Download miễn phí Bài giảng Thiết kế web - Form





Các đối số của Form được ghi kèm theo vào
đường dẫn URLcủa thuộc tính Action trong
tag

Lượng dữ liệu được đối số truyền đi bị giới
hạn bởi chiều dài tối đa của một URL trên
Address bar (max = 2048 bytes).
Ưu điểm là user có thể thấy được dữ liệu
nhập vào form truyền lên trang xử lý (thông
qua những đối số kèm vào đường dẫn URL)



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

TH
IẾ
T
K

V
À
L

P
T
R
ÌN
H
W
E
B
1
THIẾT KẾ WEB
FORM
ĐẠI HỌC SÀI GÒN – KHOA CNTT
GV: Trần Đình Nghĩa
[email protected]
TH
IẾ
T
K

V
À
L

P
T
R
ÌN
H
W
E
B
2
Nội dung bài học trước
1. Giới thiệu về HTML
2. Cấu trúc 1 tài liệu HTML
3. Các tag (thẻ) HTML
4. Hướng dẫn thực hành HTML
5. Gợi ý chọn đề tài cho đồ án
TH
IẾ
T
K

V
À
L

P
T
R
ÌN
H
W
E
B
3
Nội dung
1. Khái niệm và mục đích Form
2. Các đối tượng Form Fields
3. cách GET/POST
4. Tag Marquee
5. Một số tag mở rộng
TH
IẾ
T
K

V
À
L

P
T
R
ÌN
H
W
E
B
4
Khái niệm và mục đích của Form
Cho phép người dùng website nhập dữ liệu
Giúp gởi yêu cầu của người dùng đến trang xử lý trong
ứng dụng web
Form nhập liệu được quy định trong thẻ
Những thành phần nhập liệu được gọi là Form Field
 text field
 password field
 multiple-line text field
TH
IẾ
T
K

V
À
L

P
T
R
ÌN
H
W
E
B
5
Khái niệm và mục đích của Form
TH
IẾ
T
K

V
À
L

P
T
R
ÌN
H
W
E
B
6
Tag FORM
Qui định Tag Form:
Các thành phần nhập liệu (Form Fields) là các thẻ HTML
được đặt trong thẻ Form.
Các thuộc tính của Form:
Name : tên Form
Action : chỉ định trang web nhận xử lý dữ liệu từ
Form khi có sự kiện click vào button Submit.
Method: Xác định cách chuyển DL
(GET/POST)
TH
IẾ
T
K

V
À
L

P
T
R
ÌN
H
W
E
B
7
Ví dụ Tag FORM
 DangNhap.html
TH
IẾ
T
K

V
À
L

P
T
R
ÌN
H
W
E
B
8
FORM Fields
Text field
Password field
Multiple-line text
field
Hidden text field
Check box
Radio button
File Form control
Submit button,
Reset button,
Generalized button
Label
Pull-down menu
Scrolled list
Field set
TH
IẾ
T
K

V
À
L

P
T
R
ÌN
H
W
E
B
9
Form Fields – Text Field
Dùng để nhập một dòng văn bản
Cú pháp:
Ví dụ:
type = “TEXT"
name = string
size = variant
maxlength = long
value = string
......
>
Text
field
!!!
20
30
TH
IẾ
T
K

V
À
L

P
T
R
ÌN
H
W
E
B
10
Form Fields – Password Field
Dùng để nhập mật khẩu
Cú pháp:
Ví dụ:
type = “PASSWORD"
name = string
size = variant
maxlength = long
value = string
......
>
TH
IẾ
T
K

V
À
L

P
T
R
ÌN
H
W
E
B
11
Form Fields – Hidden Text Field
Dùng để truyền 1 giá trị của thuộc tính value khi Form
được submit. Hidden Text Field không hiển thị
Cú pháp:
Ví dụ:
type = “HIDDEN"
name = string
size = variant
maxlength = long
value = string
......
>
TH
IẾ
T
K

V
À
L

P
T
R
ÌN
H
W
E
B
12
Form Fields – Multiline Field
Dùng để nhập văn bản nhiều dòng
Cú pháp:
Ví dụ:
cols = long
rows = long
name = string
wrap = OFF | PHYSICAL | VIRTUAL >
......
20
5
TH
IẾ
T
K

V
À
L

P
T
R
ÌN
H
W
E
B
13
Form Fields – Pull-down Menu
Dùng để tạo ra một Combo box
 Cú pháp:
……
………
……
………
TH
IẾ
T
K

V
À
L

P
T
R
ÌN
H
W
E
B
14
Form Fields – Pull-down Menu
TH
IẾ
T
K

V
À
L

P
T
R
ÌN
H
W
E
B
15
Form Fields – Check box
 Cú pháp
type = “checkbox”
name = “text”
value = “text”
[checked]
>
 Ví dụ:
TH
IẾ
T
K

V
À
L

P
T
R
ÌN
H
W
E
B
16
Form Fields – Radio Button
 Cú pháp
type = “radio”
name = “text”
value = “text”
[checked]
>
 Chú ý khi sử dụng thuộc tính name của Radio
Button
TH
IẾ
T
K

V
À
L

P
T
R
ÌN
H
W
E
B
17
Form Fields – Radio Button
 Ví dụ 1
 Ví dụ 2
TH
IẾ
T
K

V
À
L

P
T
R
ÌN
H
W
E
B
18
Form Fields – File Form Control
 Dùng để upload 1 file lên server
 Cú pháp:
enctype=“multipart/form-data” name=“...”>
 Ví dụ:
TH
IẾ
T
K

V
À
L

P
T
R
ÌN
H
W
E
B
19
Form Fields – Submit button
 Nút phát lệnh và gởi dữ liệu của form đến trang xử lý
 Mỗi Form chỉ có 1 nút submit
 Cú pháp:
 Ví dụ:
TH
IẾ
T
K

V
À
L

P
T
R
ÌN
H
W
E
B
20
Form Fields – Reset button
 Dùng để trả lại giá trị mặc định cho các control
khác trong Form.
 Cú pháp:
 Ví dụ:
TH
IẾ
T
K

V
À
L

P
T
R
ÌN
H
W
E
B
21
Form Fields – Generalized button
 Cú pháp: =“…” onclick = “script”>
 Ví dụ:
TH
IẾ
T
K

V
À
L

P
T
R
ÌN
H
W
E
B
22
Form Fields – Field Set
Dùng để tạo nhóm các thành phần nhập liệu.
Cú pháp:
GroupBox’s Name
Ví dụ:
TH
IẾ
T
K

V
À
L

P
T
R
ÌN
H
W
E
B
23
Form Fields – Label
 Dùng để gán nhãn cho một Form Field
 Cú pháp:
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top