chim_canhcut

New Member

Download miễn phí Bài giảng Phương pháp phân tích thể tích





Chất chỉ thị bất thuận nghịch
Giúp xácđịnh điểmcuốicủa quá trình chuẩnđộmộtlần do sựbiếnđổi thành
phần hóa họcvàcấutrúcchỉ thị mộtcách bấtthuận nghịch.
„Metyldacam, metylđỏ, congođỏ bị phân hủy trong phảnứng oxy hóa khử→
pH phảithíchhợpvìđây cũng là chỉ thị acid – baz.
„Chỉ thị tạotủa→khi tạotủa thì không biến đổithuận nghịch



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 1
PHƯƠNG PHÁP
PHÂN TÍCH
THỂ TÍCH
CHƯƠNG 7
2
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK
NỘI DUNG
(2LT+2BT)
I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM
II. CÁC CÁCH CHUẨN ĐỘ THÔNG DỤNG
III. CÁCH TÍNH KẾT QUẢ TRONG PPPT
THỂ TÍCH
IV. SAI SỐ HỆ THỐNG TRONG PPPT THỂ
TÍCH
V. CÁC PHẢN ỨNG CHUẨN ĐỘ THÔNG
DỤNG TRONG PHÂN TÍCH
3
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK
1. Chuẩn độ (sự định phân)
2. Đường chuẩn độ
3. Chất chỉ thị trong phương pháp
phân tích thể tích
I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM
4
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK
„ Là quá trình định lượng cấu tử X bằng
thuốc thử C dựa trên phép đo thể tích.
„ X lấy chính xác bằng pipet chứa trong
erlen, thuốc thử C chứa trong buret và nhỏ
từ từ vào dd X.
„ Phản ứng chuẩn độ:
„ Điểm tương tương:
1. Chuẩn độ (sự định phân)
5
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK
Buret
(C)
Erlen
(X)
6
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK
„ Sự chuẩn độ chấm dứt khi có dấu hiệu kết
thúc phản ứng
„ Chất chỉ thị:
1. Chuẩn độ (sự định phân)
7
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK
„ Phản ứng chuẩn độ:
C + X → A + B
„ Định nghĩa:
2. Đường chuẩn độ
8
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK
Có 2 cách biểu diễn đường chuẩn độ
trong thực tế:
„ Biểu diễn sự biến thiên log[C], log[X], pX =
-log[X], pC = -log[C] theo Vc thêm vào.
„ Biểu diễn sự biến thiên của [X], [C], [A],
theo Vc
2. Đường chuẩn độ
9
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK
2. Đường chuẩn độ
Phản ứng chuẩn độ:
C + X → A + B
10
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK
„ Có bước nhảy: một phần đường chuẩn độ
có giá trị trục tung thay đổi lớn khi Vc thêm
vào nhỏ.
„ Độ dài bước nhảy tỷ lệ: hằng số cân bằng
của phản ứng chuẩn độ và nồng độ C, X.
„ Điểm tương tương nằm trên bước nhảy,
gần trùng điểm uốn.
„ Khi dùng chỉ thị: chọn chỉ thị có điểm
chuyển màu trong vùng bước nhảy.
2. Đường chuẩn độ
11
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK
Cách 2: C + X → A + B
Biểu diễn sự biến thiên của [X], [C], [A],
theo Vc
2. Đường chuẩn độ
12
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK
„Nếu hằng số cân bằng của phản ứng
chuẩn độ đủ lớn thì đường biểu diễn
là hai đường thẳng cắt nhau ở điểm
tương đương.
2. Đường chuẩn độ
13
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK
Cách thành lập đường chuẩn độ:
„ Đường chuẩn độ thực nghiệm: vẽ từ trị
số đo thực nghiệm trên máy trong quá
trình chuẩn độ.
„ Đường chuẩn độ lý thuyết: tính theo trị
số lý thuyết của nồng độ và thể tích.
2. Đường chuẩn độ
14
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK
Ưu điểm của Đường chuẩn độ lý thuyết:
„ Mô tả chính xác, đầy đủ các yếu tố, các
giai đoạn của quá trình chuẩn độ mà
không cần làm thực nghiệm.
„ Thu nhận từ sự kết hợp nhiều phương
trình thành một pt tổ hợp duy nhất.
2. Đường chuẩn độ
15
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK
Công dụng đường chuẩn độ:
„ Xác định điểm tương đương → chọn chỉ
thị thích hợp.
„ So sánh đánh giá các phương pháp chuẩn
độ khác nhau vì giúp xác định mức chính
xác của quá trình chuẩn độ.
„ Theo dõi sự biến đổi các chỉ tiêu hóa lý và
nghiên cứu ảnh hưởng của các yếu tố
khác nhau.
2. Đường chuẩn độ
16
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK
Định nghĩa:
… Là hợp chất vô cơ hay hữu cơ có cấu
trúc thay đổi theo cấu tử Z nào đó trong
dd
… Ký hiệu là: Ind hay In
Cân bằng chỉ thị:
Z + Ind ↔ IndZ
dạng tự do dạng kết hợp
3. Chất chỉ thị trong phương pháp
phân tích thể tích
17
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK
Z + Ind ↔ IndZ
Sự biến đổi cấu trúc chỉ thị:
„ Tương ứng với sự chuyển từ dạng Ind
sang IndZ hay ngược lại.
„ Thể hiện qua dấu hiệu đặc trưng (sự thay
đổi màu của dd hay sự xuất hiện, biến mất
một tủa nào đó).
3. Chất chỉ thị trong phương pháp
phân tích thể tích
18
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK
„Chỉ thị trong: luôn luôn nằm trong dd
chuẩn độ.
„Chỉ thị ngoài: nhỏ dd chuẩn độ lên chỉ
thị (tẩm trên giấy lọc hay mặt kính
đồng hồ)
3. Chất chỉ thị trong phương pháp
phân tích thể tích
19
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK
„ Chỉ thị thuận nghịch: biến đổi 2 chiều theo
sự thay đổi thông số hóa lý của dd
„ Chỉ thị bất thuận nghịch: cung cấp điểm
cuối theo một chiều nhất định do cấu tạo
và thành phần hóa học của chất chỉ thị
thay đổi bất thuận nghịch.
3. Chất chỉ thị trong phương pháp
phân tích thể tích
20
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK
3. Chất chỉ thị trong phương pháp
phân tích thể tích
Cơ chế chỉ thị
Chỉ thị thuận nghịch - khoảng chuyển
màu:
ßi
ki
Ind + Z IndZ
21
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK
Cân bằng chỉ thị:
„ Luôn luôn tồn tại hai dạng Ind và IndZ
trong dd→ tạo nên tỉ lệ [Ind]/[IndZ].
„ Tính chất dd được quyết định bởi một
dạng nào đó có nghĩa là tỷ lệ dạng đó trên
dạng kia là khá lớn (khoảng từ 3-10 lần).
3. Chất chỉ thị trong phương pháp
phân tích thể tích
22
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK
3. Chất chỉ thị trong phương pháp
phân tích thể tích
„ DD chuyển từ màu này sang màu kia khi
[Ind]/[IndZ] chuyển từ tỷ lệ này sang tỷ lệ
khác.
23
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK
C + X → A + B
„→ [Z] thay đổi → [Ind]/[IndZ] thay đổi
theo→ dd đổi màu.
„ Mỗi chỉ thị thuận nghịch có một khoảng
chuyển màu từ dạng Ind sang IndZ hoặc
ngược lại.
3. Chất chỉ thị trong phương pháp
phân tích thể tích
24
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK
Điều kiện chọn chất chỉ thị
„Bền và nhạy trong môi trường sử
dụng.
„Phù hợp bản chất phản ứng chuẩn
độ.
3. Chất chỉ thị trong phương pháp
phân tích thể tích
25
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK
Điều kiện chọn chất chỉ thị
„ Xác định điểm cuối với độ chính xác cao:
3. Chất chỉ thị trong phương pháp
phân tích thể tích
26
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK
Phân loại chất chỉ thị
(theo bản chất cấu tử Z)
„ Chỉ thị oxy hóa khử
„ Chất chỉ thị nồng độ ion
… Chỉ thị acid – baz
… Chỉ thị tạo tủa
… Chỉ thị tạo phức
„ Chất chỉ thị hấp phụ
3. Chất chỉ thị trong phương pháp
phân tích thể tích
27
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK
Chỉ thị oxy hóa khử
„ Z =
„ Có cơ cấu và màu sắc thay đổi theo khả
năng cho nhận e- của môi trường, theo sự
thay đổi thế oxy hóa khử.
Ind (ox) + ne- Ind(kh)
28
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK
Ở một pH xác định
„Vì nồng độ chỉ thị rất bé → Thế dd
quyết định bằng thế các đôi oxy hóa
khử tác chất hay sản phẩm.
)]([
)]([lg059,0
khInd
oxInd
n
EE odd +=
Chỉ thị oxy hóa khử
29
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK
„ Thế dd thay đổi → tỉ lệ [Ind(ox)]/[Ind(kh)]
thay đổi → dd có màu của dạng ox hay kh
khi nồng độ của chúng hơn kém nhau
khoảng 10 lần→ khoảng chuyển màu là :
Chỉ thị oxy hóa khử
30
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK
„Khoảng chuyển màu bị giới hạn khá
hẹp → thời điểm dừng chuẩn độ là
một trong 2 đầu mút tùy vị trí C, X và
C, X là dạng oxy hóa hay dạng khử.
Chỉ thị oxy hóa khử
31
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK
Chỉ thị oxy hóa khử
OxC + KhX→ KhC + OxX
32
GV: Trần T Phương Thảo
ĐHBK
„ Để không xảy ra pứ giữa KhX và chỉ thị →
chỉ thị tồn tại trong dd ở dạng khử Ind(kh)
là chủ yếu.
„ Ban đầu tỷ lệ [Ind(ox)]/[Ind(kh)] rất bé.
„ Thêm OxC thì sẽ sinh ra OxX do đó ...
 
Top