Placido

New Member

Download miễn phí Căn bản PhotoShop





Bài 5:
Hiệu chỉnh kích cỡ và xoay ảnh
* Trong khi lồng ghép ảnh chúng ta th-ờng phải thay đổi kích cỡ của một
phần ảnh nào đó để có thể phù hợp với
1. Thao tác hiệu chỉnh vùng chọn hay lớp hiện hành
+ Bấm chọn lớp ảnh hay vùng ảnh trên lớp cần hiệu chỉnh
+ Chọn Edit->Transformsẽ cho các lựa chọn hiệu chỉnh sau:
- ScalePhóng to, thu nhỏ ảnh chọn
- RotateXoay vùng ảnh chọn
- SkewKéo xô ảnh
- DistortBóp méo ảnh
- PerspectiveBóp méo ảnh đối xứng
(Sau khi chọn một trong số các chức năng trên, bấm kéo chuột tại
các điểm góc ảnh để hiệu chỉnh cho phù hợp)
- NumericHiệu chỉnh kích cỡ và xoay ảnh bằng giá trị thực
(nhập vào giá trị phóng to, thu nhỏ hay góc xoay ảnh)
- Rotate 180oXoay ảnh chọn 180o
- Rotate 90oCWXoay ảnh 90ongược chiều kim đồng hồ
- Rotate 90oCCWXoay ảnh 90oxuôi chiều kim đồng hồ
- Flip HorizontalLật ảnh theo chiều ngang
- Flip VerticalLật ảnh theo chiều dọc



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

ng biên chọn (nhập vào giá trị Sample
Radius Ù bán kính mịn)
- Expand: Nới rộng vùng chọn (nhập giá trị Expand By Ù số điểm
ảnh nới rộng)
- Contract: thu hẹp vùng chọn (nhập giá trị Contract By Ù số điểm
ảnh thu hẹp)
+ Tạo độ mịn cho biên ảnh chọn
Chọn Select -> Feather (Ctrl + Alt + D) và nhập giá trị độ mịn khoảng 3 -
>5 pixels
+ Phóng to, thu nhỏ biên chọn
Chọn Select -> Transform Selection, bấm kéo chuột tại các nút ở góc vùng
chọn để phóng to, thu nhỏ hay xoay. Gõ Enter để chấp nhận - Esc để huỷ
bỏ hiệu chỉnh
2. L−u trữ và lấy lại vùng biên chọn
a/ L−u trữ vùng biên chọn
+ L−u trữ biên chọn mới
- Lựa chọn vùng biên ảnh cần xử lý
- Chọn Select -> Save Selection (hiện hộp thoại)
-> Document: Lựa chọn File l−u trữ biên (Hiện hành hay
New)
Photoshop – for beginer
-> Name: Tên của biên cần l−u
+ L−u thêm vùng chọn mới vào vùng đã ghi
- Lựa vùng cần thêm
- Chọn Select -> Save Selection
-> Document: Lựa File l−u trữ biên (Hiện hành hay New)
-> Chanel: Lựa tên cần l−u thêm
-> Chọn Add To Chanel
+ Loại bớt vùng chọn đã ghi
- Xác định vùng chọn đã ghi cần loại bớt => chọn vùng cần loại bớt
- Chọn Select -> Save Selection
-> Document: Lựa File l−u trữ biên (Hiện hành hay New)
-> Chanel: Lựa tên cần bớt
-> Chọn Subtract From Chanel
+ Ghi đè vùng chọn mới vào vùng đã ghi
- Lựa chọn vùng biên ảnh cần xử lý
- Chọn Select -> Save Selection
-> Document: Lựa chọn File l−u trữ biên (Hiện hành hay
New)
-> Chanel: Lựa tên cần ghi đè
-> Chọn Replace Chanel
b/ Lấy lại vùng biên chọn đã l−u
Chọn Select -> Load Selection (hiện hộp thoại)
+ Document: Lựa chọn File l−u trữ biên (Hiện hành hay New)
+ Chanel: Lựa chọn tên vùng cần lấy
+ Operation cho các lựa chọn:
- New Selection: Lấy thành vùng chọn mới
- Add To Selection: Thêm vào vùng chọn tr−ớc đó
- Subtract From Selection: Loại bớt vùng chọn tr−ớc theo
ph−ơng pháp bỏ phần giao
- Intersect: Lấy giao của vùng hiện chọn với vùng đã l−u
3. Hiệu chỉnh độ sáng tối của ảnh bằng công cụ
- C.cụ 1.6 Hiệu chỉnh độ mịn và t−ơng phản của ảnh
1.6.1 Blur Tool - R: Tăng độ min cho vùng ảnh
Photoshop – for beginer
1.6.2 Sharpen Tool - R: Tăng độ sắc của ảnh
1.6.3 Smudge Tool - R: Hoà trộn phân vạch giữa hai màu
- C.cụ 2.6 Hiệu chỉnh độ sáng tối của ảnh
2.6.1 Dodge Tool - O: Tăng độ sáng của ảnh
2.6.2 Burn Tool - O: Tăng độ tối của ảnh
2.6.3 Sponge Tool - O: Tạo độ mờ của ảnh
* Nháy kép chuột vào công cụ (hiện hộp thoại) và thay đổi áp lực
(Pressure) của công cụ cho mỗi lần hiệu chỉnh
Bài tập
1. Mở File ảnh (Giáo viên đề ra) và lựa chọn liên tiếp một số vùng kết hợp
luyện tập các ph−ơng pháp lựa trọn ảnh của Bài 1 và Bài 2
2. L−u biên chọn ảnh theo các chức năng của Bài 2 để có thể sử dụng lại
3. Mở File ảnh Cogai11.PSD và sử dụng các công cụ để hoàn thiện toàn bộ
ảnh của Bài 1 l−u lại File với tên Cogai21.PSD
4. Tạo ảnh mới (9x12) và copy một phần của ảnh khác (giáo viên đề ra) sau
đó hiệu chỉnh bằng ph−ơng pháp lấy mẫu và tăng giảm sắc độ cho phù hợp.
L−u File ảnh với tên Btap21.PSD
Photoshop – for beginer
Bài 3:
Đổ màu cho ảnh
1. Chuyển đổi chế độ màu
* Mỗi ảnh th−ờng đ−ợc tổng hợp bởi một chế độ màu riêng tuỳ theo yêu
cầu và khả năng thực tế. Với PhotoShop ta có thể chuyển đổi chế độ màu
tuỳ theo yêu cầu riêng của ảnh t−ơng ứng.
+ Mở File ảnh cần hiệu chỉnh
+ Chọn Image->Mode cho các chế độ tổng hợp màu nh− sau:
- Bitmap ảnh màu chuẩn của Windows
- GrayScale ảnh đen trăng (khả năng chuyển sang dạng màu hết sức
phức tạp)
- Indexed Color ảnh dạng kết hợp màu
- RGB Color chế độ ảnh tổng hợp 3 màu chuẩn RGB
- CMYK Color chế độ ảnh tổng hợp 4 màu chuẩn (máy Mac)
- Lab Color ảnh theo ph−ơng thức chụp
- Multi Channel ảnh đa kênh màu
2. Đổ màu vào vùng ảnh chọn
+ Lựa chọn vùng ảnh cần hiệu chỉnh
+ Tạo độ mịn cho vùng ảnh chọn (Select->Feather và nhập độ mịn viền
ảnh)
+ Chọn Image->Adjust cho các ph−ơng thức đổ màu nh− sau:
a/ Levels (Ctrl + L) Ph−ơng thức đảo theo lớp màu
- Channel: Lựa chọn kênh màu cần hiệu chỉnh
- Input Level: Giá trị tổng hợp màu vào
- Output Level: Giá trị tổng hợp màu ra
(Lựa chọn Preview để xem kết quả trực tiếp)
b/ Auto Levels (Ctrl + Shift + L) Trả lại màu tổng hợp theo mặc định của
ch−ơng trình.
c/ Curves (Ctrl + M) Ph−ơng thức đảo theo đồ thị màu
- Channel: Lựa chọn kênh màu cần hiệu chỉnh
- Bấm kéo chuột vào đ−ờng trên đồ thị để tăng c−ờng hay giảm bớt
màu t−ơng ứng
- Auto: Trả lại màu tổng hợp theo ph−ơng thức mặc định của ch−ơng
trình
Photoshop – for beginer
d/ Color Balance (Ctrl + B) Ph−ơng thức cân bằng màu
* Mỗi màu trên thực tế đều có tối thiểu một màu đối ng−ợc. Do vậy trong
khi hiệu chỉnh màu sắc của ảnh ta có thể vận dụng điều kiện trên để tăng
hay giảm c−ờng độ của một màu.
- Color Levels: Giá trị đối nghịch của mỗi bộ màu (-100 -> 100)
Cyan Ù Red
Magenta Ù Green
Yellow Ù Blue
- Tone Balance: Lựa chọn áp lực sáng tối của hiệu chỉnh
Shadows Tối
Midtones Trung bình
HighLights Sáng
e/ Brightness/ Contrast Hiệu chỉnh độ sáng tối của ảnh
- Brightness: Tăng hay giảm độ sáng
- Contrast: Tăng hay giảm độ sắc
f/ Hue/ Saturation (Ctrl + U) Hiệu chỉnh độ sắc của màu
- Hue
- Saturetion: Hiệu chỉnh sắc độ màu
- Lightness: Hiệu chỉnh độ sáng của màu
g/ Desaturate (Ctrl + Shift + U) Làm giảm bớt sắc độ của màu
h/ Replace Color Ph−ơng pháp tăng c−ờng thêm màu
- Bấm chuột vào vùng trên ảnh cần hiệu chỉnh màu
- Fuzziness: Mở rộng hay thu hẹp vùng hiệu chỉnh
- Transform: Bấm kéo chuột vào các nút (tam giác)
i/ Selective Color Lựa chọn màu cần hiệu chỉnh (Chỉ các màu có trên ảnh
mới có hiệu ứng khi chỉnh)
- Color: Lựa chọn kênh màu cần hiệu chỉnh
- Nhập giá trị của từng màu kết hợp cho phù hợp với yêu cầu
k/ Channel Mixer Ph−ơng pháp tổng hợp kênh màu
- Output Channel: Chọn kênh màu ra
- Source Channels: Thay đổi các giá trị của màu nguồn để tạo hiệu
ứng màu
Photoshop – for beginer
- Constant: Hiệu chỉnh hằng số màu (có ảnh h−ởng đến màu của
ảnh)
m/ Invert (Ctrl + I) Chuyển sang dạng ảnh âm bản
n/ Variations Hiệu chỉnh màu bằng ph−ơng pháp tổng hợp
- Original: ảnh gốc
- Current Pick: ảnh đang hiệu chỉnh
- More...: Tăng c−ờng màu
- Lighter: Tăng sáng
- Darker: Tăng tối
(Fine Ù Coarse áp lực của mỗi lần hiệu chỉnh màu hay độ sáng
tối)
Bài tập
1. Mở File ảnh đen trắng (giáo viên đề ra) chuyển sang dạng ảnh màu và
l−u với tên Btap31.PSD
2. Mở File ảnh Btap31.PSD chuyển màu cho từng phần để có đ−ợc một
bản ảnh màu hoàn thiện
3. Tạo ảnh mới (9x12) và copy một phần của ảnh đên trắng khác (giáo viên
đề ra) sau đó hiệu chỉnh bằng ph−ơng pháp tổng hợp màu. L−u File ảnh với
tên Btap32.PSD
Photoshop – for beginer
Bài 4:
Làm việc với lớp
* Trong khi hiệu chỉnh ảnh ta có thể lồng ghép hay tách các phần ảnh phức
tạp thành từng phần riêng biệt. Mỗi phần ảnh riêng biệt đ−ợc đặt trên m...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top