Girl_Lonely

New Member

Download miễn phí Đồ án Tìm hiểu và thiết kế động cơ không đồng bộ vạn năng


Thực chất của việc thiết kế động cơ không đồng bộ vạn năng là thiết kế động cơ không đồng bộ 3 pha và 1 pha
Động cơ không đồng bộ vạn năng có nghĩa là động cơ có thể làm việc với lưới điện 3 pha cũng như 1 pha xoay chiều
Phân 1 : Lý thuyết
Phần 2 : Tính toán linh kiện


Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


12 .
...4
dRR
dSS
kZ
kWm
K =
Trong đó :
WS=372(vòng), (mục 13)
ZR=17(rãnh)
8295,0=dSk , (mục 11)
ndS kk = : hệ số dây quấn rôto
Để giảm mômen ký sinh ở động cơ công suất nhỏ thường làm rãnh
nghiêng ở rôto,bước nghiêng quãng một bước rãnh stato. Do đó: ( )cmtb Sn 17,1==
.
Độ nghiêng rãnh :
715,0
636,1
17,1 ===
R
n
n t

Góc nghiêng rãnh :
264,0
17
1..2...2 === πβπα
R
n Z
p (rad)
Hệ số rãnh nghiêng đồng thời là hệ số dây quấn của rôto :
992,0
264,0
2
264,0sin.2
2
sin.2
====
n
n
dRn kk α
α
Vậy
( ) 406,68318
992,0.17
8295,0.372.3.4
2
22
12 ==K
60.Điện trở rôto đã qui đổi sang stato :
( )Ω=== − 286,1110.65,1.405,68318. 412 ptR rKr
61.Tính theo đơn vị tương đối :
Đồ án tốt nghiệp
Trang 28
111,0
220
162,2.286,11.* ===
dm
dm
RR U
Irr
62.Hệ số từ tản rãnh rôto :
R
R
R
R
t
R
R
R
rR b
hk
d
b
S
d
d
h
4
4
1
4
22
1
1
1 .
.2
66,0
.8
.
1
.3
+⎥⎥⎦

⎢⎢⎣
⎡ −+⎟⎟⎠

⎜⎜⎝
⎛ −= μπλ
5,2.1,0
2
4,95,01,25.1,0
2 2
1
41 −−−=−−−= RRRrRR ddhhh
( )mm6,19=
μk : hệ số cản. Đối với động cơ công suất nhỏ ta lấy μk =1
5,1
5,01.
4,9.2
5,166,0
65,147.8
4,9.1.
4,9.3
6,19
22
+⎥⎥⎦

⎢⎢⎣
⎡ −+⎟⎟⎠

⎜⎜⎝
⎛ −= πλrR
327,1=
63.Hệ số từ tản tạp rôto :
δδ
ξλ
k
t RR
tR ..9,11
.=
Trong đó :
75,3
4,0
5,14 ==δ
Rb
Rd2
Rd1
Rh4
Rb4
Rh12
rRh
Rd2.1,0
Đồ án tốt nghiệp
Trang 29
1,0
36,16
5,14 ==
R
R
t
b
Theo hình (4_7) trang 79 tài liệu 1 tra được hệ số 04,0=ΔZ
Vì 96,004,01;1 44 =−=⎟⎟⎠

⎜⎜⎝
⎛=Δ−= δξ
R
R
R
R
b
t
bfZ
907,2
135,1.4,0.9,11
96,0.36,16 ==tRλ
Trong đó :
323,11 =δk , (mục 48)
( )mmtR 36,16= , (mục 33)
64.Hệ số từ tản đầu nối rôto :
( )ba
D
plZ
D v
R
v
dR +⎟⎠
⎞⎜⎝

=
.2
.7,4
lg.
17
.sin.2..
.9,2
2πλ
⎟⎠
⎞⎜⎝

+⎟⎠
⎞⎜⎝

=
6,594
29.7,4lg.
17
1.sin.2.44,6.17
9,2.9,2

015,0=
Trong đó :
Dv=29(mm), (mục 56)
av=4(mm), (mục 56)
bv=59,6(mm), (mục 56)
65.Hệ số từ tản rôto :
015,0907,2323,1 ++=++=∑ dRtRrRR λλλλ
245,4=
Trong đó :
323,1=rRλ ,(mục 62)
907,2=tRλ ,(mục 63)
Đồ án tốt nghiệp
Trang 30
015,0=dRλ , (mục 64)
66.Tổng từ dẫn tản của rôto :
22
'
992,0
8295,0.
24
17.245,4.
.
.. ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛=⎟⎟⎠

⎜⎜⎝
⎛= ∑∑
dR
dS
SS
RR
RR k
k
Zl
Zlλλ
19,4=
Trong đó :
8295,0=dSk , (mục 11)
992,0=dRk , (mục 59)
67.Điện kháng tản dây quấn rôto qui đổi sang stato :
( )Ω=== ∑
∑ 373,7
698,7
19,4.546,13.
'
S
R
SR XX λ
λ
Trong đó :
( )Ω= 546,13SX :điện kháng dây quấn (mục 51)
698,7=∑ Sλ : tổng hệ số từ dẫn (mục 50)
68.Tính theo đơn vị tương đối :
072,0
220
162,2.373,7.* ===
dm
dm
SR U
IXX
Đồ án tốt nghiệp
Trang 31
CHƯƠNG V
TÍNH TỐN MẠCH TỪ
Tính tốn mạch từ bao gồm tính dòng từ hố μI , thành phần kháng của dòng
diện không tải và điện kháng tương ứng với khe hở không khí μX .
Lõi sắt của động cơ này dùng thép kỹ thuật điện cán nguội ký hiệu 2013.
Hệ số ép chặt lấy 96,0=ck bề mặt lá tôn phủ sơn cách điện .
69.Sức từ động khe hở không khí :
2,36310.04,0.135,1.5,0.6,110.....6,1 44 === δδδδ kBF (A)
Trong đó :
)(5,0 TB =δ : mật độ từ thông khe hở không khí (mục 3)
135,1=δk : hệ số khe hở không khí (mục 48)
04,0=δ (cm) :khe hở không khí (mục 9)
70.Mật độ từ thông trong răng stato :
66,1
96,0.369,0
17,1.5,0
.
. ===
cZS
S
ZS kb
t
BB δ (T)
Đồ án tốt nghiệp
Trang 32
Trong đó :
( )TB 5,0=δ , (mục 3)
( )cmbZS 369,0= , (mục 31)
( )cmtS 17,1= , (mục 20)
71.Cường độ từ trường trên răng stato :
Theo tài liệu 2 bảng V.5 trang 607
BZS=1,66(T)
HZS=10,2(A/cm)
72.Sức từ động trên răng stato :
( )AhHF ZSZSZS 684,2421,1.2,10.2..2 ===
Trong đó :
hZS=1,21(cm), (mục 24)
73.Mật độ từ thông trong răng stato :
( )T
kb
tB
B
cZR
R
ZR 68,196,0.369,0
636,1.5,0
.
. === δ
Trong đó :
tR=1,636(cm), (mục 33)
( )cmbZR 369,0= , (mục 41)
74.Cường độ từ trường trong răng :
Theo tài liệu 2 (sách thiết kế máy điện do thầy Trần Khánh Hà và cô
Nguyễn Hồng Thanh) trang 607 bảng V.5 ta tra được :
( )TBZR 68,1=
( )cmAH ZR /8,10=
75.Sức từ động trên răng rôto :
( )AhHF ZRZRZR 121,52413,2.8,10.2..2 ===
Trong đó :
hrR=15,1(mm), (mục 37)
Đồ án tốt nghiệp
Trang 33
( )mmdhh RrRZR 13,244,9.1,01,25.1,0 1 =−=−=
( )mmd R 4,91 = , (mục 35)
76.Mật độ từ thông trên gông rôto :
( )T
klh
B
cSgS
gS 32,196,0.44,6.77,1.2
10.10.9,28
...2
10. 444 ===
−φ
Trong đó :
( )cmhgS 77,1= , (mục 30)
( )Wb410.9,28 −=φ ,(mục 12)
( )cmlS 44,6= , (mục 8)
77.Cường độ từ trường trên răng stato :
Theo tài liệu 2 bảng V.8 trang 610 tra được :
( )TBgS 32,1=
( )cmAH gS /34,3=
78.Sức từ động ở gông stato :
( ) ( ) ( )A
p
hD
HF gSngSgS 851,682
7,17149.34,3
2
. =−=−= ππ
Trong đó :
( )cmhgS 77,1= , (mục 30)
Dn=149(mm), (mục 5)
79.Mật độ từ thông trên gông rôto :
( )T
klh
B
cRgR
gR 22,196,0.44,6.92,1.2
10.10.9,28
...2
10. 444 ===
−φ
Trong đó :
( )cmhgR 92,1= , (mục 40)
80.Cường độ từ trường trên gông rôto :
Theo tài liệu 2 sách thiết kế máy điện do thầy Trần Khánh Hà và cô
Nguyễn Hồng Thanh trang 610 ta tra được :
Đồ án tốt nghiệp
Trang 34
( )TBgR 22,1=
( )cmAH gR /72,2=
81.Sức từ động trên gông rôto :
( )AhHF gRgRgR 461,1092,1.2.72,2.2. ===
Trong đó :
( )cmhgR 92,1= , (mục 40)
Các phần mạch từ Mật độ từ thông (T) Sức từ động (A)
Khe hở không khí 5,0=δB 2,363=δF
Rãnh stato 66,1=ZSB 684,24=ZSF
Rãnh rôto 68,1=ZRB 121,52=ZRF
Gông stato 32,1=gSB 851,68=gSF
Gông rôto 22,1=gRB 461,10=gRF
82.Sức từ động của mạch từ :
gRgSZRZS FFFFFF ++++= δ
461,10851,68121,52684,242,363 ++++=
( )A317,519=
83.Hệ số bão hồ :
Hệ số bão hồ mạch từ
43,1
2,363
317,519 ===
δ
μ F
Fk
Hệ số bão hồ răng :
2115,1
2,363
121,52684,242,363 =++=++=
δ
δ
F
FFF
k ZRZSZ
Như vậy hệ số bão hồ răng 5,12115,1 <=Zk là thoả mãn điều kiện.
Đồ án tốt nghiệp
Trang 35
84.Dòng điện từ hố :
( )A
kWm
FpI
SS
623,0
8295,0.372.3.9,0
317,519.1
...9,0
. ===μ
85.Điện kháng ứng với từ trường khe hở không khí :
( )Ω=== 817,317
623,0
220.9,0.
μI
UkX dmEm
86.Tính theo đơn vị tương đối :
12,3
220
162,2.817,317.* ===
dm
dm
mm U
IXX
CHƯƠNG VI
TÍNH TỐN TỔN HAO
Ta biết tổn hao sinh ra trong quá trình làm việc của máy điện về bản chất
gắn liền với quá trình điện từ trong máy và chuyển động cơ của rôto. Tổn hao
trong máy càng nhiều thì hiệu suất của máy càng thấp. Mặt khác tổn hao thốt ra
dưới dạng nhiệt làm cho máy bị nóng sẽ làm giảm tuổi thọ và độ tin cậy cách
điện của máy điện.
Tổn hao trong máy điện được phân làm các loại sau:
Đồ án tốt nghiệp
Trang 36
Tổn hao trong thép ở stato và rôto do từ trễ và dòng điện xốy khi từ thông
chính biến thiên. Ngồi ra tổn hao sắt còn tính đến tổn hao phụ còn gọi là tổn hao
bề mặt và tổn hao đập mạch do sự thay đổi từ trở và vị trí tương đối của rãnh
rôto và stato.
Tổn hao phụ khi có tải do sự đập mạch của từ thông tản trong máy điện
xoay chiều.
Tổn hao cơ do ma sát ở vòng bi ma sát giữa không khí với các bộ phận
quay, tổn hao trên quạt gió.
Ở những máy điện với điện áp và tốc độ quay không đổi khi chuyển từ
chế độ không tải sang chế độ định mức tổn hao thép và tổn hao cơ thay đổi rất ít.
Vì vậy các tổn hao này gọi là tổn hao không tải.
87.Trọng lượng răng stato :
31...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top