hongquan842001

New Member

Download miễn phí Giáo trình SolidWork





Sử dụng công cụ Plane
Chương này trình bày các lệnh tạo các mặt phác thảo khác nhau như
mặt nghiêng, mặt vuông góc với một đường cong, mặt tiếp xúc với mặt côn
theo một đường sinh.v.v.Những mặt này sẽ là các mặt trung gian để thực
hiện thiết kế các chi tiết phức tạp.
Để thực hiện thao tác tạo các mặt trước hết phải Kích hoạt lệnh
Plane khi đó giao diện Specity Construction Plane hiện lên nhưhình
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

hình…..
Ví dụ : Cắt dãnh bán nguyệt nh− hình ….. d−ới đây.
B−ớc 1: Tạo một khối hình hộp bằng lệnh Extruded Boss/ Base
B− c 2: Kích chuột vào mặt trên của hình hộp mở một Sketch vẽ hình chữ nhật và
mộ
B−

4.7ớguyễn Hồng Thái 44
t đ−ờng tâm nh− hình…. D−ới đây.
ớc 3: Kích chuột vào biểu t−ợng Revolved Cut trên thanh công cụ Features.
ch OK để kết thúc quá trình cắt đ−ợc chi tiết nh− hình…..
.Cắt một lỗ xiên theo một góc α
Bài giảng thiết kế kỹ thuật
Nguyễn Hồng Thái
B−ớc 1: Tạo một khối hình hộp bằng lệnh Extruded Boss/ Base
B−ớc 2: Tạo một mặt phẳng phác thảo nghiêng với mặt phẳng trên của hộp một góc
300 (đọc ở ch−ơng…). Trên măt phác thảo này vẽ một đ−ờng tròn hình…..
B−ớc 3: Kích chuột vào biểu t−ợng Revolved Cut trên thanh công cụ Features.
Chú ý chọn chế độ cắt Mid plan Kích OK để kết thúc quá trình cắt đ−ợc chi tiết
nh− hình…..
4.8. Phím tắt copy cũng nh−
* Các khối đ−ợc tạo bằng mộ
Revolve Boss/ Base, Revolve c
+ Copy : Bằng cách kích
đến vị trí mới.
+Move: Bằng cách kích
đến vị trí mới.
Ví dụ:45
di chuyển nhanh các khối 3D
t trong các lệnh Extruded Boss/ Base, Extruded cut,
ut thì có thể:
chuột vào đối t−ợng giữ chuột trái + phím Ctrl và di
chuột vào đối t−ợng giữ chuột trái + phím Shift và di
Bài giảng thiết kế kỹ thuật
N
* Thay đổi kích cỡ nhanh các đối t−ợng 3D dùng lệnh Move/Size Features, sau
khi kích hoạt lệnh này ta dùng chuột giữ phím trái và kéo để thay đổi kích th−ớc
các khối 3D.
ví dụ:guyễn Hồng Thái 46
Bài giảng thiết kế kỹ thuật
Nguyễn Hồng Thái 47
Ch−ơng 5
chỉnh, sửa, tạo khối nhanh các đối t−ợng 3D
5.1. Vê tròn cạnh
Lệnh: Fillet
Lệnh này dùng để vê tròn cạnh các khối 3D.
Cách thực hiện:
Kích chuột vào lệnh Fillet trên menu lệnh Fillet đ−a bán kính cần vê tròn nh− hình
5.1 a. Sau đó kích chuột vào các cạnh cần vê mép nh− hình 5.1 d−ới đây. Kích Ok
ta đ−ợc kết quả nh− hình 5.1 c.
5.2. Vát mép
Lệnh: Chamfer
Lệnh này dùng để vát mép các cạnh của một chi tiết và chúng có các chế độ vát
mép sau:
• Angle Distance : Cho phép vát góc với một khoảng cách và một góc cho tr−ớc
theo ph−ơng cần chọn, để đổi chiều vát chọn Flip Direction.
• Distance distance : Cho phép vát góc với khoảng cách là khác nhau đối với
từng cạnh.
• Vertex : Cho phép vát góc các hình hộp theo 3 cạnh.
Sau đây là các ví dụ về từng chế độ:
Ví dụ: Angle Distance
(a) (b) (c)
hình 5.1
Bài giảng thiết kế kỹ thuật
Vát cạnh của hình hộp với khoang cách một cạnh là 10mm còn cạnh kia là giao
của mặt nghiêng góc 300 với mặt còn lại xem hình 5.2 d−ới đây. Nguyễn Hồng Thái 48
Ví dụ: về Distance distance
Chọn cạnh vát góc Kết qua sau khi vát góc
Đổi h−ớng khi chọn Flip Direction Kết qua sau khi đổi h−ớng
Hình 5.2
Bài giảng thiết kế kỹ thuật
N
b) chọn cạnh chamfer.
c) kết quả sau khi chamfer.
Ví dụ: Vertex
Chọn đỉnh cần vát góc sau đó đ−a các số liệu vát theo các cạnh vào hình 5.4 a
5.3. Shell
Khoét lỗ tạo vỏ mỏng các khối đặc theo biên dạng của mặt khoét.
Cách thực hiện: Kích hoạt lệnh sau đó kích chuột vào bề mặt cần khoét lỗ hổng
(khi kích hoạt vào mặt cần khoét thì mặt đó chuyển màu xanh). Đ−a độ dầy của vỏ
sau khi
Ví dụ:
(a) (b) (c)
Hình 5.3
(a) (b) (c)
Hình 5.4
Chọn mặt và cho thông số độ dầy vỏ Kết quả sau khi thực hiện Shell
Hình 5.5guyễn Hồng Thái khoét.49
Bài giảng thiết kế kỹ thuật
N
5.4. Lệnh Dome
Lệnh sử dụng tạo vòm các đối t−ợng 3D rất thuận tiện cho các khối trụ tròn.
Cách thực hiện: Kích hoạt lệnh Dome sau đó chọn mặt cần tạo vòm, đ−a chiều
cao vòm (kể từ mặt kích hoạt cho đến đỉnh vòm).
Ví dụ:
Một số ví dụ khác
a) b) c) d) e) f)
Hình 5.8
Hình 5.8 a, c : các khối ban đầu ch−a Dome hình 5.8 a, c.
Hình 5.8. b, e: Sau khi Dome các khối ở hình 5.8 a, c.
Hì ome.
Hì ction.
5.5
Tr−ớc khi thực hiện Shell Kết quả sau khi thực hiện Shell
Hình 5.6
Tr−ớc khi Dome Sau khi kết thúc lệnh Dome
Hình 5.7nh 5.8. d: Sau khi Dome khối trụ ở hình 5.8 c với kiểu chọn là Elliptiacl D
nh 5.8. f: Sau khi Dome khối trụ ở hình 5.8 c với kiểu chọn là reverse Direguyễn Hồng Th
. Lệnh tạo Gâái
n Rib50
Bài giảng thiết kế kỹ thuật
Nguyễn Hồng Thái
Lệnh này dùng để tạo gân cho các chi tiết.
Cách thực hiện: Tr−ớc
kích hoạt lệnh Rib. Trên
đây là một số ví dụ đơn
Ví dụ: tạo gân cho chi ti
Hình 5.9.b : vẽ đ−ờng dẫ
Hình 5.9.c : đặt độ dầy c
Nếu muốn đặt độ côn ch
5.6. Lệnh Simple Hole
a)hết phải tạo một mặt phác thảo để vẽ đ−ờng dẫn sau đó
menu của lệnh Rib đ−a chiều dày của gân chịu lực.D−ới
giản:
ết ở hình 5.9 a d−ới đây
c)
b)H
n cho gân.
ho gân.
o gân kích vào51
ình 5.9
biểu t−ợng trên menu của lệnh Rib.
Bài giảng thiết kế kỹ thuật
Nguyễn Hồng Thái
Lệnh này dùng để đục các lỗ cho chi tiết.
Cách thực hiện: Kích chuột vào bề mặt cần đục lỗ khi đó biệu t−ợng lệnh Hole
hiện sáng lên, sau đó kích chuột để lấy điểm tâm của lỗ cần đục. Nếu muốn lỗ côn
thì kích vào biểu t−ợng
D−ới là ví dụ về lệnh này.
Hình 5.10 a: chọn và đặt c
Hình 5.10 b: Kết quả sau
5.7. Lệnh Hole Wizard
Lệnh này dùng đục
ISO, DIN, JIP.v.v.
Có các kiểu lỗ đ−ợc
Độ sâu của lỗ
Đ−ờng kính lỗ
Đặt chế độ đục lỗ để đặt độ côn.
a)
b)
Hình 5.10
ác kích th−ớc cho lỗ
khi thực hiện lệnh Simple Hole52
các lỗ có ren theo các tiêu chuẩn ANSI (hệ inh, met),
mô tả ở hình 5.11 d−ới đây.
Hình 5.11. Các kiểu lỗ
Bài giảng thiết kế kỹ thuật
Nguyễn Hồng Thái 53
Cách thực hiện lệnh:
B−ớc 1: Kích chuột vào bề mặt cần đục lỗ khi đó biểu t−ợng lệnh Hole Wizard
hiện sáng sau đó kích chột để lấy toạ độ điểm cần đục lỗ.
B−ớc 2: Kích chuột vào lênh Hole Wizard menu Hole Difenition hiện ra nh− ở
hình 5.12 d−ới đây.
Trên menu này để chọn các kiểu lỗ khác nhau có thể chọn các menu phu
Conterbore, Conter Sink, Hole, Tap, Pipe tap.
Các thuộc tính cần chú ý:
• Tiểu chuẩn lỗ
Hình 5.12
Bài giảng thiết kế kỹ thuật
Nguyễn Hồng Thá
Hình 5.13
(Standard)
• Kích th−ớc lỗ
(Size)
• Kiểu đục
Ví dụ: Tạo Một tấm bản lề nh− hình 5.13 d−ới đây.
B−ớc 1: Tạo bản lề bằng các lệnh
ExTruded Boss/Base, Extruded Cut.
B−ớc 2: Kích chuột vào bề mặt cần đục lỗ
sau đó kích hoạt lệnh Hole Wizard
B−ớc 3: Kích chuột để lấy tâm các lỗ đầu
tiên.
B−ớc 4: Chọn các thuộc tính (Kiểu lỗ
Conter Sink, tiêu chuẩn Ansi Metric, lỗ
M8)
B−ớc 5: Kích chuột chọn tâm các lỗ tiếp
theo ta có hình 5.14.
B−ớc 6: Kích Finis để kết thúc quá trình
và đ−ợc chi tiết nh−hi 54
hình 5.13.
Hình 5.14
Bài giảng thiết kế kỹ thuật
Nguyễn Hồng Thái
5.8. Lệnh Mirro Feature
lệnh này dùng để lấy đối xứng qua một mặt các khối 3 D.
Cách thực hiện:
B−ớc 1: kích hoạt lệnh Mirro Feature khi đó hiện ra menu Mirro Pattern
Feature.
B−ớc 2: chọn mặt phẳng lấy đối xứng tr−ớc sau đó chọn đối t−ợng cần lấy đối
xứng nhấn OK để kết thúc quá trình.
Ví dụ: Muốn vẽ một chi tiết nh− hình 5.15.
B−ớc 1: kích hoạt lệnh Mirro Feature, trên menu
Mirro Pattern Feature chọn mặt Right làm mặt
lấy đối xứng.
B−ớc 2: Chọn khối khuyên
t−ợng lấy đối xứng nh
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top