kitten_linhchi

New Member

Download miễn phí Chuyên đề bài tập Mảng 1 chiều





257/ Sắp xế p l ẻ tăng dần nhưng giá trị khácgiữ nguyê n vị trí
voi d sapxe p(int a[],int n)
{
for (i nt i =0;i{
if (a% 2!=0)
{
for (int j=i +1;j{
if (a[j]% 2!=0 && a[i ]>a[j])
{
int te mp=a;
a = a[j];
a[j]=te mp;
}
}
}



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

chẵn lớn nhất
189 Liệt kê giá trị mà giá trị đó có chữ số đầu tiên là chữ số lẻ
190 Liệt kê giá trị tòan chữ số lẻ
191 Liệt kê các giá trị cực đại. Cực đại khi lớn hơn các ptử lận cận
192 Liệt kê giá trị có chữ số đầu tiên là chẵn
193 Liệt kê giá trị có dạng 3^k. Nếu mảng không có thì trả về 0
194 Liệt kê các cặp giá trị gần nhau nhất
195 Liệt kê các bộ 3 giá trị (a,b,c) thỏa a=b+c. ví dụ: (6,2,4)
196 Liệt kê các số âm
197 Liệt kê các chữ số đầu là lẻ
198 Liệt kê các vị trí mà tại đó là giá trị max
199 Liệt kê vị trí mà giá trị đó là số nguyên tố
Kĩ thuật tính tổng
200 Tổng các ptử trong mảng
int tong(int A[], int n)
{
int s=0;
for (int i=0; i {
s = s + A;
}
return s;
}
201/ Tổng các ptử dương trong mảng
int Tong (int A[], int n)
{
int s = 0;
for (int i=0; i {
if (A>0)
{
s=s+A;
}
}
return s;
}
202/ Tổng các ptử có chữ số đầu là chữ số lẻ
int daule(int n)
{
int donvi;
n=abs(n);
while (n>=10)
{
donvi=n% 10;
n=n/10;
}
if (n% 2==0)
{
return 0;
return 1;
}
int tongdaule(int A[], int n)
{
int s=0;
for (int i=0; i {
if (daule(A)==1)
{
s = s + A;
}
}
return s;
}
203/ Tổng các ptử có chữ số hàng chục là 5
int hangchuc5(int n)
{
n = abs(n);
n=n/10;
int hangchuc=n% 10;
if (hangchuc == 5)
{
return 1;
}
return 0;
}
int tong(int A[], int n)
{
int s=0;
for (int i=0; i {
if (hangchuc5(A)==1)
{
s = s + A;
}
}
return s;
}
204/ Tổng các ptử lớn hơn ptử đứng liền trước nó
int tonggiatri(int A[], int n)
{
int s = 0 ;
for (int i=1; i {
if (A>A[i-1])
{
s=s+A;
}
}
return s;
}
205/ Tổng các ptử lớn hơn trị tuyệt đối của ptử liền sau nó
int tonggiatri(int A[], int n)
{
int s=0;
for (int i=0; i {
if ( A > abs(A[i+1]) )
{
s=s+A;
}
}
return s;
}
206/ Tổng các ptử lớn hơn ptử xung quanh
int tonggiatri(int A[], int n)
{
int s=0;
for (int i=0; i {
if (i==0 && A>A[i+1])
{
s = s + A;
}
else if (i!=0 && A>A[i+1] && A > A[i-1])
{
s = s + A;
}
else if (i==n-1 && A > A[i-1])
{
s = s + A;
}
}
return s;
}
207/ Tổng các ptử cực trị – Cực trị là ptử khi nó lớn hay nhỏ hơn ptử xung quanh
int tongcuctri (int A[], int n)
{
int s=0;
for (int i= 0; i {
if (i==0 && A!=A[i+1])
{
s = s + A;
}
else if (i==n-1 && A!=A[i -1])
{
s = s + A;
}
else if ((AA[i+1] && A>A[i-1]) )
{
s = s + A;
}
}
return s;
}
208/ Tổng các ptử chính phương
int sochinhphuong(int n)
{
int can = sqrt(n);
if (can*can == n)
return 1;
return 0;
}
int Tong(int* A, int n)
{
int s=0;
for (int i= 0; i {
if (sochinhphuong(A)==1)
{
s=s+A;
}
}
return s;
}
209/ Tổng các ptử đối xứng
int sodoixung(int n)
{
int donvi , tam = n;
int sodaonguoc = 0;
while(tam!=0)
{
donvi = tam% 10;
sodaonguoc = sodaonguoc*10 + donvi;
tam = tam/10;
}
if (sodaonguoc == n)
{
return 1;
}
return 0;
}
int tong(int A[], int n)
{
int s=0;
for (int i= 0; i {
if (sodoixung(A)==1)
{
s=s+A;
}
}
return s;
}
210/ Tổng các ptử có chữ số đầu là chẵn
int sodauchan(int n)
{
while(n>=10)
{
n=n/10;
}
if (n% 2 == 0)
{
return 1;
}
return 0;
}
int tong(int A[], int n)
{
int s=0;
for (int i= 0; i {
if (sodauchan(A)==1)
{
s=s+A;
dem ++;
}
}
return s;
}
211/ Trung bình cộng các số nguyên tố
int songuyento(int n)
{
for(int i=2; i {
if (n % i == 0)
return 0;
}
return 1;
}
float TBCong(int A[], int n)
{
int s=0;
float dem=0;
for (int i= 0; i {
if (songuyento(A)==1)
{
s=s+A;
dem ++;
}
}
if (dem == 0)
{
printf("Mang không co so thoa yeu cau de");
return 0;
}
return s/dem;
}
212/ Trung bình cộng các số dương
float TrungBinhCong(int A[], int n)
{
int s=0;
float dem=0;
for (int i= 0; i {
if (A>0)
{
s=s+A;
dem ++;
}
}
if (dem == 0)
{
printf("Mang không co so thoa yeu cau de");
return 0;
}
return s/dem;
}
213/ Trung bình cộng các số lớn hơn x
float TBCong(int A[], int n, int x)
{
int s=0;
float dem=0;
for (int i= 0; i {
if (A>x)
{
s=s+A;
dem ++;
}
}
if (dem == 0)
{
printf("Mang không co so thoa yeu cau de");
return 0;
}
return s/dem;
}
214/ Trung bình nhân các số dương
float TBNhanDuong(int A[], int n, int m)
{
int T=1;
float dem=0;
for (int i= 0; i {
if (A>0)
{
T*=A;
dem ++;
}
}
if (dem == 0)
{
printf("Mang không co so thoa yeu cau de");
return 0;
}
return pow(T,1.0/dem);
}
215 (*) Khoảng cách trung bình giữa các giá trị trong mảng
double tong(int A[], int n)
{
int s=0;
int y=0;
for (int i= 0; i {
for (int j=i+1;i {
s = s + abs(A[i ]-A[i+1]);
y++;
}
}
return pow(s,1.0/y);
}
Kĩ thuật đếm
216/ Đếm số lượng chẵn trong mảng
int demsochan(int a[], int n)
{
int dem = 0;
for (int i=0; i {
if (a% 2 == 0)
{
dem ++;
}
}
return dem;
}
217/ Đếm số dương chia hết cho 7 trong mảng
int demsochan(int a[], int n)
{
int dem = 0;
for (int i=0; i {
if (a>0 && a% 7 == 0)
{
dem ++;
}
}
return dem;
}
218/ Đếm số đối xứng trong mảng
int SoDoiXung(int n)
{
int DonVi=0;
int DaoNguoc = 0;
int tam = n;
while (tam>0)
{
DonVi = tam % 10;
tam = tam / 10;
DaoNguoc = DaoNguoc*10 + DonVi;
}
if (DaoNguoc == n)
{
return 1;
}
return 0;
}
int dem (int a[], int n)
{
int dem = 0;
for (int i=0; i {
if (a<0)
{
break;
}
if (SoDoiXung(a[i ])==0)
{
dem ++;
}
}
return dem;
}
219/ Đếm số lần xuất hiện của giá trị x trong mảng
int dem (int a[], int n,int x)
{
int dem = 0;
for (int i=0; i {
if (a ==x)
{
dem ++;
}
}
return dem;
}
220 Đếm số lượng giá trị tận cùng bằng 5 trong mảng
int dem (int a[], int n)
{
int dem = 0;
for (int i=0; i {
if (a% 10 == 5)
{
dem ++;
}
}
return dem;
}
221/ Cho biết sự tương quan giữa số lượng chẵn và lẻ trong mảng
Hàm trả về 1 trong 3 giá trị -1, 0, 1
Giá trị -1 là chẵn nhiều hơn lẻ
Giá trị 0 là chẵn == lẻ
Giá trị 1 là chẵn ít hơn lẻ .
int SoSanhChanLe(int a[], int n)
{
int demchan = 0;
for (int i=0; i {
if (a% 2 == 0)
{
demchan++;
}
}
if (demchan > n - demchan)
{
return -1;
}
else if (n - demchan == demchan)
{
return 0;
}
return 1;
}
222/ Đếm ptử lớn hơn hay nhỏ hơn ptửs xung quanh trong mảng
int Dem(int A[], int n)
{
int i=0,j=0, DemTam=0;
for (i=0; i {
if (i==0 && A!=A[i+1])
{
DemTam++;
}
else if ( i == n-1 && A[i-1]!=A)
{
DemTam++;
}
else if ((A[i-1]>A && AA[i+1]) )
{
DemTam++;
}
}
return DemTam;
}
223: Đếm số nguyên tố trong mảng
int SoNguyenTo(int a)
{
if (a<=1)
{
return 0;
}
for (int i=2; i {
if (a% i==0)
{
return 0;
}
}
return 1;
}
int Dem(int a[], int n)
{
int i=0, DemTam=0;
for (i=0; i {
if (SoNguyenTo(a)==1)
{
DemTam++;
}
}
return DemTam;
}
224/ Đếm số hoàn thiện trong mảng
int sohoanthien(int n)
{
int tong=0;
for (int i=1 ; i if(n% i==0)
tong = tong + i;
if (tong == n)
return 1;
return 0;
}
int Dem(int a[], int n)
{
int i=0, DemTam=0;
for (i=0; i {
if (s...
 
Top