nuthananhsang95

New Member
LINK TẢI LUẬN VĂN MIỄN PHÍ CHO AE KET-NOI

100 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN KINH TẾ
Câu 1. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế-chính trị Mác-Lênin là
a. Sản xuất của cải vật chất
b. Lực lượng sản xuất.
c. Quan hệ sản xuất trong mối quan hệ tác động qua lại với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng.
d. Quá trình sản xuất trong mối quan hệ tác động qua lại với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng.
Đáp án: c
Câu 2: Đặc điểm của quy luật kinh tế là
a. Mang tính kháh quan .
b. Mang tính chủ quan.
c. Phát huy tác dụng thông qua hoạt động kinh tế của con người.
d. Cả a và c.
Đáp án : d.
Câu 3: oạt động nào của con người được coi là cơ sở của đời sống xã hội?
a. Hoạt động chính trị c. Hoạt động sản xuất vật chất
b. hoạt động khoa học. d. Hoạt động nghệ thuật.
Đáp án: c.
Câu 4: Đặc điểm của quy luật kinh tế là
a. Sức lao động với công cụ lao động .
b. Lao động với tư liệu lao động .
c. Sức lao động với đối tượng lao động.
d. Lao động với đối tượng lao động và tư liệu lao động.
Đáp án : c.
Câu 5: Sức lao động là
a. Toàn bộ thể lực và trí lực của người lao động có thể được sử dụng trong quá trình sản xuất.
b. Người lao động được sử dụng trong quá trình sản xuất.
c. Hoạt động có mục đích của con người để tạo ra của cải.
d. Lao động của con người.
Đáp án : a.
Câu 6: Lao động sản xuất là
a. Hoạt động của con người.
b. Sự kết hợp TLSX với sức lao động .
c. Sự tác động của con người vào tự nhiên.
d. Các hoạt động vật chất của con người.
Đáp án : b.
Câu 7: Đối tượng lao động là
a. Các vật có trong tự nhiên.
b. Những vật mà lao động của con người tác động và nhằm biến đổi chúng cho phù hợp với nhu cầu của con.
c. Những vật dùng để truyền dẫn sức lao động của con người.
d. Công cụ lao động.
Đáp án : b.
Câu 8: Tư liệu lao động gồm có
a. Công cụ lao động c. Kết quả hạ tầng sản xuất.
b. Các vật để chứa đựng, bảo quản d. Cả a, b, c.
Đáp án : d.
Câu 9: Trong tư liệu lao động, bộ phận nào quyết định trực tiếp đến năng suất lao động?
a. Công cụ lao động . c. Các vật chứa đựng, bảo quản
b. Nguyên vật liệu cho sản xuất d. Kết cấu hạ tầng sản xuất.
Đáp án : a.
Câu 10: Quan hệ sản xuất sản xuất biểu hiện
a. Quan hệ giữa người với tự nhiên.
b. Quan hệ kinh tế giữ người với người trong quá trình sản xuất..
c. Quan hệ giữa người với người trong xã hội.
d. Lao động với đối tượng lao động và tư liệu lao động.
Đáp án : a, b, c.
Câu 11: Quan hệ nào giữ vai trò quyết định trong quan hệ sản xuất
a. Quan hệ sở hữu . c. Quan hệ phân phối
b. Quan hệ tổ chức quản lý . d. Không quan hệ nào quyết định
Đáp án : a.
Câu 12: Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất có quan hệ với nhau thế nào?
a. Tác động qua lại với nhau.
b. Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất.
c. QHSX có tác động tích cực trở lại đối với lực lượng sản xuất.
d. Cả a,b,c.
Đáp án : d.
Câu 13: Tái sản xuất là:
a. Quá trình sản xuất.
b. Quá trình sản xuất được lặp đi lặp lại và phục hồi không ngừng.
c. Sự khôi phục lại sản xuất.
d. Tổng thể quá trình sản xuất.
Đáp án : b.
Câu 14: Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau:
a. Sản xuất và phân phối tồn tại độc lập với nhau.
b. Phân phối thụ động do quyết định.
c. Phân phối quyết định đến quy mô và cơ cấu sản xuất.
d. Sản xuất quyết định phân phối, phân phối có tác động tích cực trở lại đối với sản xuất.
Đáp án : d.
Câu 15: Vai trò của tăng trưởng kinh tế:
a. Là điều kiện để khắc phục tình trạng đói nghèo, lạc hậu .
b. Để tạo thêm việc làm, giảm thất nghiệp.
c. Để củng cố an ninh, quốc phòng.
d. Cả a, b và c.
Đáp án : d.
Câu 16: Tái sản xuất là:
a. Lực lượng sản xuất . c. Kiến trúc thượng tầng.
b. Quan hệ sản xuất . d. Cả a, b, c.
Đáp án : d.
Câu 17: Xác định đúng trình tự các khâu của quá trình tái sản xuất:
a. Sản xuất - trao đổi - phân phối - tiêu dùng.
b. Sản xuất - phân phối- trao đổi - tiêu dùng.
c. Phân phối - trao đổi - sản xuất - tiêu dùng.
d. Trao đổi - tiêu dùng - phân phối - sản xuất.
Đáp án : b.
Câu 19: Quan hệ giữa sản xuất với phân phối là:
a. Tồn tại độc lập với nhau.
b. Phân phối thụ động, do sản xuất quyết định.
c. Sản xuất quyết định phân phối, phân phối có tác động cực đối với sản xuất.
d. Phân phối quyết định đến quy mô, cơ cấu của sản xuất.
Đáp án : c.
Câu 20: Tăng trưởng kinh tế là:
a. Tăng năng suất lao động.
b. Tăng hiệu quả của sản xuất.
c. Tắng quy mô sản lượng của nền kinh tế trong một thời kỳ nhất định.
d. Sự phát triển kinh tế và tiến bộ xã hội.
Đáp án : c.
Câu 22: Chỉ số nào được sử dụng để tính tốc độ tăng trưởng kinh tế?
a. Mức tăng năng suất lao động.
b. Mức tăng GNP hay GDP năm sau so với năm trước.
c. Mức tăng vốn đầu tư.
d. Mức tăng GDP/người.
Đáp án : b.
Câu 23: Chỉ số phát triển con người (HDI) phản ánh:
a. Tuổi thọ, GDP, trình độ dân trí.
b. Tuổi thọ bình quân, tỷ lệ người biết chữ, GDP/người.
c. GDP/người, thành tựu giáo dục, tỷ lệ người cao tuổi.
d. Tuổi thọ trung bình, thành tựu giáo dục, GDP/người.
Đáp án : d.
Câu 24: Nhân tố tăng trưởng kinh tế?
a. Vốn, khoa học công nghệ và con người.
b. Đất đai, tư bản và cơ cấu kinh tế.
c. Cơ cấu kinh tế, thể chế chính trị và vai trò của nhà nước.
d. Cả a và c.
Đáp án : d.
Câu 25: Nhân tố quyết định tăng trưởng kinh tế nhanh và bền vững là:
a. Vốn.

Link Download bản DOC
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:

 
Last edited by a moderator:

Các chủ đề có liên quan khác

Top