĐ: phản ánh các chi phí khấu hao TSCĐ dùng chung cho doanh nghiệp như: nhà cửa làm việc của các phòng ban, kho tàng, vật kiến trúc, phương tiện truyền dẫn, máy móc thiết bị quản lý dùng trên văn phòng.
. TK 6425 - Thuế, phí và lệ phí: phản ánh chi phí về thuế, phí, lệ phí như: thuế môn bài, thuế nhà đất... các khoản phí, lệ phí khác.
. TK 6426 - Chi phí dự phòng: phản ánh các khoản dự phòng phải thu khó đòi tính vào chi phí sản xuất của doanh nghiệp.
. TK 6427 - Chi phí dịch vụ mua ngoài: phản ánh các chi phí mua ngoài phục vụ cho văn phòng doanh nghiệp như: các khoản chi mua và sử dụng các tài liệu kỹ thuật, bằng sáng chế, giấy phép chuyển giao công nghệ, nhãn hiệu thương mại...
. TK 6428 - Chi phí bằng tiền khác: phản ánh các chi phí khác phát sinh thuộc quản lý chung toàn doanh nghiệp, ngoài các chi phí kể trên như: chi phí tiếp khách, chi phí hội nghị, công tác phí, tàu xe, khoản chi cho lao động nữ.
c. Kế toán các nghiệp vụ chủ yếu:
1. Chi phí nhân viên QLDN phát sinh ghi
Nợ TK 642 - Chi phí QLDN
Có TK 334, 338
2. Trị giá thực tế nguyên liệu, vật liệu phục vụ cho hoạt động QLDN, kế toán ghi:
Nợ TK 642 - Chi phí QLDN (6422)
Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có)
Có TK 152 - NLVL
Có TK 111, 112, 331... (nếu mua ngoài)
3. Trị giá thực tế công cụ công cụ phục vụ cho hoạt động quản lý doanh nghiệp, kế toán ghi:
Nợ TK 642 - Chi phí QLDN (6423)
Có TK 153 - Công cụ công cụ (nếu CCDC giá trị nhỏ)
Có TK 1421 (phân bổ dụng cụ, đồ dùng có giá trị lớn)
4. Trích khấu hao TSCĐ sử dụng tại bộ phận QLDN
Nợ TK 642 - Chi phí QLDN (6424)
Có TK 214 - Hao mòn TSCĐ
5. Thuế môn bài, thuế nhà đất phải nộp nhà nước, kế toán ghi
Nợ TK 642 - Chi phí QLDN (6425)
Có TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
6. Lệ phí giao thông, lệ phí qua cầu, phà phải nộp, kế toán ghi:
Nợ TK 642 - Chi phí QLDN (6425)
Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có)
Có TK 111, 112...
7. Dự phòng các khoản phải thu khó đòi tính vào chi phí sản xuất trong kỳ, kế toán ghi:
Nợ TK 642 - Chi phí QLDN (6426)
Có TK 139 - Dự phòng các khoản phải thu khó đòi
8. Chi phí dịch vụ mua ngoài, kế toán ghi
Nợ TK 642 - Chi phí dịch vụ mua ngoài (6427)
Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có)
Có TK 112, 331...
9. Chi phí hội nghị, tiếp khách kế toán ghi:
Nợ TK 642 (6428) - chi phí bằng tiền khác
Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có)
Có TK 111, 112, 331.
10. Các khoản ghi giảm CFQLDN, kế toán ghi:
Nợ TK 152, 111, 112
Có TK 642 - Chi phí QLDN
11. Cuối kỳ kết chuyển CFQLDN để xác định kết quả kinh doanh, ghi:
Nợ TK 911- Xác định kết quả kinh doanh
Nợ TK 1422 - Chi phí chờ kết chuyển
Có TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp
Sơ đồ kế toán tổng hợp chi phí quản lý doanh nghiệp
TK 334, 338
TK 642
TK 111, 138
Chi phí nhân viên
TK 152, 153
TK 214
TK 111, 333
TK 133
TK 911
Chi phí vật liệu, CCDC phục vụ cho QLDN
Chi phí khấu hao TSCĐ
Thuế, phí, lệ phí
Các khoản giảm chi phí quản lý doanh nghiệp
Kết chuyển chi phí bán hàng
TK 139
Dự phòng phải thu khó đòi
TK 112, 331
Chi phí dịch...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top