katty2012000

New Member

Download miễn phí Bài giảng Ứng dụng excel trong địa chất công trình





MỤC LỤC
GIỚI THIỆU . 2
BÀI 1: MỞ ĐẦU . 3
1. KHỞI ĐỘNG EXCEL . 4
2. CỬA SỔ ỨNG DỤNG CỦA EXCEL . 4
a. Thanh tiêu đề (Title bar) . 4
b. Thực đơn lệnh (Menu bar) . 4
c. Các thanh công cụ (Toolbars) . 4
d. Thanh công thức (Formular bar) . 4
e. Cửa sổ Workbook . 5
3. QUẢN LÝ WORKBOOK . 5
a. Lưu workbook . 6
b. Tạo workbook mới . 7
c. Mở file workbook có sẵn trong đĩa . 7
d. Đóng cửa sổ workbook đang làm việc . 7
BÀI 2: NHẬP VÀ HIỆU CHỈNH DỮ LIỆU . 8
1. CHỌN Ô . 8
a. Chọn ô đơn . 8
b. Chọn khối ô phạm vi liền kề nhau . 8
c. Chọn khối ô không liền nhau . 8
d. Chọn toàn bộ các ô trên hàng hay cột . 8
e. Chọn toàn bộ các ô trên sheet . 8
2. CHỌN CÁC SHEET TRONG WORKBOOK . 9
3. CÁC KIỂU DỮ LIỆU TRONG EXCEL . 9
a. Nhãn, chuỗi ký tự (Label/ String) . 9
b. Số (Number) . 9
c. Công thức (Formular) . 10
4. NHẬP VÀ SỬA DỮ LIỆU . 11
a. Nhập dữ liệu . 11
b. Sửa dữ liệu . 12
5. XỬ LÝ DỮ LIỆU . 12
a. Xóa dữ liệu trong ô . 12
b. Huỷ bỏ lỗi, hành động vừa thực hịên . 12
c. Lặp lại hành động cuối cùng . 12
d. Di chuyển và sao chép dữ liệu trong ô . 13
e. Di chuyển hay sao chép một phần nội dung của một ô vào một ô khác . 13
f. Điền dữ liệu tự động vào các ô liền kề nhau . 13
BÀI GIẢNG: Ứng dụng Excel trong Địa chất công trình74
BÀI 3: ĐỊNH DẠNG BẢNG TÍNH . 15
1. ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU VÀ Ô . 15
a. Thay đổi định dạng chữ trong ô (tab Font- hình 3.2) . 15
b. Thay đổi vị trí chữ trong một ô hay nhiều ô (tab Alignment- hình 3.3) . 16
c. Thay đổi đường viền trong một ô hay nhiều ô (tab Border- hình 3.6). 18
d. Thay đổi màu nền trong ô (tab Patterns- hình 3.7) . 19
e. Định dạng số (tab Number- hình 3.10) . 19
f. Bảo mật ô (tab Protection- hình 3.13) . 22
2. XỬ LÝ CỘT, HÀNG VÀ Ô . 23
a. Thay đổi độ rộng của cột và chiều cao hàng . 23
b. Chèn ô, hàng hay cột . 24
c. Xóa ô, hàng hay cột . 25
3. LÀM VIỆC VỚI WORKBOOK VÀ WORKSHEET . 26
a. Chèn worksheet mới . 26
b. Di chuyển và sao chép sheet . 26
c. Xóa các sheet trong workbook . 27
d. Giấu toàn bộ hay một phần của workbook . 27
e. Hiển thị nhiều workbook cùng một lúc . 28
f. Giữ các nhãn cột và hàng thấy được khi bạn cuộn màn hình . 28
g. Các phím tắt trong Excel . 29
BÀI 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM TRONG EXCEL . 31
1. HÀM MATH & TRIG . 32
a. SUM . 32
b. ROUND . 32
c. INT . 33
d. MOD . 33
e. SQRT . 33
f. POWER . 33
g. LOG . 33
h. DEGREES . 33
i. RADIANS . 33
j. Các hàm về lượng giác: SIN, COS, ASIN, ACOS, TAN, ATAN . 34
2. HÀM STATISTICAL . 34
a. AVERAGE . 34
b. MAX . 34
c. MIN . 34
d. COUNT . 34
e. LARGE . 35
BÀI GIẢNG: Ứng dụng Excel trong Địa chất công trình75
f. MODE . 35
g. RANK . 35
h. VAR . 35
i. STDEVP . 35
k. STDEV . 35
l. COVAR . 35
3. HÀM TEXT . 36
a. CONCATENATE . 36
b. LEFT . 36
c. RIGHT . 37
d. UPPER . 37
e. REPT . 37
f. TRIM . 37
4. HÀM LOGIC . 37
a. IF . 37
b. AND . 37
c. OR . 37
5. HÀM LOOKUP & REFERENCE . 38
a. LOOKUP . 38
b. VLOOKUP . 39
c. Hàm HLOOKUP . 40
6. HÀM USER DEFINED . 42
7. TÌM HIỂU CÁC LỖI TRẢ VỀ BỞI CÔNG THỨC . 44
a. Lỗi ##### . 44
b. Lỗi #DIV/0! . 44
c. Lỗi #NAME? . 44
d. Lỗi #NULL! . 45
e. Lỗi #NUM! . 45
f. Lỗi #REF! . 45
g. Lỗi #VALUE! . 45
BÀI 5: BIỂU ĐỒ TRONG EXCEL . 46
1. TẠO BIỂU ĐỒ. 46
a. Chọn các ô chứa dữ liệu cần vẽ biểu đồ . 46
b. Bấm nút Chart Wizard trên thanh Standard (hình 1.4) hay vào
Menu\Insert\Chart. 46
2. HIỆU CHỈNH BIỂU ĐỒ . 49
a. Định dạng lại các đối tượng, thành phần của biểu đồ . 50
b. Điều chỉnh và bổ sung một số yếu tố trong biểu đồ dạng XY . 51
BÀI GIẢNG: Ứng dụng Excel trong Địa chất công trình76
c. Xác định phương trình tương quan thực nghiệm . 55
d. Phương pháp bình phương bé nhất . 57
Các tính chất của hệ số tương quan (R): . 58
BÀI 6: IN BẢNG TÍNH . 60
1. THIẾT LẬP CÁC THÔNG SỐ IN . 60
a. Kiểm tra và cài đặt máy in . 60
b. Định dạng giấy in. 60
c. Xem trang trước khi in . 61
2. LỆNH IN . 61
PHỤ LỤC: SẢN PHẨM CỦA EXCEL TRONG ĐCCT - ĐKT . 63
1. THÍ NGHIỆM TRONG PHÕNG. 63
2. THÍ NGHIỆM NGOÀI TRỜI . 66
3. TÍNH TOÁN NỀN MÓNG VÀ CÁC CHƢƠNG TRÌNH KHÁC . 68
TÀI LIỆU THAM KHẢO . 72



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

Bước 1: Chọn các kiểu phía dƣới.
- Để cố định khung theo chiều ngang ở phía trên, chọn hàng ở dƣới nơi bạn
muốn đƣờng phân chia xuất hiện.
- Để cố định khung theo chiều đứng, chọn ở phía bên phải nơi bạn muốn
đƣờng phân chia xuất hiện.
- Để cố định cả hai phần phía trên và bên trái, chọn ô ở phía dƣới và phía bên
phải nơi bạn muốn đƣờng phân chia xuất hiện (ô R15 trong hình 3.23). Khi
đó phạm vi giữa các khối đƣợc phân chia bởi đƣờng thẳng màu đen.
 Bước 2: Chọn Menu\Window\Freeze Panes. Kết quả thể hiện nhƣ hình 3.23, cột
F: Q, hàng 8:14 đã bị che khuất trong quá trình cuộn bảng tính.
 Phục hồi cửa sổ chia cắt: Chọn Menu\Window\Unfreeze Panes.
Horizontal Vertical Tiled Cascade
Hình 3.21: Cửa sổ ẩn-
hiện các cột (hàng)
Người biên soạn: Phan Tự Hướng
BÀI GIẢNG: Ứng dụng Excel trong Địa chất công trình 29
Hình 3.23: Sử dụng chức năng Freeze Panes
g. Các phím tắt trong Excel
 Các phím chức năng:
Phím chức năng SHIFT CTRL ALT
CTRL+
SHIFT
ALT+
SHIFT
F1 Hiển thị giúp đỡ Chèn sheet
biểu đồ
Chèn
sheet
mới
F2 Sửa nội dung ô Vào chú thích ô Đặt tên mới
(Save as)
Lưu
F3 Dán tên khối vào
công thức
Dán hàm vào công
thức
Định nghĩa
khối
Tạo tên
khối mới
F4 Lặp lại (Repeat) Find Next Đóng cửa sổ Thoát
F5 Go to Tìm kiếm (Find) Phục hồi kích
thước cửa sổ
F6
Di chuyển đến phần
cửa sổ kế tiếp
Di chuyển đến phần
cửa sổ trước
Di chuyển đến
book kế tiếp
Di chuyển
đến book
trước đó
F7 Spelling Di chuyển cửa
sổ
F8 Chọn ô Chèn thêm khối ô
chọn khác
Thay đổi kích
thước cửa sổ
Hiển thị hộp
Macro
F9
Tính toán tất cả các
sheet trên tất cả các
book mở
Tính toán trên
worksheet hiện
hành
Thu workbook
thành biểu
tượng
F10 Chọn thanh thực
đơn lệnh
Hiển thị thực đơn
phím tắt
Phóng to cửa
sổ
F11 Tạo biểu đồ Chèn worksheet
mới
Hiển thị cửa
sổ VBA.
F12 Đặt tên mới Lưu Mở In
Người biên soạn: Phan Tự Hướng
BÀI GIẢNG: Ứng dụng Excel trong Địa chất công trình 30
(Save as)
 Sử dụng phím tắt cho nhập dữ liệu:
Phím gõ Ý nghĩa
Enter Hoàn thành nhập / điều chỉnh dữ liệu trong ô
ESC Hủy nhập / điều chỉnh dữ liệu trong ô
F4 (Ctr+ Y) Lặp lại hành động cuối cùng
Alt+ Enter Bắt đầu hàng mới trong cùng một ô
Backspace Xoá ký tự bên trái điểm chèn/ phần chọn
Delete Xoá ký tự bên phải điểm chèn/ xóa phần chọn
Ctrl+ Delete Xóa đến cuối hàng
Phím mũi tên Di chuyển
Home Di chuyển về đầu hàng
Shift+ F2 Vào chế độ hiệu chỉnh chú thích
Ctrl+ Shift+ F3 Tạo các tên từ các nhãn cột và hàng
Ctrl+ D Điền ô từ phía trên xuống dưới
Ctrl+ R Điền ô từ bên trái sang phải
Enter Kết thúc nhập dữ liệu vào ô và di chuyển ô xuống dưới
Shift+ Enter Kết thúc nhập dữ liệu vào ô và di chuyển ô lên trên
Tab Kết thúc nhập dữ liệu vào ô và di chuyển ô sang phải
Shift+ Tab Kết thúc nhập dữ liệu vào ô và di chuyển ô sang trái
 Sử dụng phím tắt cho chèn, xoá và sao chép dữ liệu:
Phím gõ Ý nghĩa
Ctrl+ C Sao chép vào vùng đệm của bộ nhớ
Ctrl+ Y Dán chọn lựa từ vùng đệm của bộ nhớ vào vị trí tương ứng
Ctrl+ X Cắt (di chuyển) dữ liệu vào vùng đệm của bộ nhớ
Delete Xoá nội dung của các ô chọn
Ctrl+ Z Huỷ bỏ hành động cuối cùng
Người biên soạn: Phan Tự Hướng
BÀI GIẢNG: Ứng dụng Excel trong Địa chất công trình 31
BÀI 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM TRONG EXCEL
Excel có nhiều hàm đã đƣợc định nghĩa trƣớc phục vụ nhiều dạng công việc khác
nhau, hay có thể tự tạo ra phục vụ mục đích chuyên môn nào đó. Hàm có thể đƣợc sử
dụng để thực hiện những tính toán đơn giản hay phức tạp. Trong Excel có danh sách
các loại hàm sau:
 Most Recently Used : Các hàm vừa mới sử dụng.
 All : Tất cả các hàm.
 Financial : Hàm về tài chính.
 Date & Time : Hàm về ngày và giờ.
 Math & trig : Hàm về toán học và lƣợng giác.
 Statistical : Hàm về thống kê.
 LookUp & Reference : Hàm về tìm kiếm, tham chiếu số liệu trong cơ sở dữ
liệu (CSDL).
 DataBase : Hàm về CSDL.
 Text : Hàm về xử lý chuỗi dữ liệu.
 Logic : Hàm về toán tử logic.
 Information : Hàm về thông tin.
 User Defined : Hàm do ngƣời sử dụng, xây dựng trong VBA.
Hình 4.1: Danh sách các hàm đã được lập sẵn.
Người biên soạn: Phan Tự Hướng
BÀI GIẢNG: Ứng dụng Excel trong Địa chất công trình 32
Một công thức đơn giản đƣợc ký hiệu nhƣ sau: " =Tên_hàm(dữliệu1,dữliệu2,
dữliệu 3,...)". Tên hàm đƣợc lập sẵn bằng cách chọn Insert\Function, khi đó danh sách
các hàm sẽ hiện ra trong Paste Function (hình 4.1). Giữa tên hàm, các đối số không
đƣợc có khoảng trống, nếu không sẽ bị báo lỗi.
Dữ liệu trong hàm có thể là một số, chuỗi, địa chỉ một ô hay nhiều ô tham chiếu
trong Excel. Ngoài ra, một số hàm còn có khả năng lồng vào nhau.
Vídụ: =AVERAGE(2,3,5,8,C3:C5);
=IF(C2>=8,"Giỏi",IF(A2>=6,"Khá","Trung bình")).
Tùy theo yêu cầu công việc mỗi ngƣời mà phạm vi sử dụng các hàm khác nhau.
Dƣới đây là một số hàm thƣờng hay sử dụng trong lĩnh vực kỹ thuật:
1. HÀM MATH & TRIG
a. SUM(number1, number2,...)
Hàm Sum tính tổng số của tất cả các tham số number1, number2,... Các tham số có
thể là số, địa chỉ ô hay phạm vi khối ô. Ví dụ ở hình 4.2.
b. ROUND(number, n)
Hàm Round làm tròn số number theo con số n. Giá trị n đƣợc quy định nhƣ sau:
- Nếu n= 0: Làm tròn đến hàng đơn vị hay lấy 0 số lẻ.
- Nếu n= 1: Làm tròn lấy 1 số lẻ.
- Nếu n= 2: Làm tròn đến 2 số lẻ,...
- Nếu n= -1: Làm tròn đến hàng chục.
- Nếu n= -2: Làm tròn đến hàng trăm,...
Ví dụ: =Round(1265.263,1) bằng 1265.3; =Round(1265.263,0) bằng 1265;
=Round(1265.263,-1) bằng 1270.
Hình 4.2: Ví dụ về hàm tính tổng.
Người biên soạn: Phan Tự Hướng
BÀI GIẢNG: Ứng dụng Excel trong Địa chất công trình 33
Hàm Round thƣờng đƣợc sử dụng để làm tròn khi tính toán các chỉ tiêu cơ lý. Ví
dụ quy định chỉ tiêu khối lƣợng thể tích tự nhiên, khối lƣợng riêng, khối lƣợng thể tích
khô, độ sệt làm tròn sau giá trị thập phân 2 số. Chỉ tiêu độ ẩm (tự nhiên, chảy, dẻo),
chỉ số dẻo, độ lỗ rỗng, độ bão hoà làm tròn sau giá trị thập phân 1 số. Chỉ tiêu hệ số
rỗng, lực dính kết, hệ số nén lún làm tròn sau giá trị thập phân 2 số.
c. INT(number)
Hàm Int lấy phần nguyên của number, phần thập phân bị cắt bỏ.
Ví dụ: =Int(26.63) bằng 26.
d. MOD(number,divisor)
Hàm Mod lấy phần dƣ của number chia cho divisor.
Ví dụ: =Mod(12.3,6) bằng 0.3; =Mod(26,5) bằng 1.
e. SQRT(number)
Hàm Sqrt lấy giá trị căn bậc hai của number.
Ví dụ: =Sqrt(81) bằng 9; =Sqrt(18) bằng 4.242.
f. POWER(number, power)
Hàm Power lấy giá trị mũ bậc power của number.
Ví dụ: =Power(10,2) bằng 100; =Power(10,4) bằng 10000.
g. LOG(number, base)
Hàm Log lấy giá trị logbase number.
Ví dụ: =Log(9,3) bằng 2; =Log(15,4) bằng 1.95.
h. DEGREES(angle)
Hàm Degrees cho giá trị chuyển đổi góc angle từ radian sang độ.
Ví dụ: =Degrees(Pi()) bằng 180 độ; =Degrees(1) bằng 57.3 độ.
i. RADIANS(angle)
Hàm Radians cho giá trị chuyển đổi góc angle từ độ sang radian.
Ví dụ: =Radians(180) bằng 3.141593 radian; =Radians(90) bằng 1.57 radian.
Người biên soạn: Phan Tự Hướng
BÀI GIẢNG: Ứng dụng Excel trong Đ...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top