haphuong31_ptit

New Member

Download miễn phí Trắc nghiệm Sóng cơ học





Câu 37:Người ta nhỏnhững giọt nước đều đặn xuống một điểm O trên mặt nước phẳng lặng với tốc độ80 giọt trong một phút, khi đó trên mặt nước xuất hiện những gợn sóng hình tròn tâm O cách đều nhau. Khoảng cách giữa 4 gợn sóng liên tiếp là 13,5 cm. Tốc độtruyền sóng trên mặt nước là :
A.v = 6 cm/s. B.v = 45 cm/s. C.v = 350 cm/s. D.v = 60 cm/s.
Câu 38:Mũi nhọn của âm thoa dao động với tần sốf = 440 Hz được đểchạm nhẹvào mặt nước yên lặng. Trên mặt
nước ta quan sát khoảng cách giữa hai nhọn sóng liên tiếp là 2 mm. Tốc độtruyền sóng là :
A.v = 0,88 m/s. B.v = 880 cm/s. C.v = 22 m/s. D.v = 220 cm/s.



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

ĐẶNG VIỆT HÙNG Trắc nghiệm Sóng cơ học
Website: www.moon.vn Mobile: 0985074831
Câu 1: Sóng cơ
A. là dao động lan truyền trong một môi trường.
B. là dao động của mọi điểm trong môi trường.
C. là một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường.
D. là sự truyền chuyển động của các phần tử trong môi trường.
Câu 2: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào
A. tốc độ truyền sóng và bước sóng. B. phương truyền sóng và tần số sóng.
C. phương dao động và phương truyền sóng. D. phương dao động và tốc độ truyền sóng.
Câu 3: Sóng dọc là sóng có phương dao động
A. nằm ngang. B. trùng với phương truyền sóng.
C. vuông góc với phương truyền sóng. D. thẳng đứng.
Câu 4: Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây đàn hồi. Bước sóng λ không phụ thuộc vào
A. tốc độ truyền của sóng. B. chu kì dao động của sóng.
C. thời gian truyền đi của sóng. D. tần số dao động của sóng.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng?
A. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động.
B. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động.
C. Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động.
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ.
Câu 6: Chu kì sóng là
A. chu kỳ của các phần tử môi trường có sóng truyền qua. B. đại lượng nghịch đảo của tần số góc của sóng
C. tốc độ truyền năng lượng trong 1 (s). D. thời gian sóng truyền đi được nửa bước sóng.
Câu 7: Bước sóng là
A. quãng đường sóng truyền trong 1 (s). B. khoảng cách giữa hai điểm có li độ bằng không.
C. khoảng cách giữa hai bụng sóng. D. quãng đường sóng truyền đi trong một chu kỳ.
Câu 8: Sóng ngang là sóng có phương dao động
A. nằm ngang. B. trùng với phương truyền sóng.
C. vuông góc với phương truyền sóng. D. thẳng đứng.
Câu 9: Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi ?
A. Tốc độ truyền sóng. B. Tần số dao động sóng.
C. Bước sóng. D. Năng lượng sóng.
Câu 10: Tốc độ truyền sóng là tốc độ
A. dao động của các phần tử vật chất. B. dao động của nguồn sóng.
C. truyền năng lượng sóng. D. truyền pha của dao động.
Câu 11: Tốc độ truyền sóng cơ học giảm dần trong các môi trường
A. rắn, khí, lỏng. B. khí, lỏng, rắn. C. rắn, lỏng, khí. D. lỏng, khí, rắn.
Câu 12: Tốc độ truyền sóng cơ học tăng dần trong các môi trường
A. rắn, khí, lỏng. B. khí, lỏng, rắn. C. rắn, lỏng, khí. D. lỏng, khí, rắn.
Câu 13: Tốc độ truyền sóng cơ học phụ thuộc vào
A. tần số sóng. B. bản chất của môi trường truyền sóng.
C. biên độ của sóng. D. bước sóng.
Câu 14: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường tốc độ v. Bước sóng của sóng này trong môi trường đó là
λ. Chu kỳ dao động của sóng có biểu thức là
A. T = v/λ B. T = v.λ C. T = λ/v D. T = 2piv/λ
Câu 15: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường tốc độ v. Bước sóng của sóng này trong môi trường đó là
λ. Tần số dao động của sóng thỏa mãn hệ thức
A. f = v/λ B. f = v.λ C. f = λ/v D. f = 2piv/λ
Câu 16: Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong một môi trường tốc độ v. Bước sóng λ của sóng này trong môi
trường đó được tính theo công thức
A. λ = v/f B. λ = v.f C. λ = f/v D. λ = 2piv/f
Câu 17: Sóng cơ lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ v không đổi, khi tăng tần số sóng lên 2 lần thì bước
sóng sẽ
A. tăng 2 lần. B. tăng 1,5 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần.
Câu 18: Một sóng lan truyền với tốc độ v = 200 m/s có bước sóng λ = 4 m. Chu kỳ dao động của sóng là
01. ĐẠI CƯƠNG VỀ SÓNG CƠ HỌC
ĐẶNG VIỆT HÙNG Trắc nghiệm Sóng cơ học
Website: www.moon.vn Mobile: 0985074831
A. T = 0,02 (s). B. T = 50 (s). C. T = 1,25 (s). D. T = 0,2 (s).
Câu 19: Một sóng cơ học lan truyền với tốc độ 320 m/s, bước sóng 3,2 m. Chu kỳ của sóng đó là
A. T = 0,01 (s). B. T = 0,1 (s). C. T = 50 (s). D. T = 100 (s).
Câu 20: Một sóng cơ có tần số 200 Hz lan truyền trong một môi trường với tốc độ 1500 m/s. Bước sóng của sóng này
trong môi trường đó là
A. λ = 75 m. B. λ = 7,5 m. C. λ = 3 m. D. λ = 30,5 m.
Câu 21: Sóng truyền dọc theo trục Ox có bước sóng 40 cm và tần số 8 Hz. Chu kỳ và tốc độ truyền sóng có giá trị là
A. T = 0,125 (s) ; v = 320 cm/s. B. T = 0,25 (s) ; v = 330 cm/s.
C. T = 0,3 (s) ; v = 350 cm/s. D. T = 0,35 (s) ; v = 365 cm/s.
Câu 22: Phương trình dao động sóng tại hai nguồn A, B trên mặt nước là u = 2cos(4pit + pi/3) cm. Tốc độ truyền sóng
trên mặt nước là v = 0,4 m/s và xem biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Chu kỳ T và bước sóng λ có giá trị:
A. T = 4 (s), λ = 1,6 m. B. T = 0,5 (s), λ = 0,8 m.
C. T = 0,5 (s), λ = 0,2 m. D. T = 2 (s), λ = 0,2 m.
Câu 23: Phương trình dao động sóng tại điểm O có dạng u = 5cos(200pit) mm. Chu kỳ dao động tại điểm O là
A. T = 100 (s). B. T = 100pi (s). C. T = 0,01 (s). D. T = 0,01pi (s).
Câu 24: Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 28cos(20x – 2000t) cm, trong đó x là toạ độ
được tính bằng mét, t là thời gian được tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng có giá trị là
A. v = 334 m/s. B. v = 100 m/s. C. v = 314 m/s. D. v = 331 m/s.
Câu 25: Một người quan sát trên mặt biển thấy chiếc phao nhô lên cao 10 lần trong 36 (s) và đo được khoảng cách
hai đỉnh lân cận là 10 m. Tính tốc độ truyền sóng trên mặt biển.
A. v = 2,5 m/s. B. v = 5 m/s. C. v = 10 m/s. D. v = 1,25 m/s.
Câu 26: Một người quan sát mặt biển thấy có 5 ngọn sóng đi qua trước mặt mình trong khoảng thời gian 10 (s) và đo
được khoảng cách giữa 2 ngọn sóng liên tiếp bằng 5 m. Coi sóng biển là sóng ngang. Tốc độ của sóng biển là
A. v = 2 m/s. B. v = 4 m/s. C. v = 6 m/s. D. v = 8 m/s.
Câu 27: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 2 m và có 6 ngọn
sóng truyền qua trước mặt trong 8 s. Tốc độ truyền sóng nước là
A. v = 3,2 m/s. B. v = 1,25 m/s. C. v = 2,5 m/s. D. v = 3 m/s.
Câu 28: Một điểm A trên mặt nước dao động với tần số 100 Hz. Trên mặt nước người ta đo được khoảng cách giữa 7
gợn lồi liên tiếp là 3 cm. Khi đó tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. v = 50 cm/s. B. v = 50 m/s. C. v = 5 cm/s. D. v = 0,5 cm/s.
Câu 29: Một người quan sát thấy một cánh hoa trên hồ nước nhô lên 10 lần trong khoảng thời gian 36 (s). Khoảng
cách giữa hai đỉnh sóng kế tiếp là 12 m. Tính tốc độ truyền sóng trên mặt hồ.
A. v = 3 m/s. B. v = 3,2 m/s. C. v = 4 m/s. D. v = 5 m/s.
Câu 30: Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài có li độ du 6cos t cm
2
pi 
= pi + 
 
, d đo bằng cm. Li độ của
sóng tại d = 1 cm và t = 1 (s) là
A. u = 0 cm. B. u = 6 cm. C. u = 3 cm. D. u = –6 cm.
Câu 31: Một người quan sát trên mặt biển thấy khoảng cách giữa 5 ngọn sóng liên tiếp bằng 12 m và có 9 ngọn sóng
truyền qua trước mắt trong 5 (s). Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là
A. v = 4,5 m/s. B. v = 5 m/s. C. v = 5,3 m/s. D. v = 4,8 m/s.
Câu 32: Một mũi nhọn S được gắn vào đầu A của một lá thép nằm ngang và chạm vào mặt nước. Khi đó lá thép dao
động với tần số f = 120 Hz. Nguồn S tạo ra trên mặt nước một dao động sóng, biết rằng khoảng cách giữa 9 gợn lồi liên
tiếp là 4 cm. Tốc độ truyền s
 
Top