Download miễn phí Bài tập phần Quang học





Câu 166:Một nguồn sáng điểm S đặt trước một màn chắn có lỗ tròn, nằm trên trục lỗ và cách
tâm lỗ 15cm. Sau màn chắn 30cm đặt một màn hứng E vuông góc trục chính , ta thấy trên màn
thu được vệt sáng hình tròn. Đặt thấu kính hội tụ L vừa khớp vào lỗ.Tìm tiêu cự của thấu kính L
sao cho vệt sáng trên màn E có vị trí và kích thước như cũ.
A. f = 10cm B. f = 5cm
C. f = 20cm D. f = 60cm
Câu 167:Một vật AB đặt cách xa màn ảnh mộtđoạn x cố định. Giữa vật và màn ta đặt một
thấu kính hội tụ L và tìm được hai vị trí của thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn. Hai vị trí này cách
nhau một đoạn l = 75cm. Biết tiêu cự của thấu kính : f = 20cm. Hãy tìm khoảng cách x giữa vật
AB và màn ảnh.
A. x = 150cm. B. x = 175cm.
C. x = 100cm. D. x = 125cm.



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

vạch 100 trùng với ảnh của vạch 9. Tính chiều
dài của phần thước ngập trong nước.
A. 64cm B. 48cm
C. 52cm D. 42cm
Câu 93: Đáy của một cốc thủy tinh là một bản có hai mặt phẳng song song với nhau , có chiết
suất là 1,5. Đặt cốc trên một tờ giấy nằm ngang, rồi nhìn qua đáy cốc theo phương thẳng đứng, ta
thấy hàng chữ trên giấy tựa như nằm trong thủy tinh, cách mặt trong của đáy 6mm.Tính độ dày
của đáy cốc.
A. 6mm B. 15mm
C. 12mm D. 9mm
Câu 94: Một chậu nước có đáy phẳng tráng bạc, lớp nước trong chậu cao 10cm có chiết suất n =
4/3 .
Chiếu vào chậu một tia sáng đơn sắc nghiêng một góc 450 so với mặt nước. Tính khoảng cách từ
điểm tới đi vào lớp nước đến điểm ló của tia ló đi ra khỏi mặt nước.
A. 6cm B. 12,5cm
C. 25cm D. 9cm
Câu 95: Cho một lăng kính ABC có góc chiết quang A = 600, chiết suất n = 2 . Chiếu một tia
sáng nằm trong tiết diện thẳng của lăng kính vào một mặt bên AB dưới góc tới i = 450 , cho tia ló
rời khỏi mặt AC . Góc lệch của tia sáng rời khỏi lăng kính là :
A. 300 B. 450
C. 600 D. 750
Trần Ngọc Lân
Câu 96: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A là góc nhỏ , có chiết suất n . Chiếu một
chùm tia sáng hẹp vào mặt bên của lăng kính dưới góc tới nhỏ. Góc lệch D có biểu thức :
A. D = A(n+1) B. D = 2A(n-1)
C. D = A(n-1) D. D = A(2n-1)
Câu 97: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 60 có chiết suất n = 1,6. Chiếu một
chùm tia sáng hẹp vào mặt bên của lăng kính dưới góc tới nhỏ. Tính giá trị của góc lệch D.
A. 3036’ B. 6036’
C. 4018’ D. 30
Câu 98: Chiếu một tia sáng đi từ không khí vào môi trường có chiết suất n. Công thức tính góc tới
trong trường hợp tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ.
A. sini = n
1 B. cosi = n
C. tgi = n D. tgi = n
1
Câu 99: Một tia sáng đơn sắc truyền trong nước, tới mặt thoáng nước–không khí dưới góc tới i thì :
A. Luôn cho tia khúc xạ với góc khúc xạ r < i
B. Luôn cho tia khúc xạ với góc khúc xạ r > i
C. Cho tia khúc xạ khi i igh
D. Cho tia khúc xạ khi i > igh và có phản xạ toàn phần khi i < igh
Câu 100: Tia sáng đơn sắc đi tới mặt bên AB của lăng kính có góc chiết quang A = 450 có chiết
suất n = 3 với góc tới i = 600. Góc lệch D hợp bởi tia tới và tia ló ra khỏi mặt bên AC của lăng
kính là
A. D = 600 B. D = 450
C. D = 33,70 D. D = 41,60
Câu 101: Lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác đều, góc lệch cực tiểu đo được là 60o. tìm chiết
suất n của lăng kính:
A. 2 B. 2
3
C. 2 3 D. 3
Câu 102:
Aùnh sáng đơn sắc bị khúc xạ khi đi qua lăng kính X như hình vẽ. Khi có hai lăng kính giống hệt
nhau( giống lăng kính X ) được đặt như hình vẽ Y thì sau khi qua hai lăng kính, ánh sáng sẽ ló ra
theo đường đi nào ?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 103:
A. Chiết suất tỉ đối của môi trường 2 đối với môi trường 1 bằng tỉ số vận tốc ánh sáng trong môi
trường 2 và vận tốc ánh sáng trong môi trường 1.
B. Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn đến môi trường chiết quang kém thì có thể
xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.
Trần Ngọc Lân
C. Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang kém (chiết suất n1) sang môi trường chiết quang
lớn (chiết suất n2) thì góc giới hạn phản xạ toàn phần igh được xác định : sinigh =
2
1
n
n
D. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt có thể lớn hay nhỏ hơn 1.
Câu 104: Đối với lăng kính góc lệch cực tiểu khi:
A. Tia tới và tia ló đối xứng với nhau qua mặt phân giác của góc chiết quang A
B. r = r’ = A/2 và i = i'
C. Chiết suất của lăng kính đối với môi trường ngoài là:
n =
minD Asin
2
Asin
2
+⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠
D. A; B; C đều đúng
Câu 105: Khi góc lệch qua lăng kính cực tiểu thì:
A. n =
minD Asin
2
Asin
2
⎡ + ⎤⎛ ⎞⎜ ⎟⎢ ⎥⎝ ⎠⎣ ⎦ B. n = minsin[(D A)]Asin
2
+
C. n = minsin[( D. n = D )]Asin
2
co s(A)
sin(A)
Câu 106: Khi A, i, i’, r, r’ nhỏ thì góc lệch của tia sáng qua một lăng kính là:
A. D = A(1 – n) B. D = A(n – 1)
C. D = An – 1 D. D = i + i’ – A
Câu 107: Chọn câu SAI
A. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường bằng tỉ số của vận tốc ánh sáng trong môi trường đó và
vận tốc ánh sáng trong chân không.
B. Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn đến môi trường chiết quang kém, hiện
tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần igh .
C. Khi tia sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang lớn hơn luôn
luôn có tia khúc xạ.
D. Vận tốc của ánh sáng trong nước lớn hơn vận tốc ánh sáng trong thủy tinh nên chiết suất tuyệt
đối của nước nhỏ hơn chiết suất tuyệt đối của thủy tinh.
Câu 108: Điều kiện để có tia ló RK (hình vẽ) rời
lăng kính là:
A. Góc chiết quang A lớn hơn góc giới hạn igh (A > igh).
B. Góc chiết quang A > 2igh.
C. Góc chiết quang A < 2igh.
D. sini ≥ n.sin(A-igh).
Câu 109: Chọn câu SAI
A. Khi góc ló ra khỏi lăng kính bằng 90o thì góc khúc xạ r = A - igh.
B. Khi góc lệch cực tiểu thì các tia tới và tia ló đối xứng nhau qua phân góc của góc A.
C. Góc lệch D của tia sáng rời lăng kính phụ thuộc vào chiết suất của lăng kính.
D. Trường hợp các góc A và i nhỏ thì góc lệch D của tia sáng qua lăng kính phụ thuộc góc tới i .
Trần Ngọc Lân
Đề bài sau đây dùng cho các câu 110,111 .
Chiếu một tia sáng từ nước ra ngoài không khí. Chiết suất của nước là 4/3.
Câu 110:
A. Luôn luôn có tia khúc xạ. B. Xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần .
C. Có tia khúc xạ khi góc tới i 48,6o.
Câu 111: Góc hợp bởi tia tới và tia khúc xạ ứng với góc tới 30o.
A. 160,2o B. 142,2o
C. 168,2o D.130,2o
Đề bài sau đây dùng cho các câu 112,113 .
Một lăng kính có góc chiết quang A = 60o và chiết suất n = 2
Câu 112: Góc lệch cực tiểu của tia sáng qua lăng kính là:
A. 25o B. 30o
C. 40o D. 45o
Câu 113: Nếu góc tới i =450 thì góc ló i’ bằng :
A. 30o B. 45o
C. 60o D. Một giá trị khác
Đề bài sau đây dùng cho các câu 114,115,116 .
Một lăng kính thủy tinh có chiết suất 3 tiết diện thẳng là tam giác đều. Chiếu một tia sáng nằm
trong tiết diện thẳng của lăng kính, hướng từ đáy đến mặt bên của lăng kính .
Câu 114: Góc giới hạn phản xạ toàn phần :
A. 38o B. 42,26o
C. 30o D. 35,26o
Câu 115: Góc lệch cực tiểu của tia sáng qua lăng kính:
A. 60o B. 45o
C. 30o D. 35,26o
Câu 116: Điều kiện của góc tới i để có tia ló ra khỏi lăng kính là:
A. i > 30o B. i > 22o
C. i > 24,26 D. Trị số khác
Đề bài sau đây dùng cho các câu 117 , 118 .
Một tia sáng SI đơn sắc được chiếu đến một lăng kính có tiết diện thẳng là một tam giác đều ABC
có chiết suất n = 1,5 dưới một góc tới i như hình vẽ.
Câu 117: Tìm điều kiện của i để không có tia khúc xạ ló ra lăng kính ở mặt AC.
A. i < 330 B. i < 48,60
C. i < 22.40 D. i < 280
Câu 118: Xác định i để có góc lệch của tia sáng cực tiểu.
A. i = 48,60 B. i = 22,40
C. i = 280 D. i = 46,80
Câu 119: Tia sáng SI nằm trong tiết diện thăûng của lăng kính vuông góc mặt
bên AB như hình vẽ , cho chiết suất của lăng kính đối với tia sáng n = 2 và A
=300
A. Không có tia khúc xạ ló ra khỏi mặt AC
B. Có tia khúc xạ ló ra khỏi mặt AC , với góc ló bằng 450
C. Có tia khúc xạ ló ra khỏi mặt AC , với góc ló bằng 300
D. Có tia khúc xạ ló ra khỏi mặt AC ...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top