hoangnha_nguyen

New Member

Download miễn phí Đề thi thử đại học Vật lý - Đề 5





16) Một chùm tia sáng hẹp (coi như một tia sáng) có màu trắng đi trong không khí đến mặt phân cách giữa không khí và nước với góc tới i = 30o. Khi đó tia khúc xạ vào trong nước
A. bị tán sắc thành m ột chùm sáng có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím, trong đó tia đỏ lệch ít nhất, tia tím lệch nhiều nhất.
B. bị tán sắc thành một chùm sáng có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím, trong đó tia tím bị lệch ít
nhất, tia đỏ lệch nhiều nhất.
C. có góc khúc xạ lớn hơn 30o nhưng vẫn có màu trắng.
D. có góc khúc xạ nhỏ hơn 30o nhưng vẫn có màu trắng.
17) Trạng thái dừng là trạng thái
A. hạt nhân không dao động. B. electron không chuyển động quanh hạt nhân.
C. nguyên tử đang có mức năng lượng xác định. D. đứng yên của nguyên tử



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

Đề số 2 Mã đề 003
1) Người ta thường tìm cách nâng cao hệ số công suấg đọan mạch điện xoay chiều để
A. làm giảm lượng điện tiêu thụ cho mạch.
B. làm tăng công suất nguồn cung cấp cho mạch.
C. mạch sử dụng phần lớn công suất do nguồn cung cấp.
D. độ lệch pha điện áp với dòng điện qua mạch tăng.
2) Dòng điện có dạng I = cos100πt (A) chạy qua cuộn dây có điện trở thuần 10 Ω và hệ số tự cảm L. Công
suất tiêu thụ trên cuộn dây là
A. 10 W B. 9 W C. 5 W D. 7 W
3) Độ hụt khối của hạt nhân là hiệu số của
A. khối lượng hạt nhân trước phản ứng với khối lượng hạt nhân tạo thành sau phản ứng.
B. khối lượng hạt nhân với tổng khối lượng của các nuclôn tạo thành hạt nhân đó.
C. khối lượng hạt nhân phóng xạ với tổng khối lượng hạt nhân con và khối lượng hạt phóng xạ.
D. tổng khối lượng của các electron tạo thành hạt nhân đó với khối lượng hạt nhân đó.
4) Quá trình phóng xạ hạt nhân là quá trình
A. tỏa năng lượng. B. không thu, không tỏa năng lượng
C. thu năng lượng D. vừa thu, vừa tỏa năng lượng
5) Khi thực hiện giao thao Y-âng với ánh sáng đơn sắc trong không khí, tại điểm M trên màn ta có vân sáng
bậc 3. Khi đưa thí nghiệm trên vào trong nước có chiết suất n = 4
3
thì tại M
A. sẽ không có vân sáng hay tối B. ta có vân tối bậc 3
C. ta có vân sáng bậc 4 D. ta có vân tối bậc 4
6) Dòng điện xoay chiều ba pha
A. được tạo ra từ ba suất điện động cùng biên độ, cùng tần số nhưng lệch pha nhau góc 1200.
B. là hệ thống gồm 3 dòng điện xoay chiều cùng biên độ nhưng lệch nhau về pha một góc bằng 1200.
C. là một hệ thống gồm ba dòng điện xoay chiều cùng biên độ nhưng lệch nhau 1
3
chu kì.
D. được tạo ra từ ba máy phát điện xoay chiều 1 pha.
7) Đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm một điện trở R > 50 Ω, một cuộn thuần cảm kháng ZL =
30 Ω và một dung kháng ZC = 70 Ω khi đặt dưới điện áp hiệu dụng U = 200 V, tầnsố f. Biết công suất mạch
P = 400 W, điện trở R có giá trị là
A. 120 Ω B. 60 Ω C. 80 Ω D. 100 Ω
8) Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện khi bật ra khỏi kim loại khi có ánh sáng thích hợp
chiếu vào
A. phụ thuộc bản chất kim loại dùng làm catôt.
B. phụ thuộc vào cường độ của chùm sáng kích thích.
C. không phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích.
D. phụ thuộc hiệu điện thế giữa anôt và catôt.
9) Tia phóng xạ
A. đâm xuyên yếu nhất là tia . B. đâm xuyên yếu nhất là tia β.
C. đâm xuyên yếu nhất là tia . D. đều đâm xuyên như nhau.
10) Một nguồn phóng xạ nhân tạo vừa được tạo thành có chu kì bán rã là 2 giờ, có độ phóng xạ lớn hơn mức
độ phóng xạ an tòan cho phép 64 lần. Thời gian từ lúc có nguồn phóng xạ này đến khi có thể bắt đầu làm
việc an toàn với nguồn phóng xạ này là
A. 12 giờ B. 32 giờ C. 6 giờ D. 24 giờ
11) Công thoát e quang điện khỏi đồng là 4,47 eV. Chiếu bức xạ có bước sóng 0,14 μm vào một quả cầu
bằng đồng đặt cô lập thì quả cầu đạt hiệu điện thế cực đại bằng
A. 3,4 V B. 3 V C. 5,1 V D. 4,4 V
12) Một mẫu 21084 Po là chất phóng xạ  có chu kì bán rã T= 140 ngày đêm, tại t = 0 có khối lượng 2,1 g. Sau
thời gian t, khối lượng mẫu chỉ còn 0,525 g. Thời gian t bằng
A. 140 ngày đêm B. 70 ngày đêm C. 210 ngày đêm D. 280 ngày đêm
13) Dung kháng của tụ điện tăng lên
A. điện áp xoay chiều cùng pha với dòng điện xoay chiều.
B. tần số dòng điện xoay chiều qua tụ giảm.
C. khi cường độ dòng điện xoay chiều qua tụ tăng lên.
D. khi điện áp xoay chiều 2 đầu tụ tăng lên.
14) Khi chiếu bức xạ điện từ có bước sóng λ = 0,4 μm vào tế bào quang điện thì hiệu điện thế hãm là UAK =
-1,5 V. Cho h = 6,625.10-34 Js, c = 3.108 m/s, e = -1,6.10-19 C, m = 9,1.10-31 kg. Công thoát của electron bứt
khỏi catôt là
A. 2 eV B. 3,2 eV C. 2,4 eV D. 1,6 eV
15) Một nguồn sáng điểm đơn sắc đặt cách tế bào quang điện đoạn d thì để triệt tiêu dòng quang điện cần có
hiệu điện thế hãm Uh = -2V. Khi đưa nguồn sáng cách tế bào quang điện đọan d’ = 0,5d thì hiệu điện thế
hãm sẽ là
A. U’h = -2 V B. U’h = -1 V C. U’h = -0,5 V D. U’h = -4 V
16) Một chùm tia sáng hẹp (coi như một tia sáng) có màu trắng đi trong không khí đến mặt phân cách giữa
không khí và nước với góc tới i = 300. Khi đó tia khúc xạ vào trong nước
A. bị tán sắc thành một chùm sáng có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím, trong đó tia đỏ lệch ít nhất,
tia tím lệch nhiều nhất.
B. bị tán sắc thành một chùm sáng có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím, trong đó tia tím bị lệch ít
nhất, tia đỏ lệch nhiều nhất.
C. có góc khúc xạ lớn hơn 300 nhưng vẫn có màu trắng.
D. có góc khúc xạ nhỏ hơn 300 nhưng vẫn có màu trắng.
17) Trạng thái dừng là trạng thái
A. hạt nhân không dao động. B. electron không chuyển động quanh hạt nhân.
C. nguyên tử đang có mức năng lượng xác định. D. đứng yên của nguyên tử.
18) Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng với nguồn là ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ,
khoảng cách giữa hai khe là a = 1 mm. Người ta thấy khoảng vân tăng thêm 0,3 mm khi dời màn ra xa hai
khe đoạn 0,5 m. Giá trị của bước sóng λ bằng
A. 0,45 μm B. 0,65 μ C. 0,6 μm D. 0,5 μm
19) Trong chất bán dẫn có hai loại hạt mang điện là
A. ion dương và lỗ trống mang điện âm. B. electron và ion dương.
C. electron và các ion âm. D. electron và lỗ trống mang điện dương.
20) Tia phóng xạ
A. đâm xuyên nhanh nhất là tia β. B. đâm xuyên phát triển nhất là .
C. đều có tính đâm xuyên như nhau. D. đâm xuyên phát triển nhất là .
21) Theo Anhxtanh
A. mỗi phôton bị electron hấp thụ sẽ truyền toàn bộ năng lượng của nó cho một electron.
B. trong hiện tượng quang điện tất cả các phôtôn chiếu tới kim loại đều được các electrong hấp thụ hoàn
toàn.
C. các nguyên tử khi chuyển từ mức năng lượng cao xuống mức năng lượng thấp sẽ bức xạ một phôtôn.
D. khi chiếu ánh sáng vào mặt catôt, điện trường biến thiên trong sóng ánh sáng sẽ làm các electron
trong kim loại dao động.
22) Catôt của một tế bào quang điện làm bằng xêdi làm kim loại có công thoát electron A = 2 eV, được
chiếu bởi bức xạ có bước sóng 0,3975 μm. Cho h = 6,625.10-34 J.s, c = 3.108 m/s, e=1,6.10-19C. Hiệu điện
thế hãm UAK đủ hãm dòng quang điện có giá trị
A. -1,125 V B. -2,5 V C. -1,25 V D. -2,125 V
23) Độ lệch pha giữa điện áp 2 đầu cuộn dây không thuần cảm với dòng điện xoay chiều qua cuộn dây tăng
lên khi
A. điện áp 2 đầu cuộn dây tăng. B. cường độ dòng điện qua cuộn dây tăng.
C. tần số dòng điện của mạch tăng. D. thay đổi điện dung C để mạch có cộng hưởng.
24) Trong máy phát điện xoay chiều ba pha
A. phần nào quay là phần ứng. B. stato là phần ứng, rôto là phần cảm.
C. stato là phần cảm, rôto là phần ứng. D. phần nào đứng yên là phần tạo ra từ trường.
25) Hiện tượng quang điện là hiện tượng
A. khi chiếu một chùm sáng thích hợp (bước sóng dài) vào mặt vào tấm kim loại tích điện dương thì có
e bật ra.
B. khi chiếu một chùm sáng thích hợp (có bước sóng ngắn) vào mặt một số chất thì làm chất đó phát
sáng.
C. khi chiếu một chùm sáng thích hợp (bước sóng ng
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top