Tris

New Member

Download miễn phí Tổng hợp đề ôn thi Tốt nghiệp THPT và Đại học - Cao đẳng môn Hóa (phần 1)





20. Từ chất ban đầu là CuCl2, có thể dùng phương pháp nào sau đây để điều chế
Cu nguyên chất:
A. thuỷ luyện B. nhiệt luyện C. điện phân dung dịch D. tất cả đều được
21. Sục hết một lượng khí Clo vào dung dịch hỗn hợp NaBr và NaI, đun nóng thu
được 1,17 g NaCl. Số mol hỗn hợp NaBr và NaI đã phản ứng là.
A. 0,1mol B. 0,15 mol C. 1,5 mol D. 0,02 mol
22. Trộn lẫn 1 lít dung dịch HNO3
0,28M với 1 lít dung dịch NaOH 0,08M được
dung dịch D, độ pH của D là:
A. 7 B. 1 C. 2 D. 12



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

Đề số 1 (Thời gian 90 phút)
1. Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử nguyên tố X là 36, trong đó số hạt mang
điện nhiều gấp đôi số hạt không mang điện, số khối của X là:
A. 12 B. 24 C. 36 D. kết quả khác
2. Trộn lẫn dung dịch chứa 1 gam NaOH với dung dịch chứa 1 gam HCl, dung
dịch thu được có giá trị :
A. pH > 7 B. pH = 7 C. pH < 7 D. chưa xác định
được
3. Cấu hình electron nào sau đây là của Na+:
A. 1s22s22p6 B. 1s22s22p63s1 C. 1s22s22p5 D.
1s22s22p63s2
4. Sục 3 lít NH3 vào 5 lít H2O, thể tích dung dịch NH3 thu được là:
A. 3 lít B. 5 lít C. 4 lít D.
8 lít
5. Kết luận nào sau đây không đúng về Ca2+:
A. có điện tích là 2+ B. có điện tích là +2 C. có 18 electron D. có
khối lượng là 40 đvC
6. Khi cho một miếng Ba vào dung dịch FeCl3, hiện tượng xảy ra là:
A. xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ B. xuất hiện kết tủa màu trắng
xanh
C. có khí không màu thoát ra D. có khí không màu và kết tủa
nâu đỏ
7. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H8O, không tác dụng với Na, công
thức cấu tạo nào sau đây là của X:
A. CH3CH2CH2OH B. CH3CH2OCH3 C. CH3CH(OH)CH3 C. tất cả
đều đúng
8. Số công thức cấu tạo của C4H8 là:
A. 7 B. 5 C. 4 D. 6
9. Dùng chất nào sau đây để tách CH3COOH khỏi hỗn hợp gồm CH3COOH,
C2H5OH, CH3CHO:
A. NaOH B. HCl C. NaHSO3 D. HNO3
10. Tên gọi của HCHO là:
A. andehit fomic B. fomaldehit C. metanl D. tất cả đều
đúng
11. Chỉ dùng thêm một dung dịch nào sau đây để nhận biết các chất Mg, Al,
Al2O3:
A. HCl B. H2SO4 C. NaOH D. NH3
12. Kết luận nào sau đây đúng về tính chất hoá học của Fe2+:
A. chỉ có tính oxi hoá B. chỉ có tính khử
C. có cả tính oxi hoá, tính khử D. không thể hiện tính oxh hoá, khử
13. Khi cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3, để thu được Fe(NO3)2 cần cho:
A. Fe dư B. HNO3 dư C. HNO3 rất loãng D. HNO3 rất đặc,
nóng
14. Cho phản ứng: aHCl + bMnO2  cMnCl2 + dCl2 + eH2O
Các giá trị a, b, c, d, e lần lượt là:
A. 4, 1, 1, 1, 2 B. 8, 2, 2, 1, 4 C. 8, 2, 2, 1, 4 D.
16, 2, 2, 1, 6
15. Phân kali được đánh giá theo chỉ số nào sau đây:
A. hàm lượng % về khối lượng K trong phân tử
B. hàm lượng % về khối lượng K2O trong phân tử
C. số nguyên tử K trong phân tử
D. hàm lượng % về khối lượng KOH trong phân tử
16. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để nhận biết hai dung dịch Na2CO3 và
NaCl:
A. quỳ tím B. HCl C. CaCl2 D. tất cả đều
được
17. Cho các ion HS- (1), S2- (2), NH4+ (3), HSO4- (4), CO32- (5), Cl- (6). Các ion có
tính axit là:
A. 1, 3, 5 B. 1, 2, 4 C. 1, 3, 4 D. 2, 4, 6
18. Trong phản ứng: 2NO2+ H2O  HNO3 + HNO2. Khí NO2 đóng vai trò nào
sau đây:
A. chất oxi hoá B. chất khử
C. vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khửD. không là chất oxi hoá, không là chất
khử
19. Cho FexOy vào dung dịch HNO3 loãng, x và y lần lượt nhận các giá trị nào sau
đây để xảy ra phản ứng oxi hoá - khử:
A. 1 và 1 B. 2 và 3 C. 3 và 4 D. cả A và C đều
đúng
20. Từ chất ban đầu là CuCl2, có thể dùng phương pháp nào sau đây để điều chế
Cu nguyên chất:
A. thuỷ luyện B. nhiệt luyện C. điện phân dung dịch D.
tất cả đều được
21. Sục hết một lượng khí Clo vào dung dịch hỗn hợp NaBr và NaI, đun nóng thu
được 1,17 g NaCl. Số mol hỗn hợp NaBr và NaI đã phản ứng là.
A. 0,1 mol B. 0,15 mol C. 1,5 mol D. 0,02 mol
22. Trộn lẫn 1 lít dung dịch HNO3 0,28M với 1 lít dung dịch NaOH 0,08M được
dung dịch D, độ pH của D là:
A. 7 B. 1 C. 2 D. 12
23. Cho 8,96 lít hỗn hợp khí N2O và CO2 từ qua bình đựng nước vôi trong dư, thấy
chỉ có 2,24 lít khí thoát ra. Vậy thành phần phần trăm theo khối lượng của hỗn
hợp lần lượt là:
A. 75% và 25% B. 33,33% và 66,67 C. 45% và 55% D. 25% và
75%
24. Cho dung dịch chứa các ion: Na+, Ca2+, H+, Cl–, Ba2+, Mg2+. Dùng chất nào sau
đây để tách nhiều ion nhất ra khỏi dung dịch ?
A. Dung dịch Na2CO3 vừa đủ. B. Dung dịch K2CO3 vừa đủ.
C. Dung dịch NaOH vừa đủ. D. Dung dịch Na2SO4 vừa đủ.
25. Hoà tan vừa hết 3,89 gam hỗn hợp Fe và Al trong 2 lít dung dịch HCl thu được
2,24 lít H2 (đktc). Nồng độ của dung dịch HCl là:
A. 0,3 M B. 0,1 M C. 0,2 M D. 0,15 M
26. Một dung dịch HCl nồng độ 45% và một dung dịch HCl khác có nồng độ 15%.
Để có một dung dịch mới có nồng độ 20% thì cần pha chế về khối lượng
giữa 2 dung dịch theo tỉ lệ là:
A. 1 : 3 B. 3 : 1 C. 1 : 5 D.
5 : 1
27. Cho 0,685g hỗn hợp gồm Mg, Zn vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 0,448 lít
H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, khối lượng chất rắn khan thu được
là:
A. 2,105 g B. 3,95 g C. 2,204 g D. 1,885 g
28. Khử hoàn toàn 3,2 g hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng khí H2 thấy tạo ra 0,9 g H2O.
Khối lượng hỗn hợp kim loại thu được là:
A. 1,2 g B. 1,6 g C. 2,4 g D. 2,6 g
29. Cho 24,4 g hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2. Sau
phản ứng thu được 39,4 g kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thu được
m (g) muối clorua. Vậy m có giá trị là:
A. 2,66 g B. 22,6 g C. 26,6g D. 6,26 g
30. Cho hỗn hợp A gồm hai kim loại kiềm X, Y thuộc 2 chu kỳ liên tiếp có khối
lượng 17g. Hòa tan hết hỗn hợp A trong H2O thu được dung dịch B. Cô cạn B
thu được 27,2 g chất rắn. X, Y là:
A. Li, Na B. Na, K C. K, Rb D. Rb, Cs
31. Một chất có công thức đơn giản nhất là C2H5. Công thức phân tử của chất đó
là:
A. C4H10 B. C6H14 C. C8H18 D. C4H8
32. Đốt cháy một axit no đơn chức thu được x mol CO2 và y mol H2O. x và y có
mối quan hệ:
A. x = y B. x > y C. x < y D. tuỳ từng trường hợp từng
axit
33. Khi đốt cháy một hidrocacbon X ta thu được thể tích H2O gấp đôi thể tích CO2
ở cùng điều kiện. Vậy công thức phân tử của X là:
A. CnH2n (n  2) B. CnH2n+4 (n  1) C. CnH2n+2 (n ) D. CH4 là
hidrocacbon duy nhất.
34. Khi đốt cháy một hợp chất hữu cơ X người ta thu được CO2, N2 và hơi nước.
Câu khẳng định nào sau đây đúng:
A. Trong X có cacbon, oxi và hiđro.
B. Trong X có chứa cacbon, hiđro, nitơ và có thể có oxi.
C. Trong X có chứa oxi, hiđro, nitơ và có thể có cacbon.
D. Trong X có chứa cacbon, oxi, hiđro và có thể nitơ.
35. Xà phòng hoá hỗn hợp gồm CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 thu được sản
phẩm gồm:
A. hai muối và hai rượu B. hai muối và một rượu C. một muối và hai rượu D.một
muối và một rượu
36. Có thể dùng chất nào sau đây để nhận biết hai chất HCOOH và HCHO:
A. dung dịch AgNO3/NH3 B. dung dịch NaOH C. quỳ tím D.
Cu(OH)2
37. Cho các phản ứng: CH3CHO  A  CH3COOH. A là chất nào trong các
chất sau:
A. C2H5OH B. CH3COONH4 C. CH3COONa D. tất cả đều đúng
38. Trong các chất HCOOH, CH3COOH, CH2=CH-COOH, C6H5COOH. Chất có
tính axit phát triển nhất là:
A. HCOOH B. CH3COOH C. CH2=CH-COOH D.
C6H5COOH
39. Trong các chất sau đây: C2H5OH, CH3OCH3, CH3COOH. Chất có nhiệt độ sôi
cao nhất là:
A. C2H5OH B. CH3OCH3 C. CH3COOH D. chưa
xác định được
40. Khi đốt cháy hết một hợp chất A được CO2 và H2O có tỷ lệ 
2 2CO H O
n : n 2 :1 A là
chất nào trong các chất sau đây:
A. C4H6 B. C6H6 C. C2H6 D. C2H4
41. Đun nóng hỗn hợp gồm hai rượu có cùng công thức phân tử C4H10O thu được
1 anken duy nhất, công thức cấu tạo của hai rượu là:
A. CH3 - CH2- CH2- CH2 - OH và
B và
C. CH3 - CH2- CH2- CH2 - OH và
D và
CH3 – CH – CH2 – O H
|
CH3
CH3
|
CH3 – C – OH
|
CH3
CH3 – CH – CH2 – OH
|
CH3
CH3 – CH – CH2 – CH3
|
OH
CH3
|
CH3 – C – OH
|
CH3
CH3 – CH – CH2 – CH3
|
OH
42. Đốt cháy hoàn toàn m(g) hỗn hợp X gồm CH4, C3H6 và C4H10 thu đ
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top