Kelby

New Member

Download miễn phí Đề thi thử đại học Vật lý - Đề 8





Câu 20: Năng lượng điện trường trong tụ điện của một mạch dao động với chu kì T sẽ
A. biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì 2T.
B. biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì T.
C. biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì T/2.
D. không biến thiên điều hòa theo thời gian.
Câu 21: Để truyền các tín hiệu truyền hình bằng vô tuyến người ta đã dùng các sóng điện từ có
tần số cỡ
A. mHz.
B. kHz.
C. MHz.
D. GHz



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

§Ò Sè 2
Thi tuyÓn sinh ®¹i häc, cao ®¼ng
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 24cm và chu kì 4s. Tại thời điểm ban đầu
chất điểm ở li độ cực đại dương. Phương trình dao động của chất điểm là
A.
x 24sin( t )
2 2
 
 
cm.
B.
x 24sin4 t 
cm.
C.
x 24cos( t )
2 2
 
 
cm.
D.
x 24cos4 t 
cm.
Câu 2: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Lò xo có độ cứng k = 40N/m. Khi vật m của con
lắc đi qua vị trí có li độ x = -2cm thì thế năng điều hòa của con lắc là:
A. Wt = – 0,016 J.
B. Wt = – 0,008 J.
C. Wt = 0,016 J.
D. Wt = 0,008 J.
Câu 3: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Chu kì của con lắc không thay đổi khi
A. thay đổi chiều dài con lắc.
B. thay đổi gia tốc trọng trường.
C. tăng biên độ góc lên đến o30 .
D. thay đổi khối lượng của quả cầu con lắc.
Câu 4: Hai dao động điều hòa được gọi là ngược pha nhau khi pha ban đầu của chúng thỏa mãn
điều kiện
A.
2 1 2n   
.
B.
2 1 n   
.
C.
2 1 (2n 1)
2

    
.
D.
2 1 (2n 1)    
.
Câu 5: Một vật sẽ dao động tắt dần khi
A. chỉ chịu tác dụng của lực F = - kx.
B. chỉ chịu tác dụng của nội lực.
C. không có lực nào tác dụng lên nó.
D. chịu tác dụng của lực cản của môi trường.
Câu 6: Một con lắc đơn dài 1,50m dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g=9,8m/s2. Lúc đầu,
kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một góc m = 10
o
rồi thả nhẹ cho dao động. Biết rằng
lúc đầu kéo con lắc ra khỏi vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của con lắc

A.
s 0,26sin(2,56t )
2

 
(m).
B.
s 0,26cos(2,56t )
2

 
(m).
C.
s 0,26sin2,56t
(m).
D.
s 1,50sin(2,56t )
2

 
(m).
Câu 7: Âm do hai nhạc cụ khác nhau phát ra luôn luôn khác nhau về
A. độ cao.
B. độ to.
C. âm sắc.
D. độ cao và độ to.
Câu 8: Sóng dọc là
A. sóng truyền dọc theo một sợi dây.
B. sóng truyền theo phương thẳng đứng.
C. sóng có phương dao động của các phần tử trùng với phương truyền.
D. sóng truyền theo trục tung.
Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, khoảng cách giữa hai nguồn điểm S1 và S2 trên
mặt nước là 11cm. Hai điểm S1 và S2 gần như đứng yên và giữa chúng còn 10 điểm đứng yên
không dao động. Tần số dao động của 2 nguồn là 26Hz. Vận tốc truyền của sóng là
A. 26m/s.
B. 26cm/s.
C. 27,6m/s.
D. 27,6cm/s.
Câu 10: Siêu âm là âm thanh
A. có tần số nhỏ hơn tần số âm thanh thông thường.
B. có cường độ rất lớn, gây điếc vĩnh viễn.
C. có tần số trên 20000Hz.
D. truyền trong mọi môi trường nhanh hơn âm thanh thông thường.
Câu 11: Hoạt động của biến áp dựa trên
A. hiện tượng tự cảm.
B. hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. từ trường quay.
D. tác dụng của lực từ.
Câu 12: Mạch R, L, C nối tiếp có điện áp giữa hai đầu đoạn mạch u = 120
2
cost (V) với 
thay đổi được. Nếu  = 100 rad/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 1A và cường
độ dòng điện tức thời sớm pha /6 so với hiệu điện thế hai đầu mạch. Nếu  =  = 200 rad/s
thì có hiện tượng cộng hưởng. Giá trị của các thiết bị trong mạch là
A. R = 60
3
, C = 1
F
4000
và L = 0,1
H

.
B. R = 60
3
, C = 1
F
8000
và L = 0,2
H

.
C. R = 60
3
, C = 80 và L =20.
D. không xác định được.
Câu 13: Một khung dây dẫn có diện tích S = 50cm2 gồm 150 vòng dây quay đều với tốc độ 3000
vòng/phút trong một từ trường đều B có phương vuông góc với trục quay của khung và có độ lớn
0,02T. Từ thông cực đại gửi qua khung dây là
A. 1,5Wb.
B. 0,015Wb.
C. 1,5T.
D. 0,015T.
Câu 14: Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ là
A. khung dây quay với vận tốc góc  thì nam châm chữ U quay theo với vận tốc góc o
< .
B. Nam châm chữ U quay với vận tốc góc  thì khung dây quay nhanh dần cùng chiều
với chiều quay của nam châm với vận tốc góc o < .
C. Nam châm chữ U quay với vận tốc góc  thì khung dây quay nhanh dần cùng chiều
với chiều quay của nam châm với vận tốc góc o = .
D. Cho dòng điện xoay chiều đi qua khung dây thì nam châm chữ U quay với vận tốc
góc  của dòng điện.
Câu 15: Trong máy phát điện ba pha mắc hình tam giác thì
A. Ud = Up.
B. Ud = Up 3 .
C. Ud = Up 2 .
D. Ud = Up/ 3 .
Câu 16: Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên
A. hiện tượng cộng hưởng.
B. hiện tượng tự cảm.
C. hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. từ trường quay.
Câu 17: Hệ số công suất của một mạch điện xoay chiều bằng
A. R.Z.
B. R/Z.
C. ZL/Z.
D. ZC/Z.
Câu 18: Mạch điện gồm điện trở R = 30
3
 nối tiếp với tụ điện C = 1
F
3000
. Điện áp tức
thời ở hai đầu đoạn mạch là u =
120 2cos100 t (V)
. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R

A. UR = 60V.
B. UR = 120V.
C. UR = 60 2 V.
D. UR = 60 3 V.
Câu 19: Điện áp hai đầu một mạch điện là u = 200 cos100t (V). Cường độ dòng điện trong
mạch có giá trị hiệu dụng là 5A và cường độ tức thời trễ pha /2 so với u. Biểu thức cường độ
dòng điện tức thời trong mạch là
A. i = 5 cos100t (A).
B. i = 5
2
cos(100t – /2) (A).
C. i = 5
2
cos(100t + /2) (A).
D. i = 5 cos(100t – /2) (A).
Câu 20: Năng lượng điện trường trong tụ điện của một mạch dao động với chu kì T sẽ
A. biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì 2T.
B. biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì T.
C. biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì T/2.
D. không biến thiên điều hòa theo thời gian.
Câu 21: Để truyền các tín hiệu truyền hình bằng vô tuyến người ta đã dùng các sóng điện từ có
tần số cỡ
A. mHz.
B. kHz.
C. MHz.
D. GHz.
Câu 22: Tụ điện của một mạch dao động có điện dung 0,1F; cuộn cảm có độ tự cảm 10mH;
điện trở của mạch là 30. Đặt vào mạch một suất điện động cưỡng bức có tần số cộng hưởng với
mạch và có biên độ 1mV. Biên độ của cường độ dòng điện trong mạch là
A. 33 A.
B. 0,33 A.
C. 0,33.10-2 A.
D. 0,33.10-4 A.
Câu 23: Sóng ngắn vô tuyến có bước sóng cỡ
A. vài nghìn mét.
B. vài trăm mét.
C. vài chục mét.
D. vài mét.
Câu 24: Vận tốc của các electron khi tới anốt của một ống tạo tia X là 50000km/s. Biết khối
lượng và điện tích của electron lần lượt là me = 9,1.10
-31
kg và e = 1,6.10
-19C. Để giảm vận tốc
này 8000km/s thì phải giảm hiệu điện thế đặt vào ống
A. 2 100V.
B. 500V.
C. 5kV.
D. 7 100V.
Câu 25: Quang phổ vạch hấp thụ thu được
A. không cần điều kiện gì.
B. khi nhiệt độ của đám khí hay hơi phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn phát quang phổ
liên tục.
C. khi nhiệt độ của đám khí hay hơi phải cao hơn nhiệt độ của nguồn phát quang phổ
liên tục.
D. khi áp suất của khối khí phải rất thấp.
Câu 26: Một nguồn điểm S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 500nm chiếu sáng hai khe
F1, F2 song song, cách đều S và cách nhau một khoảng a = 0,6mm. Khoảng cách từ S đến mặt
phẳng của hai khe là d = 0,5m và đến màn M mà ta quan sát các vân giao thoa là L=1,3m. Khi
cho S dịch chuyển một khoảng 2mm theo phương song song với màn mang hai khe và vuông
góc với hai khe thì hệ vân trên màn M sẽ
A. dịch lên 5,2mm.
B. dịch xuống 2mm.
...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top