Stanwik

New Member

Download miễn phí Ngân hàng đề thi môn Trí tuệ nhân tạo





7) Cho cơ sở tri thức sau:
R1: Nếu động vật có mỏ và động vật có lông vũ thì động vật là gia cầm.
R2: Nếu động vật là gia cầm và động vật thích bơi lội thì động vật là thuỷ cầm
R3: Nếu động vật là gia cầm và động vật có màng chân thì động vật là vịt
R4: Nếu động vật là vịt và động vật là thuỷ cầm thì động vật là vịt trời
R5: Nếu động vật là thuỷ cầm và động vật biết bay thì động vật là vịt trời
R6: Nếu động vật là thuỷ cầm và động vật không biết bay thì động vật là chim cánh cụt
Cho tập sự kiện:
F1: Cun cút có mỏ
F2: Cun cút có lông vũ
F3: Cun cút không biết bay
F4: Cun cút thích bơi lội
Trình bày quá trình lập luận tiến đối với cơ sở tri thức trên
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Bộ môn Các Hệ thống thông tin Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------------------------- ----------------------------------
NGÂN HÀNG ĐỀ THI MÔN TRÍ TUỆ NHÂN TẠO
A/ Cấu trúc đề thi
+ Hình thức thi: vấn đáp
+ Thời gian chuẩn bị: 30 phút
+ Số câu: 2
+ Thang điểm:
Câu 1: 3 điểm
Câu 2: 4 điểm
Câu hỏi phụ: 3 điểm
B/ Yêu cầu nội dung kiến thức tối thiểu trong môn học
C/ Ngân hàng đề
I. Các câu thuộc loại “Câu 1”
A
B
C
D
H
I
E
F
G
J
K
1)
Cho đồ thị sau
u0 = A.
T = {I, E, K}
Áp dụng thuật toán tìm kiếm theo chiều rộng với đồ thị trên (trình bày từng bước; vẽ cây tìm kiếm).
A
B
C
D
H
I
E
F
G
J
K
2)
Cho đồ thị sau
u0 = A.
T = {I, E, K}
Áp dụng thuật toán tìm kiếm theo độ sâu với đồ thị trên (trình bày từng bước; vẽ cây tìm kiếm).
A
B
C
D
H
I
E
F
G
J
K
3)
Cho đồ thị
u0 = A.
T = {I, E, K}
Áp dụng thuật toán tìm kiếm theo độ sâu lặp (d=2) với đồ thị trên (trình bày từng bước; vẽ cây tìm kiếm).
4)
A
B
F
C
D
E
G
N
X
J
K
M
H
Cho đồ thị sau:
U0=A
T = {N, X, J, H, I}.
Áp dụng thuật toán tìm kiếm trên đồ thị AND/OR gán nhãn giải được hay không giải được cho các đỉnh của đồ thị trên. Từ đó kết luận bài toán ứng với đỉnh A có giải được không?
5)
A
B
C
D
H
I
E
F
G
J
K
12
3
2
3
8
1
4
7
2
0
6
Cho đồ thị
U0=A; T={J}
Áp dụng thuật toán tốt nhất-đầu tiên với đồ thị trên (trình bày từng bước; vẽ cây tìm kiếm).
A
B
C
D
H
I
E
F
G
J
K
12
3
2
3
8
1
4
7
2
0
6
6)
Cho đồ thị
U0=A
T={J}
Áp dụng thuật toán leo đồi đối với đồ thị trên (trình bày từng bước; vẽ cây tìm kiếm).
A
B
C
D
H
I
E
F
G
J
K
12
3
2
3
8
1
4
7
2
0
6
12
2
3
2
2
3
3
6
6
2
7)
Cho đồ thị
U0=A
T={J}
Áp dụng thuật toán A* trên đồ thị (trình bày từng bước; vẽ cây tìm kiếm).
A
B
C
D
H
I
E
F
G
J
K
12
3
2
3
8
1
4
7
2
0
6
12
2
3
2
2
3
3
6
6
2
8)
Cho đồ thị
U0=A
T={J}
Áp dụng thuật toán nhánh cận đồ thị trên (trình bày từng bước; vẽ cây tìm kiếm).
A
B
N
D
H
I
E
F
G
J
K
12
3
2
3
8
1
4
7
2
0
6
M
2
9)
Cho đồ thị
U0=A
T={J}
Áp dụng thuật toán leo đồi với đồ thị trên (trình bày từng bước; vẽ cây tìm kiếm).
A
B
N
D
H
I
E
F
G
J
K
12
3
2
3
8
1
4
7
2
0
6
M
2
10)
Cho đồ thị
U0=A
T={J}
Áp dụng thuật toán tốt nhất-đầu tiên với đồ thị trên (trình bày từng bước; vẽ cây tìm kiếm).
11)
A
B
N
D
H
J
E
F
G
K
12
3
2
3
8
1
4
2
0
12
2
3
2
12
3
3
6
2
0
Cho đồ thị
U0=A
T={E,K}
Áp dụng thuật toán A* với đồ thị trên (trình bày từng bước; vẽ cây tìm kiếm).
A
B
N
D
H
J
E
F
G
K
12
3
2
3
8
1
4
2
0
12
2
3
2
12
3
3
6
2
0
12)
Cho đồ thị
U0=A
T={E,K}
Áp dụng thuật toán nhánh cận với đồ thị trên (trình bày từng bước; vẽ cây tìm kiếm).
13)
A
B
C
D
H
I
E
F
G
J
K
N
M
Cho đồ thị sau:
u0 = A.
T = {I, N, K}
Áp dụng thuật toán tìm kiếm theo chiều rộng với đồ thị trên (trình bày từng bước; vẽ cây tìm kiếm).
A
B
C
D
H
I
E
F
G
J
K
N
M
14)
Cho đồ thị sau:
u0 = A.
T = {I, N, K}
Áp dụng thuật toán tìm kiếm theo độ sâu với đồ thị trên (trình bày từng bước; vẽ cây tìm kiếm).
A
B
C
D
H
I
E
F
G
J
K
N
M
15)
Cho đồ thị sau:
u0 = A.
T = {I, N, K}
Áp dụng thuật toán tìm kiếm theo độ sâu lặp (d=2) với đồ thị trên (trình bày từng bước; vẽ cây tìm kiếm).
A
B
N
D
I
J
E
F
G
K
12
3
2
3
8
1
4
2
0
12
2
3
2
12
3
3
6
2
0
M
3
2
16)
Cho đồ thị
U0=A
T={E,K}
Áp dụng thuật toán nhánh cận với đồ thị trên (trình bày từng bước; vẽ cây tìm kiếm).
17)
A
B
N
D
I
J
E
F
G
K
12
3
2
3
8
1
4
2
0
12
2
3
2
12
3
3
6
2
0
M
3
2
Cho đồ thị
U0=A
T={E,K}
Áp dụng thuật toán A* với đồ thị trên (trình bày từng bước; vẽ cây tìm kiếm).
A
B
N
D
I
J
E
F
G
K
12
3
2
3
8
1
4
2
0
12
2
3
2
12
3
3
6
2
0
M
3
2
18)
Cho đồ thị
U0=A
T={E,K}
Áp dụng thuật toán Tốt nhất-đầu tiên với đồ thị trên (trình bày từng bước; vẽ cây tìm kiếm).
A
B
N
D
I
J
E
F
G
K
12
3
2
3
8
1
4
2
0
12
2
3
2
12
3
3
6
2
0
M
3
2
19)
Cho đồ thị
U0=A
T={E,K}
Áp dụng thuật toán leo đồi tiên với đồ thị trên (trình bày từng bước; vẽ cây tìm kiếm).
20)
A
B
C
D
H
I
E
F
G
J
K
N
M
L
X
Cho đồ thị sau:
u0 = A.
T = {I, N, K}
Áp dụng thuật toán tìm kiếm theo độ sâu lặp (d=2) với đồ thị trên (trình bày từng bước; vẽ cây tìm kiếm).
A
B
C
D
H
I
E
F
G
J
K
N
M
L
X
21)
Cho đồ thị sau:
u0 = A.; T = {I, N, K}
Áp dụng thuật toán tìm kiếm theo độ sâu với đồ thị trên (trình bày từng bước; vẽ cây tìm kiếm).
A
B
C
D
H
I
E
F
G
J
K
N
M
L
X
22)
Cho đồ thị sau:
u0 = A; T = {I, N, K}
Áp dụng thuật toán tìm kiếm theo chiều rộng với đồ thị trên (trình bày từng bước; vẽ cây tìm kiếm).
0
A
B
N
D
H
I
E
F
G
J
K
12
3
2
3
8
1
4
7
2
0
6
M
2
X
Y
4
23)
Cho đồ thị
U0=A; T={J,X}
Áp dụng thuật toán leo đồi với đồ thị trên (trình bày từng bước; vẽ cây tìm kiếm).
0
A
B
N
D
H
I
E
F
G
J
K
12
3
2
3
8
1
4
7
2
0
6
M
2
X
Y
4
24)
Cho đồ thị
U0=A; T={J,X}
Áp dụng thuật toán tốt nhất-đầu tiên với đồ thị trên (trình bày từng bước; vẽ cây tìm kiếm).
12
A
B
N
D
I
J
E
F
G
K
3
2
3
8
1
4
2
0
12
2
3
2
12
3
3
6
2
0
M
3
2
H
12
0
25)
Cho đồ thị
U0=A; T={H,E,K}
Áp dụng thuật toán A* với đồ thị trên (trình bày từng bước; vẽ cây tìm kiếm).
12
A
B
N
D
I
J
E
F
G
K
3
2
3
8
1
4
2
0
12
2
3
2
12
3
3
6
2
0
M
3
2
H
12
0
26)
Cho đồ thị
U0=A; T={H,E,K}
Áp dụng thuật toán nhánh cận với đồ thị trên (trình bày từng bước; vẽ cây tìm kiếm).
A
B
C
D
H
I
E
F
G
K
M
T
X
N
J
27)
Cho đồ thị sau:
u0 = A; T = {J, N, K}
Áp dụng thuật toán tìm kiếm theo độ sâu với đồ thị trên (trình bày từng bước; vẽ cây tìm kiếm).
28)
A
B
C
D
H
I
E
F
G
K
M
L
X
N
J
Cho đồ thị sau:
u0 = A; T = {J, N, K}
0
A
B
N
D
H
I
E
F
G
J
K
12
1
2
3
8
1
4
7
2
0
6
M
2
X
Y
0
Áp dụng thuật toán tìm kiếm theo độ sâu lặp với đồ thị trên (trình bày từng bước; vẽ cây tìm kiếm).
29)
Cho đồ thị
U0=A
T={J,X,Y}
Áp dụng thuật toán leo đồi với đồ thị trên (trình bày từng bước; vẽ cây tìm kiếm).
0
A
B
N
D
H
I
E
F
G
J
K
12
1
2
3
8
1
4
7
2
0
6
M
2
X
Y
0
30)
Cho đồ thị
U0=A; T={J,X,Y}
Áp dụng thuật toán tốt nhất-đầu tiên với đồ thị trên (trình bày từng bước; vẽ cây tìm kiếm).
31)
Nêu tư tưởng thuật toán nhánh cận. Nêu những điểm khác của thuật toán này với thuật toán leo đồi.
32)
Nêu tư tưởng thuật toán leo đồi. Nêu điểm khác của thuật toán này với thuật toán nhánh cận.
33)
Nêu tư tưởng của thuật toán A*. Nêu những điểm khác của thuật toán này với thuật toán nhánh cận.
34)
Nêu tư tưởng của thuật toán tốt nhất-đầu tiên. Nêu những điểm khác của thuật toán này với thuật toán A*.
II Các câu thuộc loại 2
Đưa câu sau về dạng chuẩn:
($xP(x)Ú$xQ(x))®("x$yR(x,y)Ù"xA(x))
2) Đưa câu sau về dạng chuẩn:
$x(ù$yP(x,y)Ù"yQ(x,y))®"xR(x)
3) Đưa câu sau về dạng chuẩn:
"x"y($zP(x,y,z)ÙQ(x,y))Ú"xR(x)
4) Vẽ câu chứng minh theo tập hướng dẫn T={ùR(x), ùP(a)}
{P(x)vQ(x,y), ùQ(a,b)vR(a), ùR(x), ùP(a)}
5) Xây dựng mạng ngữ nghĩa sau:
+ Người là động vật, có 2 chân, 2 tay, 2 mắt, 1 mũi, 1 mồm
+ Động vật thở bằng không khí, có...
 
Các chủ đề có liên quan khác

Các chủ đề có liên quan khác

Top