tieubaoa1

New Member

Download miễn phí Trắc nghiệm Dao động cơ học - Con lắc đơn





Câu 32:Một con lắc đơn có độdài bằng ℓ. Trong khoảng thời gian ∆t nó thực hiện 12 dao động. Khi giảm độdài của nó bớt 32 cm, trong cùng khoảng thời gian ∆t nhưtrên, con lắc thực hiện 20 dao động. Cho biết g = 9,8 m/s2. Tính độ dài ban đầu của con lắc.
A. ℓ= 60 cm B. ℓ= 50 cm C. ℓ= 40 cm D. ℓ= 25 cm
Câu 33:Tại một nơi có hai con lắc đơn đang dao động với các biên độnhỏ. Trong cùng một khoảng thời gian, người ta thấy con lắc thứnhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ2 thực hiện được 5 dao động. Tổng chiều dài của hai con lắc là 164 m. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt là:
A. ℓ1= 100 m ; ℓ2= 6,4 m B. ℓ1= 64 cm ; ℓ2= 100 cm
C. ℓ1= 1 m ; ℓ2= 64 cm D. ℓ1= 6,4 cm ; ℓ2= 100 cm



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

rường g = 10 m/s2. Tính chu kỳ dao ñộng của con lăc khi biên ñộ nhỏ:
A. T = 0,7 s B. T = 1,5 s C. T = 2,2 s D. T = 2,5 s
Câu 10: Một con lắc ñơn gồm một sợi dây dài ℓ = 1 m, dao ñộng tại nơi có gia tốc trọng trường g = pi2 = 10 m/s2. Chu
kỳ dao ñộng nhỏ của con lắc là
A. T = 20 s B. T = 10 s C. T = 2 s D. T = 1 s
Câu 11: Một con lắc ñơn có chu kỳ T = 1 s khi dao ñộng ở nơi có g = pi2 m/s2. Chiều dài con lắc là
A. ℓ = 50 cm B. ℓ = 25 cm C. ℓ = 100 cm D. ℓ = 60 cm
Câu 12: Con lắc ñơn chiều dài ℓ = 1 m, thực hiện 10 dao ñộng mất 20 s, (lấy pi = 3,14). Gia tốc trọng trường tại nơi
thí nghiệm là
A. g = 10 m/s2 B. g = 9,86 m/s2 C. g = 9,80 m/s2 D. g = 9,78 m/s2
Câu 13: Một con lắc ñơn có chiều dài là ℓ =1 m dao ñộng tại nơi có gia tốc g = 10 m/s2. Lấy pi2 = 10, tần số dao ñộng
của con lắc là :
A. f = 0,5 Hz B. f = 2 Hz C. f = 0,4 Hz D. f = 20 Hz
Câu 14: Khi chiều dài con lắc ñơn tăng gấp 4 lần thì tần số dao ñộng ñiều hòa của nó
A. giảm 2 lần. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần D. giảm 4 lần.
Câu 15: Tại cùng một nơi, nếu chiều dài con lắc ñơn tăng 4 lần thì tần số dao ñộng ñiều hoà của nó
A. giảm 2 lần B. giảm 4 lần C. tăng 2 lần D. tăng 4 lần
Câu 16: Tại cùng một nơi, nếu chiều dài con lắc ñơn giảm 4 lần thì tần số dao ñộng ñiều hoà của nó
A. giảm 2 lần B. giảm 4 lần C. tăng 2 lần D. tăng 4 lần
Câu 17: Một con lắc ñơn có chiều dài dây treo ℓ, dao ñộng ñiều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi tăng chiều
dài dây treo thêm 21% thì chu kỳ dao ñộng của con lắc sẽ
A. tăng 11% B. giảm 21% C. tăng 10% D. giảm 11%
Câu 18: Một con lắc ñơn có chiều dài dây treo ℓ, dao ñộng ñiều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi tăng chiều
dài dây treo thêm 21% thì tần số dao ñộng của con lắc sẽ
04. CON LẮC ĐƠN
ĐẶNG VIỆT HÙNG Trắc nghiệm Dao ñộng cơ học
Mobile: 0985074831 Hãy nói KHÔNG với máy tính cầm tay!
A. tăng 11% B. giảm 11% C. giảm 21% D. giảm 10%
Câu 19: Một con lắc ñơn dao ñộng ñiều hòa tại một nơi cố ñịnh. Nếu giảm chiều dài con lắc ñi 19% thì chu kỳ dao
ñộng của con lắc khi ñó sẽ
A. tăng 19% B. giảm 10% C. tăng 10% D. giảm 19%
Câu 20: Một con lắc ñơn dao ñộng ñiều hòa tại một nơi cố ñịnh. Nếu giảm chiều dài con lắc ñi 36% thì chu kỳ dao
ñộng của con lắc khi ñó sẽ
A. giảm 20% B. giảm 6% C. giảm 8% D. giảm 10%
Câu 21: Một con lắc ñơn dao ñộng ñiều hòa tại một ñịa ñiểm A. Nếu ñem con lắc ñến ñịa ñiểm B, biết rằng chiều dài
con lắc không ñổi còn gia tốc trọng trường tại B bằng 81% gia tốc trọng trường tại A. So với tần số dao ñộng của con
lắc tại A, tần số dao ñộng của con lắc tại B sẽ
A. tăng 10% B. giảm 9% C. tăng 9% D. giảm 10%
Câu 22: Con lắc ñơn có chiều dài ℓ1 dao ñộng với chu kỳ T1, con lắc ñơn có chiều dài ℓ2 thì dao ñộng với chu kỳ T2.
Khi con lắc ñơn có chiều dài ℓ2 + ℓ1 sẽ dao ñộng với chu kỳ là
A. T = T2 – T1. B. 2 2 21 2T T T= + C. 2 2 22 1T T T= − D.
2 2
2 1 2
2 2
2 1
T .TT
T T
=
+
Câu 23: Con lắc ñơn có chiều dài ℓ1 dao ñộng với chu kỳ T1, con lắc ñơn có chiều dài ℓ2 > ℓ1 thì dao ñộng với chu kỳ
T2. Khi con lắc ñơn có chiều dài ℓ2 – ℓ1 sẽ dao ñộng với chu kỳ là
A. T = T2 – T1. B. 2 2 21 2T T T= + C. 2 2 22 1T T T= − D.
2 2
2 1 2
2 2
2 1
T .TT
T T
=

Câu 24: Con lắc ñơn có chiều dài ℓ1 dao ñộng với chu kỳ T1 = 3 s, con lắc ñơn có chiểu dài ℓ2 dao ñộng với chu kỳ T2
= 4 s. Khi con lắc ñơn có chiều dài ℓ = ℓ2 + ℓ1 sẽ dao ñộng với chu kỳ là
A. T = 7 s B. T = 12 s C. T = 5 s D. T = 4/3 s
Câu 25: Con lắc ñơn có chiều dài ℓ1 dao ñộng với chu kỳ T1 = 10 s, con lắc ñơn có chiểu dài ℓ2 dao ñộng với chu kỳ
T2 = 8 s. Khi con lắc ñơn có chiều dài ℓ = ℓ1 – ℓ2 sẽ dao ñộng với chu kỳ là
A. T = 18 s B. T = 2 s C. T = 5/4 s D. T = 6 s
Câu 26: Một con lắc ñơn có ñộ dài ℓ =120 cm. Người ta thay ñổi ñộ dài của nó sao cho chu kỳ dao ñộng mới chỉ bằng
90% chu kỳ dao ñộng ban ñầu. Độ dài ℓ’ mới của con lắc là
A. ℓ’ = 148,148 cm B. ℓ’ = 133,33 cm C. ℓ’ = 108 cm D. ℓ’ = 97,2 cm
Câu 27: Một con lắc ñơn có khối lượng vật nặng là m dao ñộng ñiều hòa với tần số f. Nếu tăng khối lượng vật nặng
thành 2m thì khi ñó tần số dao ñộng của con lắc là
A. f B. 2f C. 2f D. f
2
Câu 28: Tại một nơi, chu kỳ dao ñộng ñiều hoà của một con lắc ñơn là T = 2 s. Sau khi tăng chiều dài của con lắc
thêm 21 cm thì chu kỳ dao ñộng ñiều hoà của nó là 2,2 s. Chiều dài ban ñầu của con lắc là
A. ℓ = 101 cm. B. ℓ = 99 cm. C. ℓ = 98 cm. D. ℓ = 100 cm.
Câu 29: Con lắc ñơn có chiều dài 64 cm, dao ñộng ở nơi có g = pi2 m/s2. Chu kỳ và tần số của nó là:
A. T = 0,2 s ; f = 0,5 Hz B. T = 1,6 s ; f = 1 Hz
C. T = 1,5 s ; f = 0,625 Hz D. T = 1,6 s ; f = 0,625 Hz
Câu 30: Hai con lắc ñơn dao ñộng có chiều dài tương ứng ℓ1 = 10 cm, ℓ2 chưa biết dao ñộng ñiều hòa tại cùng một
nơi. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ 1 thực hiện ñược 20 dao ñộng thì con lắc thứ 2 thực hiện 10 dao
ñộng. Chiều dài con lắc thứ hai là
A. ℓ2 = 20 cm B. ℓ2 = 40 cm C. ℓ1 = 30 cm D. ℓ1 = 80 cm
Câu 31: Một con lắc ñơn có chiều dài ℓ = 80 cm dao ñộng ñiều hòa, trong khoảng thời gian ∆t nó thực hiện ñược 10
dao ñộng. Giảm chiều dài con lắc 60 cm thì cũng trong khoảng thời gian ∆t trên nó thực hiện ñược bao nhiêu dao
ñộng? (Coi gia tôc trọng trường là không thay ñổi)
A. 40 dao ñộng B. 20 dao ñộng C. 80 dao ñộng D. 5 dao ñộng
Câu 32: Một con lắc ñơn có ñộ dài bằng ℓ. Trong khoảng thời gian ∆t nó thực hiện 12 dao ñộng. Khi giảm ñộ dài của
nó bớt 32 cm, trong cùng khoảng thời gian ∆t như trên, con lắc thực hiện 20 dao ñộng. Cho biết g = 9,8 m/s2. Tính ñộ
dài ban ñầu của con lắc.
A. ℓ = 60 cm B. ℓ = 50 cm C. ℓ = 40 cm D. ℓ = 25 cm
Câu 33: Tại một nơi có hai con lắc ñơn ñang dao ñộng với các biên ñộ nhỏ. Trong cùng một khoảng thời gian, người
ta thấy con lắc thứ nhất thực hiện ñược 4 dao ñộng, con lắc thứ 2 thực hiện ñược 5 dao ñộng. Tổng chiều dài của hai
con lắc là 164 m. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt là:
A. ℓ1 = 100 m ; ℓ2 = 6,4 m B. ℓ1 = 64 cm ; ℓ2 = 100 cm
C. ℓ1 = 1 m ; ℓ2 = 64 cm D. ℓ1 = 6,4 cm ; ℓ2 = 100 cm
ĐẶNG VIỆT HÙNG Trắc nghiệm Dao ñộng cơ học
Mobile: 0985074831 Hãy nói KHÔNG với máy tính cầm tay!
Câu 34: Hai con lắc ñơn có chiều dài ℓ1, ℓ2 dao ñộng cùng một vị trí, hiệu chiều dài của chúng là 16 cm. Trong cùng
một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện ñược 10 dao ñộng, con lắc thứ hai thực hiện ñược 6 dao ñộng. Khi
ñó chiều dài của mỗi con lắc là
A. ℓ1 = 25 cm và ℓ2 = 9 cm. B. ℓ1 = 9 cm và ℓ2 = 25 cm.
C. ℓ1 = 2,5 m và ℓ2 = 0,09 m. D. ℓ1 = 2,5 m và ℓ2 = 0,9 m
Câu 35: Hai con lắc ñơn dao ñộng tại cùng một vị trí có hiệu chiều dài bằng 30 cm. Trong cùng một khoảng thời
gian, con lắc thứ 1 thực hiện ñược 10 dao ñộng thì con lắc thứ 2 thực hiện 20 dao ñộng. Chiều dài con lắc thứ 1 là
A. ℓ1 = 10 cm. B. ℓ1 = 40 cm. C. ℓ1 = 50 cm. D. ℓ1 = 60 cm.
Câu 36: Một con lắc ñơn có ñộ dài bằng ℓ. Trong khoảng thời gian ∆t nó thực hiện 12 dao ñộng. Khi giảm ñộ dài của
nó bớt 16 cm, trong cùng khoảng thời gian ∆t như trên, con lắc thực hiện 20 dao ñộng. Cho biết g = 9,8 m/s2. Độ dài
ban ñầu của con lắc là
A. ℓ = 60 cm B. ℓ = 50 cm C. ℓ = 40 cm D. ℓ = 25 cm
Câu 37...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top