nhoxsam_alone

New Member

Download miễn phí Bài giảng Các dịch vụ mạng Windows 2000





Khái niệmDNS
Hệthống tên miền (DNS : Domain Name System) : Địachỉ IP là số
khó nhớnên hệthống mẫutựcó tính gợinhớcaođượcdùngđể đặt
tên cho máy tính trong mạng (Host)
CấutrúcDNS :
Gồm nhiềuphần cách nhau dấu“.”
Có ít nhất2 phần : Second-Level.top-level
DNS <=255 kí tự, mỗiphần <=63 kí tự
Host : Server.training.microsoft.com



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

n : 7 days
Scope Options :
Router : 192.168.0.33
DNS Domain Name : bk-atech.edu.vn
DNS Server : 192.168.0.34, 192.168.0.35
Windows 2000 Professional
Dùng các lệnh liên quan để kiểm tra sự cấp phát DHCP
Trung tâm Tin học Bách khoa Aptech
@Bách Khoa Aptech 2004 Trang 21
Các chủ đề chính
Dịch vụ Tên miền DNS
Trung tâm Tin học Bách khoa Aptech
@Bách Khoa Aptech 2004 Trang 22
Dịch vụ Tên miền DNS
Khái niệm DNS
Cài đặt và cầu hình DNS Server
Cài đặt và cầu hình DNS Client
Tích hợp giữa DHCP và DNS
Trung tâm Tin học Bách khoa Aptech
@Bách Khoa Aptech 2004 Trang 23
Khái niệm DNS
Hệ thống tên miền (DNS : Domain Name System) : Địa chỉ IP là số
khó nhớ nên hệ thống mẫu tự có tính gợi nhớ cao được dùng để đặt
tên cho máy tính trong mạng (Host)
Cấu trúc DNS :
Gồm nhiều phần cách nhau dấu “.”
Có ít nhất 2 phần : Second-Level.top-level
DNS <=255 kí tự, mỗi phần <=63 kí tự
Host : Server.training.microsoft.com.
Computer Name DNS Domain Name
Trung tâm Tin học Bách khoa Aptech
@Bách Khoa Aptech 2004 Trang 24
Khái niệm DNS
Trung tâm Tin học Bách khoa Aptech
@Bách Khoa Aptech 2004 Trang 25
Khái niệm DNS
DNS là hệ thống cơ sở dữ liệu chứa tên của máy tính trong miền
Cơ sở dữ liệu là những record ánh xạ tên máy tính Host thành địa chỉ
IP tương ứng
Khi một ứng muốn tìm địa chỉ IP ứng với tên host để truyền thống
Chương trình ứng dụng sẽ gọi thủ tục có tên Resolver với tham số
là tên Host
Resolver sẽ gởi 1 gói dữ liệu thông qua giao thức UDP đến DNS
Server
DNS Server tiến hành tìm địa chỉ IP ứng với tên Host yêu cầu phân
giải trong cơ sở dữ liệu của nó và trả về cho Resolver
Resolver trả về cho ứng dụng vừa yêu cầu.
Trung tâm Tin học Bách khoa Aptech
@Bách Khoa Aptech 2004 Trang 26
Phân giải tên miền thành IP
DNS client DNS Server
Địa chỉ IP của
server.company.com?
ị ỉ
r r. .
Server.company.com
là 137.105.21.5
r r. .
l . . .
SDP110
Professional Workstation 5000
SDP110
Professional Workstation 5000
SDP110
Professional Workstation 5000
SDP110
Professional Workstation 5000
Khái niệm DNS
Trung tâm Tin học Bách khoa Aptech
@Bách Khoa Aptech 2004 Trang 27
Khái niệm DNS
Trung tâm Tin học Bách khoa Aptech
@Bách Khoa Aptech 2004 Trang 28
Khái niệm DNS
Kiểu yêu cầu phân giải :Recursive(Đệ quy) và Iterative(tương
tác)
Recursive
Iterative
Trung tâm Tin học Bách khoa Aptech
@Bách Khoa Aptech 2004 Trang 29
Khái niệm DNS
Kiểu yêu cầu phân giải tên www.microsoft.com
Trung tâm Tin học Bách khoa Aptech
@Bách Khoa Aptech 2004 Trang 30
Khái niệm DNS
Kiểu tìm kiếm phân giải
Forward Lookup
DNS Server
IP address for hcmut.edu.vn?IP address for hcmut.edu.vn?
IP address = 172.28.1.2IP address = 172.28.1.2
Reverse Lookup
DNS Server
Name for 172.28.1.2?Name for 172.28.1.2?
Name = hcmut.edu.vnName = hcmut.edu.vn
Trung tâm Tin học Bách khoa Aptech
@Bách Khoa Aptech 2004 Trang 31
Khái niệm DNS
Trong không gian tên DNS, Zones lưu trữ tên của một hay nhiều
domain của DNS. DNS Zones là những phần tên miền liên tục của
không gian tên DNS
Thông tin của DNS Zones là những record gồm tên Host và địa chỉ IP
được lưu trong DNS server, DNS server quản lý và trả lời những yêu
cầu từ client liên quan đến DNS Zones này
Windows 2000 hỗ trợ DNS động(DDNS) cho phép Client cập nhật
thông tin một cách tự động
Kiểu Zones
Standard zones(Mạng ngang hàng)
Primary zone(Zone chính)
Secondary zone
(Zone dự phòng)
Primary
Zone
Secondary
Zone
Change
Zone Transfer
Trung tâm Tin học Bách khoa Aptech
@Bách Khoa Aptech 2004 Trang 32
Khái niệm DNS
Active Directory Integrated zones : là DNS zones chính, được lưu
như một đối tượng trong cơ sở dữ liệu của AD, nó cũng được tạo bản
sao đến những DNS zones khác nếu cơ sở dữ liệu trong DNS thay đổi
Trung tâm Tin học Bách khoa Aptech
@Bách Khoa Aptech 2004 Trang 33
Khái niệm DNS
Active Directory Integrated Zones
Change Change Change
Zone Transfer
Trung tâm Tin học Bách khoa Aptech
@Bách Khoa Aptech 2004 Trang 34
Khái niệm DNS
Lợi ích của Active Directory Integrated zones
Dung sai lỗi vì cơ sở dữ liệu DNS zones đều chứa trên tất cả
những DC
Cho phép việc cập nhật tự động cơ sở dữ liệu DNS zones bảo mật
( secure updates) : chỉ có những client logon vào mạng mới được
cập nhật
Trung tâm Tin học Bách khoa Aptech
@Bách Khoa Aptech 2004 Trang 35
Khái niệm DNS
Trung tâm Tin học Bách khoa Aptech
@Bách Khoa Aptech 2004 Trang 36
Khái niệm DNS
Các kiểu bản ghi DNS (Record)
A (Host Name) : Địa chỉ IP –> Host Name
PTR ( Pointer) : Địa chỉ IP <– Host Name
SOA (Start Of Authority): DNS server đầu tiên có quyền trả lời
yêu cầu DNS đến Client
NS(Name Server) : Máy chủ quản lý DNS zone
CNAME : Tên thay thế (biệt danh)
SRV : Bản ghi xác định DC và tài nguyên (Services)
MX : Xác định Mail Server nhận mail choi domain tương ứng
Trung tâm Tin học Bách khoa Aptech
@Bách Khoa Aptech 2004 Trang 37
Cài đặt và cầu hình DNS Server
Trung tâm Tin học Bách khoa Aptech
@Bách Khoa Aptech 2004 Trang 38
Cài đặt và cầu hình DNS Server
Tạo DNS Zone
Trung tâm Tin học Bách khoa Aptech
@Bách Khoa Aptech 2004 Trang 39
Cài đặt và cầu hình DNS Server
Tạo các Record trong Zone
Trung tâm Tin học Bách khoa Aptech
@Bách Khoa Aptech 2004 Trang 40
Cài đặt và cầu hình DNS Server
Chuyển đổi kiểu DNS zone
Trung tâm Tin học Bách khoa Aptech
@Bách Khoa Aptech 2004 Trang 41
Cài đặt và cầu hình DNS Server
Windows 2000 hỗ trợ cập nhật tên Host động(Dynamic DNS) từ DNS
Client
Trung tâm Tin học Bách khoa Aptech
@Bách Khoa Aptech 2004 Trang 42
Tích hợp giữa DHCP và DNS
DHCP server sẻ cung cấp tên host và IP cho DNS sever
Win2K onlyi l
Trung tâm Tin học Bách khoa Aptech
@Bách Khoa Aptech 2004 Trang 43
Tích hợp giữa DHCP và DNS
Trung tâm Tin học Bách khoa Aptech
@Bách Khoa Aptech 2004 Trang 44
Cài đặt và cầu hình DNS Client
Thiết lập DNS Client và DNS suffix Cấu hình động dùng DHCP
Cấu hình
tĩnh
Trung tâm Tin học Bách khoa Aptech
@Bách Khoa Aptech 2004 Trang 45
Các lệnh liên quan DNS
Nslookup
Nslookup DNS Name
Trung tâm Tin học Bách khoa Aptech
@Bách Khoa Aptech 2004 Trang 46
Câu hỏi bài tập
1. Mô tả cách hoât động của yêu cầu Recursive(Đệ quy) và
Iterative(tương tác) ?
2. DNS zone là gì ? Có những kiểu DNS zone nào ?
3. Standard zones(Primary và Secondary) được dùng trong mô hình
a. Workgroup
b. Domain
c. Cả Workgroup và Domain
4. Active Directory Integrated zones được dùng trong mô hình
a. Workgroup
b. Domain
c. Cả Workgroup và Domain
Trung tâm Tin học Bách khoa Aptech
@Bách Khoa Aptech 2004 Trang 47
Bài tập thực hành
Windows 2000 Server, cài đặt và cấu hình DNS Server như sau
Kiểu DNS zone là Standard Primary zone
Tên DNS zone : bk-aptech.edu.vn
Thiết lập cho phép DNS client, DHCP cập nhật thông tin tự động
Tạo ra các record sau
Server01 A 192.168.0.36
www CNAME Server01
FTP CNAME Server01
Server02 A 192.168.0.37
Mail CNAME Server02
Pop3 CNAME Server02
Windows 2000 Professional : Dùng các lệnh liên quan để kiểm tra
Trung tâm Tin học Bách khoa Aptech
@Bách Khoa Aptech 2004 Trang 48
Các chủ đề chính
Dịch vụ Web, FTP Server (IIS 5.0)
Trung tâm Tin học Bách khoa Aptech
@Bách Khoa Aptech 2004 Trang 49
Dịch vụ Web, FTP Server (IIS 5.0)
Khái niệm IIS 5.0
Cài đặt và cấu hình Web Server
Cài đặt và cấu hình FTP Server
Trung tâm Tin học Bách khoa Aptech
@Bách Khoa Aptech 2004 Trang 50
Khái niệm IIS 5.0
IIS là ứng dụng có
chức năng thiết lập
và quản trị các Trạm
dịch vụ mạng như
Web (Web
Server)
FTP (File
Transfer
Protocol)
SMTP (Simple
Mail transfer
Protocol)
IIS hoạt động hiệu
năng (Performance),
Bảo mật thông tin và
tin cậy (Reliability)
Trung tâm Tin học Bách khoa Aptech
@Bách Khoa Aptech 2004 Trang 51
Khái niệm IIS 5.0
Tạo nhiều sites trên
Server
M
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top