Download miễn phí Giáo trình Cơ sở dữ liệu - Phương pháp phát triển cơ sở dữ liệu





Quá trình là tập hợp xác định các tác nghiệp được thực hiện lặp đi lặp lại để hỗ
trợ một hay nhiều nhiệm vụ. Quá trìnhbiến đổi đầu vào thành đầu ra và có giới
hạn (điểm đầu và điểm cuối) xác định. Ví dụ quá trình bệnh nhân nhập viện, quá
trình bán vé máy bay, quá trình khách hàng đặt hàng, quá trình lắp ráp xe đạp, .
Mô hình quá trìnhmô tả lôgic các quá trình được thực hiện bởi các nhiệm vụ
của tổ chức, và dòng dữ liệu giữa các quá trình.
Có hai loại quá trình: quá trình vật lývà quá trình thông tin.
Quá trình vật lýlà quá trình chuyển đổi đầu vào hữu hình thành đầu ra hữu
hình, ví dụ quá trình lắp ráp xe đạp.



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

Trần Quốc Chiến Cơ sở dữ liệu
Ch−ơng 3. Ph−ơng pháp phát triển cơ sở dữ liệu 3 − 1
Ch−ơng 3
ph−ơng pháp phát triển cơ sở dữ liệu
Ch−ơng này sẽ giới thiệu ph−ơng pháp kỹ nghệ thông tin phát triển một hệ
thống cơ sở dữ liệu. Ph−ơng pháp kỹ nghệ thông tin (Information engineering) là
qui trình gồm nhiều b−ớc để tạo lập và duy trì hệ thống thông tin. Ph−ơng pháp
này có cấu trúc trên-d−ới (top-down) , bắt đầu bằng mô hình xí nghiệp, sau đó hỗ
trợ xây dựng các mô hình dữ liệu và mô hình sự kiện liên kết hữu cơ với mô hình
xí nghiệp. Cần nhấn mạnh rằng đây là ph−ơng pháp h−ớng dữ liệu (mô hình dữ
liệu phát triển tr−ớc mô hình sự kiện), và điều này cũng phù hợp với lôgíc là nên
xác định “cái gì” (what) tr−ớc “thế nào” (how) trong thiết kế hệ thống.
Ph−ơng pháp kỹ nghệ thông tin có các b−ớc (giai đoạn) chính sau:
1. Lập kế hoạch (planning): Đây là giai đoạn khảo sát, lập mô hình xí
nghiệp.
Giai đoạn này gồm các công việc sau:
1) Xác định các thành phần kế hoạch chiến l−ợc
a) Mục tiêu
b) Các yếu tố quyết định thành công
c) Phạm vi vấn đề
2) Xác định các đối t−ợng kế hoạch
a) Các đơn vị trong tổ chức
b) Các nhiệm vụ hoạt động
c) Các kiểu thực thể
3) Phát triển mô hình xí nghiệp
a) Phân rã chức năng
b) Sơ đồ thực thể quan hệ mức trên
c) Ma trận kế hoạch
2. Phân tích (Analysis): Xây dựng mô hình dữ liệu khái niệm. Giai đoạn này
gồm các công việc sau:
1) Phát triển mô hình dữ liệu khái niệm
(các sơ đồ thực thể quan hệ chi tiết)
2) Phát triển mô hình quá trình
(các sơ đồ dòng dữ liệu)
3. Thiết kế (Design): Thiết kế mô hình dữ liệu lôgic. Giai đoạn này gồm các
công việc sau:
1) Thiết kế cơ sở dữ liệu
(các quan hệ chuẩn)
2) Thiết kế sự kiện
a) Các sơ đồ hành động
b) Giao diện ng−ời dùng: thực đơn, cửa sổ, báo cáo
Trần Quốc Chiến Cơ sở dữ liệu
Ch−ơng 3. Ph−ơng pháp phát triển cơ sở dữ liệu 3 − 2
4. Cài đặt (Implementation): Cài đặt cơ sở dữ liệu. Giai đoạn này gồm các
công việc sau:
1) Xây dựng định nghĩa cơ sở dữ liệu
(bảng, chỉ mục, ...)
2) Phát sinh ch−ơng trình ứng dụng
(mã ch−ơng trình, ...)
Trần Quốc Chiến Cơ sở dữ liệu
Ch−ơng 3. Ph−ơng pháp phát triển cơ sở dữ liệu 3 − 3
1. lập kế hoạch
Mục tiêu của giai đoạn lập kế hoạch là đ−a công nghệ thông tin tiếp cận với các
chiến l−ợc hoạt động của một tổ chức. Điều này đòi hỏi sự hợp tác chặt chẽ giữa
các nhà quản lý và các chuyên gia thông tin. Tổ chức có thể đạt đ−ợc lợi thế cạnh
tranh khi họ có khả năng hoạch định các kế hoạch hệ thống thông tin chiến l−ợc
và chuyển đổi các kế hoạch đó thành các dự án hệ thống thông tin thực tế.
Giai đoạn này gồm ba b−ớc.
a. Các thành phần kế hoạch chiến l−ợc
B−ớc này xác định các kế hoạch chiến l−ợc nh− mục tiêu tổ chức, các yếu tố
quyết định thành công, và phạm vi vấn đề. Mục tiêu của b−ớc này là kết nối kế
hoạch hệ thống thông tin với kế hoạch hoạt động chiến l−ợc.
◊ Ví dụ: Trong ch−ơng này chúng ta sẽ nghiên cứu dự án xây dựng hệ thống thông
tin ở một công ty đồ gỗ. Các thành phần kế hoạch chiến l−ợc của công ty cho ở
bảng sau
i) Mục tiêu
• Tốc độ tăng tr−ởng năm: 10%
• Tốc độ đầu t− năm: 15%
• Không có thất nghiệp
ii) Các yếu tố quyết định thành công
• Sản phẩm chất l−ợng cao
• Phân phối hàng trực tuyến
• Năng suất cao
iii) Phạm vi vấn đề
• Dự báo nhu cầu không chính xác
• Cạnh tranh ngày càng quyết liệt
• Hàng tồn kho
b. Các đối t−ợng kế hoạch
B−ớc này xác định các đối t−ợng kế hoạch hợp thành bao gồm các đơn vị trong
tổ chức, nhiệm vụ hoạt động, kiểu thực thể và vị trí tổ chức.
• Các đơn vị trong tổ chức bao gồm các phòng, ban (hay các thành phần khác
nh− khoa, tổ, ...) trong sơ đồ tổ chức.
◊ Ví dụ: Các đơn vị trong Công ty đồ gỗ
• Phòng bán hàng
• Phòng hợp đồng
• Phòng kế toán
• Bộ phận sản xuất:
- X−ởng chế tạo, gia công
- X−ởng lắp ráp
- X−ởng đóng gói
Trần Quốc Chiến Cơ sở dữ liệu
Ch−ơng 3. Ph−ơng pháp phát triển cơ sở dữ liệu 3 − 4
• Phòng vật t−
• Đội vận tải
• Vị trí địa lý tổ chức bao gồm các địa điểm đặt văn phòng, phân x−ởng của tổ
chức. Thông tin này có ý nghĩa cho việc thiết kế mạng thông tin.
Trong ví dụ Công ty đồ gỗ ta giả thiết rằng toàn bộ công ty đặt ở một địa điểm.
• Các nhiệm vụ hoạt động
Nhiệm vụ hoạt động là nhóm các công việc liên quan với nhau để thực hiện
một phần chức năng của tổ chức.
◊ Ví dụ: Các nhiệm vụ của Công ty đồ gỗ
• Lập kế hoạch kinh doanh
• Phát triển sản phẩm
• Quản lý vật t−
• Tiếp thị và bán hàng
• Sản xuất sản phẩm
• Tài chính kế toán
• Tổ chức nhân sự
... ...
• Các kiểu thực thể
Đây là các đối t−ợng đ−ợc xác định thông qua phỏng vấn với những ng−ời quản
lý chính trong từng đơn vị tổ chức. Các kiểu thực thể có thể sẽ đ−ợc mở rộng trong
giai đoạn phân tích chi tiết sau này.
◊ Ví dụ: Các kiểu thực thể của Công ty đồ gỗ
• KHACH_HANG (khách hàng)
• SAN_PHAM (sản phẩm)
• CUNG_UNG (nhà cung ứng nguyên vật liệu)
• VAT_TU (nguyên vật liệu)
• HOP_DONG (mua hàng)
• PHAN_XUONG (nơi sản xuất hàng)
• DON_HANG (đơn hàng cho phân x−ởng)
• HOA_DON (hóa đơn kiêm phiếu xuất)
• THIET_BI (thiết bị)
• NHAN_VIEN (nhân viên)
c. Mô hình xí nghiệp
Đây là b−ớc cuối cùng trong giai đoạn lập kế hoạch với mục tiêu là phát triển
mô hình xí nghiệp. B−ớc này có ba b−ớc nhỏ là phân rã nhiệm vụ, lập sơ đồ thực
thể quan hệ mức trên và lập ma trận kế hoạch.
• Phân rã nhiệm vụ là chia tách các nhiệm vụ thành các công việc ở mức chi tiết.
+ Ví dụ: Phân rã nhiệm vụ của Công ty đồ gỗ
• Kế hoạch kinh doanh
- Phân tích thị tr−ờng
- đoán nhu cầu
Trần Quốc Chiến Cơ sở dữ liệu
Ch−ơng 3. Ph−ơng pháp phát triển cơ sở dữ liệu 3 − 5
• Phát triển sản phẩm
- Phân tích sản phẩm
- Thiết kế sản phẩm
• Tiếp thị và bán hàng
- Nghiên cứu thị tr−ờng
- Thực hiện hợp đồng
- Phân phối sản phẩm
• Quản lý vật t−
- Dự trù vật t−
- Mua vật t−
- Nhập vật t−
• Tài chính kế toán
- Dự toán
- Kế toán thu
- Kế toán chi
• Nhân sự
- Tuyển lao động
- Đào tạo
• Sản xuất
- Lên kế hoạch sản xuất
- Chế tạo
- Lắp ráp
- Đóng gói
• Sơ đồ thực thể quan hệ mức trên là sơ đồ thực thể quan hệ ở mức trên, bao
gồm các kiểu thực thể đ−ợc xác định ở b−ớc tr−ớc và quan hệ giữa các kiểu thực
thể này.
◊ Ví dụ: Sơ đồ thực thể quan hệ mức trên của Công ty đồ gỗ
Trần Quốc Chiến Cơ sở dữ liệu
Ch−ơng 3. Ph−ơng pháp phát triển cơ sở dữ liệu 3 − 6
• Các ma trận kế hoạch liên kết các thành phần đ−ợc xác định ở các b−ớc tr−ớc.
• Ma trận nhiệm vụ-thực thể ánh xạ các nhiệm vụ vào các kiểu thực thể.
◊ Ví dụ: Ma trận nhiệm vụ-thực thể của Côn...
 
Top