tranminhtrungvn

New Member

Download miễn phí Tự học Excel 2007 - Công thức và hàm





• Hàm là  các phép toán  đặc biệt dung trong các công thức , do Excel cung cấp 
sẵn , nhằm thực hiện tính toán một yêu cầu nào đó mà các phép toán không xử  
lý được .
• Để xử lý tính toán một HÀM thường yêu cầu các giá trị được qui định theo thứ tự 
và cấu trúc riêng gọi là ĐỐI SỐ .
• Hàm chì dung trong công thức , vì vậy mỗi Hàm phải bắt đầu với dấu = 
• Ví dụ : 
o =SUM(A1:A5,5)   :  Tính  tổng các số   trong phạm vi  A1:A5 và  giá   trị  5  . 
A1:A5,5 là các ĐỐI SỐ của Hàm SUM .
o ROUND(A10,2) : Làm tròn tới 2 số lẻ giá trị  trong Ô A10 . A10,2 là ĐỐI SỐ 
của Hàm ROUND .



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

BÀI 10 NGÀY 7.12.2009 UTBINH SOẠN THEO CLB TRẺ .
HIỆN NAY UTBINH THAM KHẢO 2 QUYỂN SÁCH ĐỂ SOẠN GIÁO ÁN SỬ DỤNG EXCEL 2007 
: CLB HƯỚNG NGHIỆP KHUYẾT TẬT TRẺ VÀ MICROSOFT OFFICE EXCEL 2007 CỦA KS 
NGUYỄN MINH ĐỨC . CÁC BẠN NÊN MUA SÁCH TẠI QUỲNH MAI 474 NGUYỄN THỊ MINH 
KHAI VÀ NHÂN VĂN 468 NGUYỄN THỊ MINH KHAI ĐỂ ĐƯỢC GIẢM 30% SO GIÁ BÌA . CÁC 
BẠN MUA DỈA CD HAY DVD ĐẾN 42 HUỲNH THÚC KHÁNG ĐỂ MUA ĐƯỢC GIÁ RẺ HƠN SO 
CÁC TIỆM KHÁC . MUA USB – THẺ NHỚ ­ PIN MÁY CHỤP HÌNH VÀ CÁC DỤNG CỤ KHÁC 
VỀ NGÀNH ẢNH ĐẾN NGA LOAN 62 HUỲNH THÚC KHÁNG ĐỂ MUA VỚI GIÁ HẠ . MUA VÀ 
SỬA MÁY IN NÊN ĐẾN VẠN NGUYỄN 122 D BÙI THỊ XUÂN . MUA DỈA SOFT LẠI LAM BA 
160/1 BÙI THỊ XUÂN . ĐÓ LÀ NHỮNG ĐỊA ĐIỂM UTBINH ĐàĐẾN MUA , CUNG CẤP CHO 
CÁC BẠN NHẤT LÀ  VIỆT KIỀU KHI VỀ  VN CẦN MUA DÙNG MÀ  KHÔNG CẦN HỎI  AI  . 
UTBINH ĐÃ  LÀM QUẢNG CÁO KHÔNG CÔNG CHỈ  MONG GIÚP  ÍCH CHO CÁC BẠN MÀ 
THÔI .
I.CÔNG THỨC VÀ HÀM
1. MỘT SỐ PHÉP TOÁN DÙNG TRONG EXCEL    :
• Ngoài chức năng lưu trữ  , Excel 2007 còn giúp tính toán , xử lý các số liệu cụ 
thể hay giá trị trong các Ô kết hợp với các phép toán .
• Một số các phép toán trong Excel :
PHÉP TOÁN DÙNG VỚI SỐ
+ CỘNG 2+3  ;  A1+B1
_ TRỪ 8 – 5 ; A1 – B1
1
* NHÂN 3 * 5 ; A1 * B1
/ CHIA 8/3  ;  A1 / B1
PHÉP TOÁN DÙNG VỚI VĂN BẢN
& NỐI CHUỖI Microsoft&Excel
2. CÔNG THỨC    :
• Là sự phối hợp giữa các giá trị số , chuỗi , các địa chỉ Ô và các phép toán hợp 
lệ .
• Công thức giúp tính toán những dữ liệu của Bảng Tính . Trong công thức có 
thể phối hợp các phép toán như : Cộng , Trừ , Nhân , Chia . . . Có thể so sánh 
những giá trị hoặc nối văn bản .
• Cộng thức có thể dùng giá trị cụ thể , giá trị của những Ô khác trong cùng 
Bảng Tính hay trong Bảng Tính khác . ( Được gọi là tham chiếu ) .
• Giá trị Chuỗi dùng trong công thức phải ở trong cặp dấu nháy đôi (“” ) .
• Công thức luôn bắt đầu với dấu ( = ) .
3. NHẬP CÔNG THỨC    :
• Thay cho giá trị cụ thể , bạn có thể dung công thức trong Ô của Bảng Tính .
• Nhập công thức cho 1 Ô : Nhấp con trỏ vào Ô > Gỏ : = > Nhập các thành phần 
của công thức : Giá trị , Địa chỉ Ô và các phép toán > Nhập xong nhấp Enter để 
kết   thúc nhập .  Excel  sẽ   tính giá   trị  của công thức và  hiển thị   trong Ô  đã 
nhập .Nếu nhập Sai công thức , thông báo lỗi bắt đầu bằng dấu # sẽ xuất hiện 
trong Ô .
2
     =Sum(Quét)Enter có nghĩa là thực hiện những động tác sau đây :
• Gỏ dấu =
• Gỏ chữ Sum.
• Gỏ dấu ( .
• Dùng Chuột quét Khối Ô cần cộng lại 
• Gỏ dấu ) .
• Nhấp Phím Enter .
CHÚ Ý : 
• Giá trị của Ô có công thức sẽ bị thay đổi khi giá trị của các Ô có công thức này 
thay đổi .
• Khi thực hiện phép toán trừ với giá trị ngày trong công thức , kết quả thường là 
một ngày . Để chuyển đổi thành giá trị số , bạn thực hiện như sau : Chọn Ô cần 
chuyển sang kiểu số > Chọn Format /Cell/Number/Trong Cột Category chọn 
Number/Chọn : ­1234.10 . ( Không hiểu ??? – Bạn nào giải thích giùm ) .
4. ĐỘ ƯU TIÊN CỦA CÁC PHÉP TOÁN    :
• Ưu tiên tính toán từ Trái sang Phải .
• Có thể dùng (   ) để thay đổi tính toán .
• Phép Nhân * và Chia /  thực hiện trước + và ­ .
Ví dụ : 3+2*4 . Phép toán 2*4 thực hiện trước .
• Phép toán trong ( ) thực hiện trước .
Ví dụ : (3+2)*4 . Phép toán 3+2 thực hiện trước .
5. SAO CHÉP CÔNG THỨC    :
• Chọn Ô công thức .
• Di chuyển con trỏ đến khi con trỏ có dạng +
• Drag chuột xuống các Ô dưới > Excel tự động diều chỉnh địa chỉ Ô trong công 
thức theo PHƯƠNG và CHIỀU Drag Mouse . ( Phép tính Kết quả  Thành Tiền 
trong các ví dụ trước  .Drag Mouse xuống ra kết quả các Ô dưới 
( Đó là Excel đã sao chép công thức Ô trên cùng áp dụng cho các Ô dưới ) .
6. HÀM    :
3
• Hàm là các phép toán đặc biệt dung trong các công thức , do Excel cung cấp 
sẵn , nhằm thực hiện tính toán một yêu cầu nào đó mà các phép toán không xử 
lý được .
• Để xử lý tính toán một HÀM thường yêu cầu các giá trị được qui định theo thứ tự 
và cấu trúc riêng gọi là ĐỐI SỐ .
• Hàm chì dung trong công thức , vì vậy mỗi Hàm phải bắt đầu với dấu = 
• Ví dụ : 
o =SUM(A1:A5,5)   :  Tính  tổng  các  số   trong  phạm vi  A1:A5  và  giá   trị   5   . 
A1:A5,5 là các ĐỐI SỐ của Hàm SUM .
o ROUND(A10,2) : Làm tròn tới 2 số lẻ giá trị trong Ô A10 . A10,2 là ĐỐI SỐ 
của Hàm ROUND .
7. CẤU TRÚC CỦA HÀM    : gồm có 
• Tên Hàm : SUM – ROUND.
• Dấu ngoặc (  
• Các Đối Số của Hàm phân cách dấu (,) .
• Cuối cùng là dấu ngoặc ) .
• Ví dụ :
o =ROUND(A10,2)
 Tên Hàm : Do Excel đặt như những tên hàm sau : sum , max , min , 
average , round . . . Tên Hàm không phân biệt chữ Thường , chữ In .
 Đối số và các Đối Số  : Đối Số có thể là Số , CHUỖI (Text) , Địa chỉ Ô , 
. . . tùy theo qui định của Excel cho từng hàm .
 Đối Số của Hàm của hàm thể là giá trị cụ thể, một công thức hay một 
Hàm khác .
o =ROUND(SUM(A1:A5)+10,2)
• Đối số của Hàm là giá trị của Chuỗi phải đặt trong cặp ngoặc 
kép 
• Ví dụ : UPPER(“Excel”)=EXCEL : Đổi chưỡi EXCEL thành chữ 
In .
II.NHẬP HÀM TRONG BẢNG TÍNH
1. NHẬP TRỰC TIẾP    : 
Chọn Ô cần nhập > Nhập dấu = , Tên hàm  và các đối số theo đúng dạng thức quy 
định của Hàm  , trong cặp ngoặc .
2. DÙNG FUNTION WITZARD    :
4
• Chọn Ô cần nhập > Nhấp biểu tượng fx ( Paste Funtion ) trên Thanh Công Thức 
Standard Toolbar  để  hiện ra HT  Insert  Funtuion > Trong Select    a Funtion 
chọn tên 1 nhóm Hàm > Ok > Hiện ra HT Funtion Argument hiển thị những đối 
số của HÀM . Nhập những đối số của HÀM > Ok .
III.MỘT SỐ HÀM THÔNG DỤNG
1. Tính Tổng các Đối Số    :
• Cú pháp : SUM(num1,num2,. . .).
• Num1 ,num2 , : Số , Địa Chỉ Ô hay Vùng của Bảng Tính .
• Những Ô không có giá trị là kiểu số đã được bỏ qua .
5
• Công thức : =SUM(A2:A4) , Kết quả : Tổng 3 số đầu là 40 .
6
• Công thức : =SUM(A2:A4,10) : Tổng 3 số đầu và 10 là 50 .
• Công thức : =SUM(A2:A5) . Tổng giá trị của 4 Ô là 50 trừ giá trị Ô A2 còn 45 .
7
2. Sử dụng chức năng AUTOSUM để tính Tổng Cột , Dòng    :
• Nhấp Ô cuối của Cột hoặc Dòng cần Tính Tổng , hoặc quét chọn Vùn...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top