Download miễn phí Bài giảng Thiết kế web - Tổng quan





Tê iề DiN  Tên miền: Domain Name
Là tên được “gắn” với 1 địa chỉIP.
Máy chủ DNSthực hiện việc “gắn” (ánh xạ)
Ởdạng văn bản nên thân thiện với con người
Được chia thành nhiều cấp, phân biệt bởi dấu chấm (.). Đánh sốcấp lần
lượt từphải sang trái bắt đầu từ1.
Cấp trái là con của cấp phải
Ví dụ: fit.sgu.edu.vngắn với
112.213.89.40trong đó:
 vn: Nước Việt Nam (Cấp 1)
 edu: Tổchức giáo dục (Cấp 2)
 sgu: Tên cơquan (Cấp 3)
 fit:đơnvị nhỏtrong cơquan (Cấp4)
fit: đơn vị nhỏ trong cơ quan (Cấp 4)
Đặc biệt: Tên localhostđược gắn với 127.0.0.1



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


Khái niệm cơ bản
 Địa chỉ IP: IP Address
 Xác định một máy tính trong mạng dựa
trên giao thức TCP/IP. Hai máy tính trong
mạng có 2 địa chỉ IP khác nhau
B
 Có dạng x.y.z.t (0 ≤ x, y, z, t ≤ 255)
 Ví dụ: 118.69.204.180: địa chỉ máy chủ
P
T
R
Ì
N
H
W
E web của Đại học Sài Gòn.
 Đặc biệt: địa chỉ: 127.0.0.1 (địa chỉ
T
K

V
À
L

P
loopback) là địa chỉ của chính máy tính
đang sử dụng dùng để thử mạng
T
H
I

T
4
2/16/2011
5
Khái niệm cơ bản
 Tê iề D i Nn m n: oma n ame
 Là tên được “gắn” với 1 địa chỉ IP.
 Máy chủ DNS thực hiện việc “gắn”
(ánh xạ)
 Ở dạng văn bản nên thân thiện với
con người
B
 Được chia thành nhiều cấp, phân biệt
bởi dấu chấm (.). Đánh số cấp lần
lượt từ phải sang trái bắt đầu từ 1.
P
T
R
Ì
N
H
W
E  Cấp trái là con của cấp phải
 Ví dụ: fit.sgu.edu.vn gắn với
112.213.89.40 trong đó:
T
K

V
À
L

P
 vn: Nước Việt Nam (Cấp 1)
 edu: Tổ chức giáo dục (Cấp 2)
 sgu: Tên cơ quan (Cấp 3)
 fit: đơn vị nhỏ trong cơ quan (Cấp 4)
T
H
I

T
5
 Đặc biệt: Tên localhost được gắn
với 127.0.0.1
2/16/2011
6
Khái niệm cơ bản
 Má hủ á h Sy c -m y p ục vụ: erver
 Là máy tính chuyên cung cấp tài
nguyên, dịch vụ cho máy tính khác.
 Thường được cài các phần mềm
chuyên dụng để có khả năng cung cấp
B
 Một máy chủ có thể dùng cho một hay
nhiều mục đích. Tên máy chủ thường
gắn với mục đích sử dụng Ví dụ:
P
T
R
Ì
N
H
W
E
.
 File server
 Application server
 Mail server
T
K

V
À
L

P
 Web server
 Thực tế: các máy chủ có cấu hình cao,
khả năng hoạt động ổn định
T
H
I

T
6
2/16/2011
7
Khái niệm cơ bản
 Má khá h Cliy c : ent
 Máy khai thác dịch vụ của
á hủm y c
 Với mỗi dịch vụ, thường có
các phần mềm chuyên biệt
B
để khai thác
 Một máy tính có thể vừa là
P
T
R
Ì
N
H
W
E
client vừa là server
 Một máy tính có thể khai thác
T
K

V
À
L

P
dịch vụ của chính nó.
T
H
I

T
7
2/16/2011
8
Khái niệm cơ bản
 Cổ dị h S i Png c vụ: erv ce ort
 Là số  [0; 65535] xác định dịch vụ của máy
hủc
 2 dịch vụ khác nhau chiếm các cổng khác
nhau
B
 Mỗi dịch vụ thường chiếm các cổng xác
định ví dụ:
P
T
R
Ì
N
H
W
E ,
 Web: 80
 FTP: 21
T
K

V
À
L

P
T
H
I

T
8
2/16/2011
9
Khái niệm cơ bản
 Web là gì? Là các dịch vụ phân tán cung cấp
thông tin multimedia dựa trên hypertext
 Phân tán: Thông tin được đặt trên nhiều
B
máy chủ khắp thế giới
 Multimedia: thông tin bao gồm text
P
T
R
Ì
N
H
W
E ,
graphics, sound, video.
T
K

V
À
L

P
 Hypertext: là kỹ thuật được sử dụng để truy
ậ thô ti
T
H
I

T
9 9
c p ng n
2/16/2011
10
Khái niệm cơ bản
 Web = protocol + language + naming infrastructure
 HTTP -HyperText Transport Protocol
 Là giao thức giao tiếp giữa WWW client and server
 HTML -HyperText Markup Language
B
 Ngôn ngữ biểu diễn các tài liệu WWW
 URL-Uniform Resource Locator
P
T
R
Ì
N
H
W
E
 Địa chỉ web(xác định duy nhất)
T
K

V
À
L

P  Client-script: VB script, Java script
 Server-script: ASP, PHP, JSP, ASP.NET, ...
T
H
I

T
10
2/16/2011
11
W b h t độ thế à ?
Khái niệm cơ bản
e – oạ ng n o
B
P
T
R
Ì
N
H
W
E
T
K

V
À
L

P
T
H
I

T
11
2/16/2011
12
Các thành phần của website
URL
B Web
P
T
R
Ì
N
H
W
E
Browser
T
K

V
À
L

P
Webpage
T
H
I

T
12
2/16/2011
13
Khái niệm chính Browser
 Lấy hiển thị (nếu có thể) các tài nguyên khác
nhau
 Khả năng hiển thị
 Text-only
B
 Graphic

P
T
R
Ì
N
H
W
E  Hi n thị được nhiều loại ảnh
 TIFT, GIF, JPEG, sound, video, postscript, …
T
K

V
À
L

P
 Hỗ trợ nhiều giao thức: HTTP, FTP, SMTP, POP
 Có thể “plug-in” các công cụ vào browser để
T
H
I

T
13
tăng chức năng (3D animation, SWF, …)
2/16/2011
14
URL định vị các tài nguyên trên Internet
 URL là định danh duy nhất cho các tài nguyên
Internet
 Chỉ ra:
 Cách truy cập
B
 Vị trí tài nguyên
P
T
R
Ì
N
H
W
E  Cú pháp chung:
Protocol://host_name[:port_num][/path][/file_name]
T
K

V
À
L

P
T
H
I

T
14 URL không bao giờ chứa khoảng trắng
2/16/2011
15
Các giao tác chuẩn trên web
B
P
T
R
Ì
N
H
W
E
T
K

V
À
L

P
T
H
I

T
15
2/16/2011
16
World Wide Web www
Các dịch vụ trên web
-
B
P
T
R
Ì
N
H
W
E
T
K

V
À
L

P
T
H
I

T
16
2/16/2011
17
ệ ử
Các dịch vụ trên Internet
 Thư đi n t - email (Electronic mail)
 Là dịch vụ trao đổi các thông điểm qua mạng viễn
thông
 Sử dụng giao thức SMTP/POP3 để gởi nhận email
B
 Địa chỉ email có dạng: name@domain_name
P
T
R
Ì
N
H
W
E  Được quản lý bởi Mail Server ( MailClient)
 Truyền tải tập tin – FTP – File Transfer Protocol
T
K

V
À
L

P
 Là dịch vụ trao đổi các tập tin giữa các máy tính trên
Internet
T
H
I

T
17 Tán ngẫu – Chat – Yahoo Messenger / Google Talk
2/16/2011
18
Tra cứu thông tin trên Internet
B
P
T
R
Ì
N
H
W
E
T
K

V
À
L

P
T
H
I

T
18
2/16/2011
19
Một số công cụ khai thác tài nguyên
Internet
 Download website offline
 Cho phép download website về và truy cập offline
 Teleport Pro –
 Offline Explorer Enterprise:
B
 Download file:
 FlashGet www flashget com
P
T
R
Ì
N
H
W
E
– . .
 Tìm kiếm:
 ỗ ế
T
K

V
À
L

P Copernic – www.copernic.com: h trợ tìm ki m thông minh
trên nhiều Search Engine cùng lúc, và loại bot kết quả trùng.
T
H
I

T
19
2/16/2011
20
Một số thuật ngữ thông dụng
 Internet: Mạng máy tính toàn cầu kết nối các
mạng máy tính khắp nơi trên thế giới. Tập các
giao thức được dùng gọi chung là TCP/IP
 Intranet: Mạng cục bộ có kiến trúc tương tự
B
mạng Internet.
Website: Tập hợp các trang web Website của các
P
T
R
Ì
N
H
W
E .
tổ chức hay cá nhân trên mạng bao gồm tập hợp
á ê ế ổ ứ à
T
K

V
À
L

P c c trang web li n quan đ n t ch c n y.
Webpage: Là trang web. Có thể hiển thị các
T
H
I

T
20
thông tin dạng văn bản, hình ảnh, âm thanh …
2/16/2011
21
Một số thuật ngữ thông dụng
Web browser: Trình duyệt web, dùng để hiển thị các
trang web. Các web browser thông dụng hiện nay là IE và
Firefox
B
 Homepage: Trang chủ. Thường là trang đầu tiên (mặc
định) khi truy cập một website.
P
T
R
Ì
N
H
W
E  Hyperlink: siêu liên kết. Dùng để liên kết các trang web
và dịch vụ của các website trên Internet.
T
K

V
À
L

P  ISA (Internet Access Provider): Nhà cung cấp
đường truyền Internet..
T
H
I

T
21
2/16/2011
22
Một số thuật ngữ thông dụng
 ISP (Internet Service Provider): Nhà cung cấp
dịch vụ Internet. Một số ISP hiện nay ở Việt Nam: VDC,
FPT, SaigonNet, VNPT, Viettel…
 Search engines: Máy tìm kiếm Các công cụ tìm kiếm
B
hiện nay, Google, Wiki,….
 HTTP, FTP, SMTP, POP3: Đây là các giao thức được
P
T
R
Ì
N
H
W
E
dùng cho các dịch vụ web ftp, email trên Internet ..
T
K

V
À
L

P
T
H
I

T
22
2/16/2011
23
Các bước thiết lập website
 Xác định yêu cầu Website
 Mua tên miền

B
 Thuê ch hosting
P
T
R
Ì
N
H
W
E  Thiết kế Website
T
K

V
À
L

P  Đưa vào hoạt động
T
H
I

T
23
 Duy trì thông tin, bảo dưỡng website
2/16/2011
24
Đại...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top