hermione_1010

New Member

Download miễn phí Tài liệu Macromedia flash 5





URL: chứa địa chỉ URL nơi truy cập.
Window: xác định cửa sổ tải URL
Self:Tải địa chỉ URL vào cửa sổ làm việc.
Blank:Mở cửa sổ mới và tải địa chỉ URL vào đó.
Parent: Mở địa chỉ URL vào cửa sổ cha của cửa sổ hiện tại.
Top: nếu đoạn hoạt hình Flash với hành động Get URL đang nằm trong
khung HTML thì sẽ loại bỏ khung để tải URL vào cửa sổ.
Variables: chọn biến trong đoạn hoạt hình được xử lý ra sao?
Don’t send: Không gởi các biến.
Send using Get: Gởi các biến nối tiếp vào địa chỉ URL.
Send using Post: Gởi các biến tách biệt với URL



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

vùng có tô màu,
không xóa nét.
Faucet: xóa đường nét và vùng tô màu.
Eraser shape: chọn nét xóa
15/. Hand Tool (H): dùng di chuyển “bằng tay” quanh vùng làm việc.
16/. Zoom Tool (M, Z) : dùng phóng to, thu nhỏ vùng làm việc
Enlarge: phóng to vùng làm việc.
Reduce: thu nhỏ vùng làm việc.
Mức
III/. CÁC THAO TÁC:
Thao tác chọn:
+Chọn thông thường: Click đâu chọn đó.
+Chọn đường nét và màu tô: Double click.
+Chọn bằng đường bao: chọn công cụ Arrow Tool, tạo đường bao khu vực chọn.
+Chọn nhiều: đè Shift trong khi click chọn.
+Chọn tất cả: Ctrl + A.
Thao tác copy: chọn, Ctrl + C
Thao tác dán: thực hiện copy, thực hiện 1 trong:
Ctrl + V: dán bình thường.
Ctrl + Shift + V: dán tại chổ.
Nhân bản (Duplicating): chọn, Ctrl + D | đè Ctrl + kéo chuột.
Xoá: chọn, Delete.
Di chuyển: chọn, drag | đè Shift + mũi tên (8 pixel)| mũi tên (1 pixel).
Nhóm: chọn các đối tượng cần nhóm, Modify\Group.
Bỏ nhóm: chọn, Modify\Ungroup.
Phân đoạn:
+Phân đoạn bằng hình vẽ: tạo các hình bên trong nhau, drag chúng tách nhau.
+Phân đoạn bằng đường: tạo hình, chọn công cụ Pencil Tool, chọn Ink, vẽ cắt lát
(slicing) qua hình ta được 2 hình phân đoạn.
Kết nối các hình: (chỉ dùng cho hình trên cùng lớp, cùng màu và không có đường nét)
Chọn 1 hình kéo lên hình kia, chúng sẽ kết nối thành 1.
Thao tác trên hình:
+Modify\Shape\Convert lines to fills: chuyển đường nét thành hình dạng có thể tô
màu.
+Modify\Shape\Expand fill: mở rộng vùng tô của 1 hình (expand: mở ra ngoài,
Inset: mở vào trong, Distance: khoảng mở)
+Modify\Shape\Soften fill edges: làm mềm đường biên của hình(Distance: khoảng
cách giữa biên mềm và biên ngoài; Step: số bước của biên mềm)
+Modify\Transform\Scale: co dãn.
+Modify\Transform\Rotate: xoay.
Vietebooks #4
+Modify\Transform\Flip…: lật ngang dọc.
+Modify\Transform\Edit Center: chỉnh tâm hình che phủ
Đặt thuộc tính cho khung: Modify\Movie hiện hộp thoại:
+Frame rate: chứa tốc độ hoạt cảnh cho frame
+Dimension: kích thước ngang dọc cho frame
+Match: khung vừa với máy in hay nội dung.
+Background color: chọn màu nền cho frame
+Rulers unit: chọn đơn vị đo trên thước làm việc
Thao tác văn bản: chọn, menu Text chọn các mục sau:
+Font: chọn font.
+Size: chọn kích thước.
+Style: chọn kiểu.
+Align: canh biên.
+Tracking: co dãn cỡ chữ.
+Character: hiện cửa sổ thành phần Character.
+Paragraph: hiện cửa sổ thành phần Paragraph.
+Tách rời văn bản: chọn, Modify\Break Apart (có thể sửa từng ký tự, tô màu…
Canh biên: cho hiện của sổ thành phần Align (Window\Panels\Align | Ctrl + K)
Chọn 1 trong:
Align left edge: canh về cạnh trái
Align horizontal center: canh về giữa (ngang)
Align right edge: canh về cạnh phải
Align top edge: canh về cạnh đầu
Align vertical center: canh về giữa (dọc)
Align bottom edge: canh về cạnh đáy
Distribute top edge: canh về đầu
Distribute vertical center:
Distribute bottom edge:
Distribute left edge:
Distribute horizontal center:
Distribute right edge:
Match width:
Match height:
Match width and height:
Space evenly vertically:
Space evenly horizontally:
IV/ ẢNH:
+Flash có thể chèn vào các tập tin ảnh dạng: .BMP, JPG, GIF (tĩnh), PNG.
+Chèn ảnh: menu File\Import chọn tên tập tin ảnh.(là đối tượng che phủ có thể thao tác
như đối tượng hình vẽ)
+Phân rã ảnh: chọn ảnh, Modify\Break Apart.
+Sử dụng cửa sổ thành phần Library: Window\ Library.
Vietebooks #5
+Tối ưu ảnh: Mở cửa sổ Library, Right click, chọn Properties, xác lập các tính chất (Allow
smoothing: cho phép làm mềm đường nét, Compression: chọn 1 phương pháp nén,
Quality: nhập chất lượng nén)
+Lấy 1 bản sao từ Library: Drag từ khung Library ra.
+Ảnh động .Gif: nạp và quan sát trên thanh tiến trình (Timeline).
V/. SOUND:
+Flash cho phép chèn vào các tập tin âm thanh dạng .Wav, .Mp3.
+Chèn âm thanh: File\Import chọn tên tập tin âm thanh (âm thanh được đưa vào Library).
CHƯƠNG II: HOẠT HÌNH
Tạo Hoạt hình:
Cách 1_ Tạo hoạt hình bằng các khung hình nối tiếp: là cách cho hiện liên tiếp các
khung hình biến đổi nối tiếp nhau.
+Tạo hình trên khung làm việc.
+Click chọn 1 khung hình trên thanh TimeLine, chọn Insert\KeyFrame (ta được 1
khung hình khoá giống với khung trước đó), thực hiện thêm, bớt, thay đổi trên
khung hình tùy ý.
+Lập lại bước trên cho đến khi kết thúc hoạt hình.
+Nhấn Enter để kiểm tra.
Cách 2_Tạo hoạt hình bằng cách biến đổi hình dạng: là cách cho 1 hình biến đổi dạng
thành một hình khác. Flash sử dụng phép biến hình theo cách lôgic nhất (có thể tạo ra các
dạng hình ngoài ý muốn). Không thể biến đổi hình dạng các biểu tượng, ảnh, nhóm.
+Tạo hình trên khung làm việc.
+Click chọn 1 khung hình trên Timeline, chọn Insert\Blank Key Frame (ta được
khung hình khoá rỗng), Tạo 1 dạng hình khác.
+Trở về khung hình 1, chọn Window\Panels\Instance chọn thẻ Frame và qui định
như sau:
Label: nhập tên bất kỳ (sẽ hiện trên thanh tiến trình,
tuỳ chọn)
Tweening: chọn Shape (biến hình theo nét).
++Easing: chỉnh tốc độ (Easing in: hoạt hình chậm,
Easing Out: hoạt hình nhanh)
++Blend: chọn cách thiết lập cho biến hình (Angular:
tốt cho góc và đường thẳng, Distribute: tốt cho các
đường cong, trơn).
+ Lập lại bước trên cho đến khi kết thúc hoạt hình.
+Nhấn Enter để kiểm tra.
Định các điểm biến hình:
+Chức năng Shape Hint: có thể co <= 26 điểm Shape Hint (a ! z)
++Bắt đầu từ khung hình đầu tiên, Modify\Transform\Add Shape Hint, ta
thấy xuất hiện chấm đỏ, di chuyển chấm này đến vị trí tham chiếu trên
hình.
++Click chọn các khung hình kế tiếp để di chuyển Shape Hint….
Vietebooks #6
++Tương tự cho các khung hình khác.
+Hiện / ẩn Shape Hint: View\Show Shape Hint.
+Gỡ bỏ Shape Hint: Click chọn Frame cần gở bỏ, Modify\Transform\Remove All
Hints.
Tạo các dạng hoạt hình sau:
1/. Cánh quạt quay, Bánh xe quay.
2/. Biến đổi chử, hình ….
Cách 3_Tạo hoạt hình bằng cách biến đổi chuyển động: là cách cho 1 hình di chuyển,
co dãn, xoay … để thành hình dạng khác. Cho phép biến đổi hình, biểu tượng, nhóm, khối
văn bản.
+Tạo hình trên khung làm việc.
++Click chọn 1 khung hình cách quãng (N) trên Timeline, chọn Insert\Frame (ta
được N-1 khung hình giống như khung 1).
++ Right click tại khung hình 1 (đầu) , chọn Create Motion Tween, chọn
Window\Panels\Instance chọn thẻ Frame và qui định như sau:
Label: nhập tên bất kỳ (sẽ hiện trên thanh tiến trình, tuỳ
chọn)
Tweening: chọn Motion (biến hình theo chuyển động).
" Scale: nếu chọn sẽ cho phép co dãn khi chuyển động.
Easing: chỉnh tốc độ (Easing in: hoạt hình chậm, Easing
Out: hoạt hình nhanh)
Rotate: chọn cách quay (None: không, Auto: tự động,
CW: quay theo chiều kimh đồng hồ, CCW: quay ngược
kim đồng hồ)
Times: nhập số lần quay trong khi chuyển động.
" Orient to path: chọn khi chuyển động theo 1 đường dẫn.
" Synchronize: chọn khi cần đồng bộ các khung hình.
" Snap: chọn khi muốn hình biến đổi bám vào đường dẩn trên lớp dẩn .
++Tại khung hình cuối, chọn hình đã có ở khung 1 và di chuyển, xoay, co dãn tùy
ý.
+Enter để kiểm tra.
+Muốn chỉnh sửa phải trở về khung hình đầu, cuối.
+Cửa sổ thành phần Instance:
Thẻ Instance: thể hiện hình
Thẻ Effect: hiệu ứng màu
Thẻ Frame: qui định dạng quay
Thẻ Sound: hiệu ứng âm thanh
Biến đổi chuyển động theo 1 đường dẫn (Motion with Orient to path):
+Tạo ...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top