manamanvn01

New Member

Download miễn phí Giáo án Địa lý lớp 8 - Đông Nam Á, đất liền và hải đảo





 Hoạt động 1: HĐ cá nhân
- TQ : H 14.1 xác định vị trí của Đông Nam Á ?
( Từ 28,50B – 10,50N ; 920Đ – 1400Đ )
+ Đông Nam Á có 2 bộ phận : Phần đất liền và phần hải đảo
+ Gọi HS lên đọc tên và chỉ trên bản đồ các biển và đại dương
+ Gọi HS lên đọc tên và chỉ trên bản đồ 5 đảo lớn : Calimantan , Xu-ma-tơ-ra , Gia-va , Xu-la-vê-đi , lu-xôn .
Calimantan có diện tích đứng thứ 3 thế giới sau đảo Grơnlên và đảo I-ri-an , còn có tên là Niu-Ghi-nê
? TQ : H 15.1 , xác định các điểm cực B , N , Đ , T của Đông Nam Á thuộc các nước nào ?
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

Bài 14 : ĐÔNG NAM Á – ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :
* Giúp cho HS :
- Làm việc với lược đồ , biểu đồ , ảnh để nhận biết lãnh thổ , vị trí khu vực Đnửctong Châu Á : Gồm phần bán đảo , hải đảo của ĐNÁ ; vị trí trên toàn cầu ; trong vòng đai xích đạo và nhiệt đới , nơi tiếp giáp giữa TBD , ÂĐD và là cầu nối Châu Á với Châu Đại Dương
- Một số đặc điểm tự nhiên của khu vực : địa hình đồi núi là chính , đồng bằng châu thổ màu mở ; khí hậu nhiệt đới , nhiệt đới ẩm gió mùa …
- Liên hệ với các kiến thức đã học để giải thích 1 số đặc điểm tự nhiên về khí hậu nhiệt đới , nhiệt đới gió mùa , chế độ nước sông và rừng rậm nhiệt đới của khu vực .
II. CHUẨN BỊ : Bản đồ tự nhiên Châu Á , tranh ảnh cảnh quan tự nhiên ĐNÁ …
III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC :
On định lớp : (1p)
Kiểm tra bài cũ : (4p)
- Hãy nêu tên các nước , vùng lãnh thổ Đông Á ? Vai trò các nước , vùng lãnh thổ đó trong sự phát triển hiện nay trên thế giới ?
- Nêu những ngành sản xuất công nghiệp Nhật bản đứng hàng đầu thế giới ?
3. Bài mới : (35p)
* Giới thiệu : Tại sao bài học lại có tên “ĐNÁ – đất liền và hải đảo” ? Vì phần đất liền gắn với lục địa Á , phần hải đảo nằm ở ranh giới 2 đại dương lớn , vậy vị trí lãnh thổ , các đặc điểm tự nhiên như thế nào sẽ được thể hiện qua bài 14 .
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Hoạt động 1: HĐ cá nhân
- TQ : H 14.1 xác định vị trí của Đông Nam Á ?
( Từ 28,50B – 10,50N ; 920Đ – 1400Đ )
+ Đông Nam Á có 2 bộ phận : Phần đất liền và phần hải đảo
+ Gọi HS lên đọc tên và chỉ trên bản đồ các biển và đại dương
+ Gọi HS lên đọc tên và chỉ trên bản đồ 5 đảo lớn : Calimantan , Xu-ma-tơ-ra , Gia-va , Xu-la-vê-đi , lu-xôn .
Calimantan có diện tích đứng thứ 3 thế giới sau đảo Grơnlên và đảo I-ri-an , còn có tên là Niu-Ghi-nê
? TQ : H 15.1 , xác định các điểm cực B , N , Đ , T của Đông Nam Á thuộc các nước nào ?
( Cực bắc thuộc Mianma ; cực Nam ở phần tây của đảo Timo thuộc In-đô-nê-si-a ; cực đông ở đảo I-ri-an (Niu-Ghi-nê) thuộc In-đô-nê-si-a ; cực tây là nơi tậ cùng phía tây của Mianma)
- GV : Chiếc “cầu nối” đây chỉ là tưởng tượng vì nó có các đảo gần như liên tục . Xing –ga-po là nơi trung chuyển đường biển lẫn đường không , cảng Xing-ga-po có khoảng 700 cảng trên thế giới .
Hoạt động 2 : HĐ nhóm
* Nhóm 1 : Nhận xét sự phân bố các núi , cao nguyên và đồng bằng ở Đông Nam Á ?
( Có nhiều đồi núi và cao nguyên hướng Bắc – Nam và TB – ĐN ; ở đảo có nhiều núi lửa , đồng bằng ở ven biển thuận lợi trồng lúa nước , nên dân cư đông đúc .)
- Ở In-đô-nê-si-a có khoảng 500 núi lửa , có 170 ngọn đang hoạt động , riêng ở đảo Gia-va có 126 ngọn núi lửi ; núi lửa Pi-na-tu-bô của Phi-lip-pin đã hoạt động trở lại vào 15.7.1991
* Nhóm 2 : H 14.1 nêu các hướng gió Đông Nam Á vào mùa hạ và mùa đông ?
( Mùa hạ có gió hướng tây nam ; mùa đông có gió hướng đông bắc )
* Nhóm 3 : H 14.2 Đông Nam Á thuộc đới , kiểu khí hậu nào ? Tìm 2 vị trí đó trên hình 14.1 ?
( Cả 2 địa điểm thuộc đới nóng ; Y : thuộc kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa ; P : thuộc kiểu khí hậu xích đạo )
* Nhóm 4 : Xác định 5 sông lớn ở H 14.1 nơi bắt nguồn , hướng chảy ?
( S.Hồng , S.Mêkông , Xaluen , I-ra-oa-đi , Mê nam , đều bắt nguồn từ vùng núi phía bắc trên lãnh thổ Trung Quốc , chảy theo hướng B – N ; TB – ĐN )
4. CỦNG CỐ :
- Bài tập
5. DẶN DÒ :
- Về học bài , làm bài tập 3 sgk , chuẩn bị bài 15
...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top