Download miễn phí Ebook 40 đề thi trắc nghiệm môn hóa học





Câu 36:Cho 13,6 gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng
với 6,9 gam Na đến phản ứng hoàn toàn, thu được 20,3 gam chất rắn. Hai ancol đó là
A. C3H7OH và C4H9OH. B. C2H5OH và C3H7OH.
C. CH3OH và C2H5OH. D. C3H5OH và C4H7OH.
Câu 37:Để điều chế HNO3trong phòng thí nghiệm, các hoá chất cần sử dụng là :
A. Dung dịch NaNO3và dung dịch H2SO4đặc.
B. NaNO3tinh thể và dung dịch HCl đặc.
C. Dung dịch NaNO3và dung dịch HCl đặc.
D. NaNO3tinh thể và dung dịch H2SO4đặc



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

m . Thủy phân chất Y được chất Z không có khả năng hòa tan
Cu(OH)2. Chất X là
A. propen. B. xiclopropan. C. axit fomic. D. ancol etylic.
Câu 28: Cho ancol X tác dụng với axit Y được este E. Làm bay hơi 8,6 gam E thu được thể tích
hơi đúng bằng thể tích của 3,2 gam O2 (đo ở cùng điều kiện). Biết MX > MY. Công thức cấu tạo
của E là
A. HCOOCH=CHCH3. B. CH2=CHCOOC2H5.
C. CH2=CHCOOCH3 D. HCOOCH2CH=CH2
Câu 29: Khi nhiệt phân, dãy muối nitrat nào đều cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và
khí oxi ?
A. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Mg(NO3)2. B. Cu(NO3)2, LiNO3, KNO3.
C. Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2. D. Hg(NO3)2, AgNO3, KNO3.
Câu 30: Có một loại polime như sau: …- CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-CH2 - …
Công thức một mắt xích của polime này là
A. -CH2- . B. -CH2-CH2 - .
C. - CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-. D. -CH2-CH2-CH2-.
Câu 31: Hòa tan 7,5 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2 trong V lít dung
dịch HNO3 1M (lấy dư 10% so với lượng phản ứng) thu được dung dịch Y và 7,616 lít hỗn hợp
khí (đktc) Z gồm NO và NO2 nặng 14,04 gam. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan.
Giá trị của V và m là
A. V=1,88 lít ; m=52,5 gam. B. V=1,188 ml ; m=52,2 gam.
C. V=52,2 ml ; m=1,188 gam. D. V=1,188 lít ; m=52,5 gam.
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 0,02 mol este X thu được 2,688 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Khi
thủy phân 0,1 mol X bằng dung dịch KOH được 0,2 mol rượu etylic và 0,1 mol muối. Công thức
cấu tạo của X là
A. C2H5OOC-COOC2H5. B. HCOOC2H5.
C. CH2(COOC2H5)2. D. CH3COOC2H5.
Câu 33: Cho 5,76 gam Cu vào 500 ml dung dịch NaNO3 0,3M, sau đó thêm 500 ml dung dịch
HCl 0,6M thu được khí NO và dung dịch A. Thể tích khí NO (đktc) là
A. 1,344 lít. B. 0,896 lít. C. 1,68 lít. D. 2,016 lít.
Câu 34: Điện phân dung dịch chứa x mol CuSO4 và y mol NaCl (với điện cực trơ, màng ngăn
xốp). Để dung dịch sau điện phân làm cho phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của
x và y là
A. x > 2y. B. y 2x.
Câu 35: Số liên kết peptit trong hợp chất
H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3) -CO-NH-CH(C6H5) - CO- NH-CH2-CH2-COOH là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 36: Cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M
và KHCO3 1M. Thể tích khí CO2 thu được (đktc) là
A. 3,36 lít. B. 4,48 lít. C. 2,24 lít. D. 1,12 lít.
Câu 37: Cho ion M3+ có cấu hình electron là [Ne] 3s23p63d5. Nguyên tố M thuộc
A. nhóm VB. B. nhóm VIIIB. C. nhóm III A. D. nhóm IIB.
Sưu tầm và biên soạn : Gv Nguyễn Minh Tuấn - Tổ Hóa - Trường THPT Chuyên Hùng Vương
99
Câu 38: Hỗn hợp khí A chứa C2H2 và H2 có tỉ khối hơi so với hiđro là 5,00. Dẫn 20,16 lít A đi qua
bột Ni nung nóng thu được 10,08 lít khí B. Cho B qua dung dịch brom dư còn lại 7,392 lít khí C
không bị brom hấp thụ (các thể tích khí đo đktc). Hỏi khối lượng bình brom tăng bao nhiêu gam ?
A. 3,4 gam. B. 3,3 gam. C. 3,75 gam. D. 33 gam.
Câu 39: Cho một anđehit X mạch hở ; biết rằng 1 mol X tác dụng vừa hết 3 mol H2 (Ni, t
o) thu
được chất Y, 1 mol chất Y tác dụng hết với Na tạo ra 1 mol H2. Công thức tổng quát của X là
A. CnH2n-2(CHO)2. B. CnH2n-1CHO. C. CnH2n(CHO)2. D. CnH2n-1(CHO)3.
Câu 40: Oxi hóa 0,1 mol ancol etylic thu được m gam hỗn hợp Y gồm axetanđehit, nước và ancol
etylic (dư). Cho Na (dư) vào m gam hỗn hợp Y, sinh ra V lít khí (đktc). Phát biểu đúng là
A. số mol Na phản ứng là 0,2 mol.
B. giá trị của V là 1,12.
C. hiệu suất phản ứng của oxi hóa ancol là 100%.
D. giá trị của V là 2,24.
Câu 41: Chất hữu cơ Z có CTPT C4H6O2Cl2 :
Z + dung dịch NaOH dư  Ct
0
muối hữu cơ Z1 + NaCl + H2O.
CTCT phù hợp của Z là
A. CH3COOCCl2CH3. B. CH3CHClCHClOCOH.
C. CHCl2COOCH2CH3. D. CH3CH2COOCHCl2.
Câu 42: Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính ?
A. NaHCO3, Al(OH)3, ZnO, H2O. B. Al, Al2O3, Al(OH)3, AlCl3.
C. Al, Al2O3, Al(OH)3, NaHCO3. D. Al2O3, Al(OH)3, AlCl3, NaAlO2.
Câu 43: Dãy nào dưới đây chỉ gồm các chất có thể làm nhạt màu dung dịch nước Br2 ?
A. buta-1,3-đien, metylaxetilen, cumen. B. xiclopropan, glucozơ, axit fomic.
C. etilen, axit acrilic, saccarozơ. D. axit axetic, propilen, axetilen.
Câu 44: Có 5 lọ mất nhãn đựng 5 chất lỏng sau: CH3COOH, HCOOH, CH2=CH-COOH,
CH3CHO, C2H5OH. Dùng những hóa chất nào để phân biệt các chất ?
A. Na2CO3, dd AgNO3/NH3 và Br2. B. NaOH, Na và Cu(OH)2.
C. NaOH, dd AgNO3/NH3. D. Quỳ, NaOH và Na.
Câu 45: Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng
hoàn toàn, thu được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl (dư)
thoát ra V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là
A. 3,36. B. 7,84. C. 4,48. D. 10,08.
Câu 46: Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,08M và H2SO4 0,01M với 250 ml dung dịch
NaOH a mol/l thu được 500 ml dung dịch có pH= 12. Giá trị của a là
A. 0,06 mol/l. B. 0,03 mol/l. C. 0,09 mol/l. D. 0,12 mol/l.
Câu 47: Đốt cháy a mol một este no ; thu được x mol CO2 và y mol H2O. Biết x - y = a. Công
thức chung của este là
A. CnH2nO2. B. CnH2n-2O2. C. CnH2n-4O6. D. CnH2n-2O4.
Câu 48: Hỗn hợp X gồm 2 olefin đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy 5 lít X cần vừa đủ 18 lít O2 cùng
điều kiện. Dẫn 0,5 lít X vào H2O có xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp Y trong đó tỉ lệ về số mol
các rượu bậc I so với rượu bậc II là 7 : 3. % khối lượng rượu bậc II trong Y là
A. 34,88%. B. 53,57%. C. 66,67%. D. 23,07%.
Câu 49: Hợp chất hữu cơ C4H7O2Cl khi thuỷ phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm
trong đó có hai chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của chất hữu
cơ là
A. CH3-COO-CH2-CH2Cl. B. HCOO-CH2-CHCl-CH3.
C. HCOOC(CH3)Cl-CH3. D. HCOO-CHCl-CH2-CH3.
Câu 50: Cho sơ đồ chuyển hóa :      
oH SO ñaëc,t HBr Mg,etekhan2 4Butan 2 ol X(anken) Y Z .
Trong đó X, Y, Z là sản phẩm chính. Công thức của Z là
A. CH3-CH2-CH2-CH2-MgBr. B. (CH3)2CH-CH2-MgBr.
C. CH3-CH(MgBr)-CH2-CH3. D. (CH3)3C-MgBr.
Sưu tầm và biên soạn : Gv Nguyễn Minh Tuấn - Tổ Hóa - Trường THPT Chuyên Hùng Vương
100
Câu 51: Thủy phân hoàn toàn 13,75 gam hợp chất PCl3 thu được dung dịch X gồm hai axit. Trung
hòa dung dịch X cần thể tích dung dịch NaOH 0,1 M là
A. 4 lít. B. 5 lít. C. 3 lít. D. 6 lít.
Câu 52: Nung nóng một hỗn hợp gồm Al và 16 gam Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí )
đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp chất rắn X . Cho X tác dụng vừa đủ với V
ml dung dịch NaOH 1M sinh ra 3,36 lít H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 200 ml. B. 300 ml. C. 100 ml. D. 150 ml.
Câu 53: Thổi từ từ cho đến dư khí NH3 vào dung dịch X thì có hiện tượng : Lúc đầu xuất hiện kết
tủa sau đó kết tủa tan hết. Dung dịch X không phải là hỗn hợp
A. Cu(NO3)2 và AgNO3. B. CuCl2 và ZnSO4.
C. Zn(NO3)2 và AgNO3. D. AlCl3 và ZnCl2.
Câu 54: Cho cân bằng : CO(k) + H2O (k)  CO2 (`k) + H2 (k).
Ở toC cân bằng đạt được khi có Kc= 1 và [H2O] = 0,03 M, [ CO2 ] = 0,04 M. Nồng độ ban đầu của
CO là
A. 6/75 M. B. 4/75 M. C. 7/75 M. D. 5/75 M.
Câu 55: Clo hóa PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân
tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 56: Cho 4 phản ứng : (1) Fe + 2HCl  FeCl2 + H2
(2) 2NaOH + (NH4)2SO4  Na2SO4 + 2NH3 +2H2O
(3) BaCl2 + Na2CO3  BaCO3 + 2NaCl
(4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4  Fe(OH)2 + (NH4)2SO4
Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơ là
A. (1), (2). B. (3), (4). C. (2), (3). D. (2), (4).
Câu 57: Cho 3 kim loại X, Y, Z ; biết Eo của 2 cặp oxi hoá - khử : X2+/X = -0,76V và
Y2+/Y = +0,34V. Khi cho Z vào dung dịch muối của Y thì có phản ứng xảy ra còn k...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top