Wichamm

New Member

Download miễn phí Bài tập thực hành Microsoft Excel + Word





Yêu Cầu:
1. Tính Phụcấp(P.CẤP) theo điều kiện sau:
- Nếu chức vụlà giám đốc(GD) thì phụcấp là 50000
- Nếu chức vụlà phó giám đốc(PGD) hay trưởng phòng(TP) thì phụcấp là 40000
- Nếu chức vụlà phó phòng (PP) hay kếtoán (KT) thìphụcấp là 30000
- Nếu là chức vụlà nhân viên(NV) và ngày công >=25 thì phụcấp là 10000
- Còn lại không có phụcấp.
2. LƯƠNG = HỆSỐ* LCB * N.CÔNG , nhưngnếu sốngàycông làmviệc >=25 ngàythì mỗi ngày
làmvượt giờ được tính gấp đôi.
3. TỔNG QUỸTHƯỞNG= QUỸLƯƠNG - ( TỔNG PHỤCẤP + TỔNG LƯƠNG)
4. Tiền thưởng cho từng người= (TỔNG QUỸTHƯỞNG / TỔNGNGÀY CÔNG) * NGAYCÔNG của từng người, làmtròn đến hàng trăm.Riêng tiền thưởngngười cuối cùng = TỔNG QUỸTHƯỞNG - Sốtiền đã phân bốcho nhữngngười trước.
5. TẠM ỨNG = 2/3 *(LƯƠNG + PHỤCẤP), tính tròn đến hàng trăm nhưng tạm ứng không được
vượt quá 95000.
6. CÒN LẠI = (LƯƠNG+PHỤCẤP+THƯỞNG)-TẠM ỨNG
7. Tính tổng cho Phòng kinhdoanh, phòngkếhoạch vàcho cả2 phòng.
8. Tính CAO NHẤT, THẤP NHẤT, BÌNHQUÂN cho các cột tương ứng
9. Trình bày bảng tính theo ý thích.



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

Bài tập thực hành MicroSoft Excel
Bài tập 1
Câu 1
Khởi động Excel, từ một Workbook mới hãy tạo bảng dữ liệu sau và thực hiện tuần tự các thao tác theo
yêu cầu của bài thực hành.
Yêu Cầu:
1. Nhập dữ liệu.
2. Chèn một dòng trước người tên THANH nhập thêm dữ liệu như sau:
SƠN Nam 14/07/1974 2.56
3. Chèn thêm một cột trước cột CÒN LẠI và nhận tên cột là TẠM ỨNG. Thực hiện tính toán các cột
như sau:
4. LƯƠNG (1) = LCB*450000.
5. TẠM ỨNG (2) = 25%*LƯƠNG.
6. CÒN LẠI = LƯƠNG - TẠM ỨNG.
7. Tính tổng lương (3), tổng tạm ứng và tổng còn lại (4)
8. Trang trí và lưu bảng tính với tên Bai Tap 01.XLS (phần đuôi .XLS không cần gõ vào). Đổi tên
Sheet1 thành Bai Tap 1.
9. Sau khi lưu, đóng và mở lại bảng tính để kiểm tra, thực hiện việc định dạng văn bản như : đổi Font,
tạo khung viền, thay đổi độ rộng các cột cho khít với số liệu.
Câu 2
Yêu Cầu:
1. (1) STT dụng kỹ thuật tự động.
2. (3) TÊN TS: sinh viên tự đặt tên
3. (6) KHCB lọai A được tính theo tỉ lệ 7.00% trên nguyên giá nếu loại Mã TS(ký tự đầu) là A, ngược
lại là 0
4. (7) KHCB loại B được tính theo tỉ lệ 6.50% trên nguyên giá nếu loại Mã TS là B, ngược lại là 0
5. (8) KHCB lọai C được tính theo tỉ lệ 6.00% trên nguyên giá nếu loại Mã TS là C, ngược lại là 0
6. (9) KHSLC = nguyên giá * tỷ lệ chung là 2.50%
7. (10) Tổng khấu hao = (6) + (7) + (8) + (9)
8. (11) = (5) – (10)
9. Trang trí bảng tính cho đẹp mắt.
1
Bài tập 2
Yêu Cầu:
1. Nhập dữ liệu, STT dụng kỹ thuật tự động.
2. Thêm vào bên phải cột ĐKQuả 2 cột Xếp loại và Xếp hạng
3. Điểm Cộng(ĐCộng) được tính như sau:
- Khu vực 3: điểm cộng là 1.5
- Khu vực 2: điểm cộng là 1
- Khu vực 1: điểm cộng là 0
4. Điểm thấp nhất(ĐTN): là điểm thấp nhất trong 3 điểm của từng học viên
5. Điểm trung bình(ĐTB): là điểm trung bình của 3 điểm và làm tròn 1 số lẻ ở phần thập phân.
6. Điểm kết quả(ĐKQuả): những thí sinh nào có ĐTB>=5 thì ĐKQuả chính là ĐTB, ngược lại ĐKQuả
chính là ĐTB + ĐCộng, nhưng nếu sau khi cộng với ĐCộng mà ĐKQuả lớn hơn 5 thì chỉ được lấy 5 mà
thôi.
7. Xếp loại dựa vào điều kiện sau:
- Giỏi: nếu ĐKQuả >=8 và không có môn nào dưới 7
- Khá: nếu ĐKQuả >=7 và không có môn nào dưới 5
- Trung bình: nếu ĐKQuả >=5 và không có môn nào dưới 3.5
- Yếu: nếu ĐKQuả >=3.5 và không có môn nào dưới 2
- Kém: còn lại.
8. Xếp hạng theo ĐKQuả
9. Tính Trung bình, Cao nhất, Thấp nhất theo cột cho từng môn Toán, Lý, Hóa, ĐTB, ĐKQuả
10. Trình bày và lưu bảng tính.
2
Bài tập 3
A B C D E F G H I J K
1 BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN
2 Qũy lương 4000000 LCB 2000
3 STT HỌ TÊN C.V HỆ SỐ N.CÔNG P.CẤP LƯƠNG THƯỞNG TẠM ỨNG CÒN LẠI
4 Phòng kinh doanh
5 1 TRẦN VĂN AN KT 1.8 25
6 2 LÊ THANH LONG PGD 3.5 24
7 3 NGUYỄN THỊ MAI TP 3.0 26
8 4 LÊ VĨNH TRANG KT 1.5 24
9 5 HỒ ĐẮC LỢI PP 2.8 25
10 6 TRẦN THỊ YẾN NV 1.9 23
11 7 MAI ĐĂNG QUANG TX 2.0 26
12 8 LÊ THỊ HẠNH NHÂN NV 2.3 24
13 9 HỒNG THANH QUANG NV 1.7 25
14 10 ÔNG VĂN CHỮ KT 2.1 23
15 Phòng kế hoạch
16 11 LÊ BÁ KHOA GD 3.5 24
17 12 HÀ THỊ THANH PGD 3.4 20
18 13 HOÀNG ANH THƯ TP 2.9 24
19 14 LAI VĂN CẦU KT 2.0 24
20 15 TÔN NỮ DIỆU UYÊN PP 3.0 24
21 16 NGUYỄN ĐỨC THANH NV 2.4 24
22 17 PHẠM THỊ THANH NGA NV 2.5 24
23 18 PHẠM THANH ĐA NV 2.7 23
24 19 LÊ THỊ KIM LONG TX 2.3 23
25 20 LÊ THỊ HOA HỒNG KT 2.1 25
26 TỔNG CỘNG :
27 CAO NHẤT
28 THẤP NHẤT
29 BÌNH QUÂN
Yêu Cầu:
1. Tính Phụ cấp(P.CẤP) theo điều kiện sau:
- Nếu chức vụ là giám đốc(GD) thì phụ cấp là 50000
- Nếu chức vụ là phó giám đốc(PGD) hay trưởng phòng(TP) thì phụ cấp là 40000
- Nếu chức vụ là phó phòng (PP) hay kế toán (KT) thì phụ cấp là 30000
- Nếu là chức vụ là nhân viên(NV) và ngày công >=25 thì phụ cấp là 10000
- Còn lại không có phụ cấp.
2. LƯƠNG = HỆ SỐ * LCB * N.CÔNG , nhưng nếu số ngày công làm việc >=25 ngày thì mỗi ngày
làm vượt giờ được tính gấp đôi.
3. TỔNG QUỸ THƯỞNG = QUỸ LƯƠNG - ( TỔNG PHỤ CẤP + TỔNG LƯƠNG)
4. Tiền thưởng cho từng người= (TỔNG QUỸ THƯỞNG / TỔNG NGÀY CÔNG) * NGAYCÔNG của
từng người, làm tròn đến hàng trăm. Riêng tiền thưởng người cuối cùng = TỔNG QUỸ THƯỞNG - Số
tiền đã phân bố cho những người trước.
5. TẠM ỨNG = 2/3 * (LƯƠNG + PHỤ CẤP), tính tròn đến hàng trăm nhưng tạm ứng không được
vượt quá 95000.
6. CÒN LẠI = (LƯƠNG+PHỤ CẤP+THƯỞNG)-TẠM ỨNG
7. Tính tổng cho Phòng kinh doanh, phòng kế hoạch và cho cả 2 phòng.
8. Tính CAO NHẤT, THẤP NHẤT, BÌNH QUÂN cho các cột tương ứng
9. Trình bày bảng tính theo ý thích.
3
Bài tập 4
Yêu cầu:
Giải thích:
- Biểu giá phòng có ý nghĩa: Nếu phòng cho thuê có loại A thì đơn giá thuê cho 1 tuần là $55
và cho 1 ngày là $9,…
- Mã phòng có 3 ký tự: 2 ký tự đầu bên trái là số tầng, ký tự bên phải là Loại phòng
1. Chèn vào giữa Ngày đi và Thành tiền 4 cột: SỐ TUẦN, SỐ NGÀY LẺ, ĐGTUẦN, ĐGNGÀY.
2. Tính SỐTUẦN, SỐ NGÀY LẺ (dùng hàm INT, MOD)
3. Tính ĐGTUẦN, ĐGNGÀY dựa vào Loại phòng và Bảng biểu giá
4. Tính THÀNHTIỀN = Tiền tuần + Tiền ngày lẻ
- Tiền tuần = SỐTUẦN * ĐGTUẦN
- Tiền ngảy lẻ = Số nhỏ hơn giữa (ĐGNGÀY*SỐ NGÀY LẺ ) với ĐGTUẦN.
Có nghĩa nếu ĐGNGÀY*SỐ NGÀY LẺ lớn hơn ĐGTUẦN thì xem tiền thuê phòng của các
ngày lẻ này là đơn giá của 1 tuần.
5. Tính TIỀN GIẢM cho mỗi khách hàng biết rằng:
- Nếu NGÀY ĐẾN là Chủ Nhật và SỐ NGÀY Ở >=30 thì được giảm 10% THÀNH TIỀN
- Nếu SỐ NGÀY Ở >=25 thì được giảm 5% THÀNH TIỀN
- Các trường hợp khác không giảm
6. Tính PHẢI TRẢ = THÀNH TIỀN - TIỂN GIẢM
7. Làm tròn TIỀN GIẢM và PHẢI TRẢ đến 2 số ở phần thập phân.
4
Bài tập 5
Câu 1
Yêu cầu
1. Tên hàng dựa vào Mã hàng và bảng Danh mục hàng, Đơn giá dựa vào Mã hàng và Bảng đơn giá.
2. Thành tiền=Sốlượng *Đơn giá
3. Phí vận chuyển dựa vào ký tự đầu của cột Mã hàng. Nếu ký tự đầu của cột Mã hàng là “S” hay “V”
thì Phí vận chuyển=10%*Thành tiền. Ngược lại Phí vận chuyển= 5%*Thành tiền.
4. Tổng cộng=Thành tiền+Phí vận chuyển
Câu 2
Yêu cầu:
1. Tên hàng dựa vào 3 số đầu của Mã hàng và bảng Danh mục hàng
2. Thêm cột Loại hàng sau Tên hàng, Loại hàng là số cuối của Mã hàng và chuyển qua trị số.
3. Thành tiền = Số lượng * Đơn giá, Đơn giá dựa vào Loại hàng và bảng Danh mục hàng
4. Tiền giảm được tính theo điều kiện sau:
- Nếu Số lượng >=250, giảm 5% trên Thành tiền
- Nếu Số lượng >=200, giảm 3% trên Thành tiền
- Ngược lại thì không giảm.
5. Phải trả = Thành tiền - Tiền giảm
5
Bài tập 6
Yêu cầu
1. Xếp loại:
A: Nếu ngày công>=27
B: Nếu ngày công >=26
C: Nếu ngày công >=25
D: Nếu ngược lại
2. Phụ cấp: Dựa vào ký tự đầu của Mã số và Bảng phụ cấp
3. Lương = LCB*Ngày công. Nhưng nếu số ngày là việc lớn hơn ngày công qui định thì mỗi ngày dư
được tính gấp đôi.
4. Thưởng: Dựa vào xếp loại và Bảng tiền thưởng để tính thưởng theo phần trăm của lương, nếu Xếp
loại không có trong Bảng tiền thưởng thì Thưởng = 0
5. Thu nhập=Phụ cấp+Lương+Thưởng
6. Thuế: Dựa vào tiền thu nhập và bảng Thuế thu nhập để tính.
7. Thực lãnh: Thực lãnh=Thu nhập-Thuế, Thực lãnh được làm...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top