mynak44b

New Member

Download miễn phí Font và string





Mô tả lớp Font
- Dùng để xác định cách định dạng văn bản
- Bao gồm các thuộc tính cách thể hiện, kích
thước, kiểu dáng
- Không cho phép kế thừa
- Namespace: System.Drawing
- Assembly: System.Drawing (in dll)



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

FONT VÀ STRING
Font và String
• Các khái niệm cơ bản
• Font
– Các khái niệm về Font
– Lớp Font
– Lớp FontFamily
• String
– Một số thành phần liên quan đến chuỗi ký tự
– Lớp StringFormat
– Lớp TextRenderer
4/28/2009 Lập trình môi trường Windows 2
Các khái niệm cơ bản
- Bộ ký tự
- Trang mã
- Bộ ký tự Unicode
4/28/2009 3Lập trình môi trường Windows
Bộ ký tự và Trang mã
Bộ ký tự (character set)
Bộ mã bàn phím cố định mà một hệ máy
tính cụ thể đang sử dụng.
Trang mã (code page)
Trang mã chứa 1 bộ các ký tự ứng với hệ
bộ ký tự nào đó của môt hoặc nhiều ngôn
ngữ.
Phần lớn các trang mã chứa 256 ký tự.
4/28/2009 4Lập trình môi trường Windows
Character Set và Code Page
4/28/2009 5Lập trình môi trường Windows
Ví dụ về Code Page
Windows Latin 1 code page (1252)
4/28/2009 6Lập trình môi trường Windows
Ví dụ về Code Page (tt)
Windows Cyrillic code page (1251)
4/28/2009 7Lập trình môi trường Windows
Bộ ký tự Unicode
- Unicode là 1 bộ ký tự 16 bit chứa tất cả
các ký tự thường dùng trong xử lý thông
tin.
- Unicode là 1 sự đồng ý về cách lưu trữ ký
tự, 1 chuẩn được sự hỗ trợ bởi các thành
viên của cộng đồng Unicode
- Unicode cung cấp 1 số duy nhất cho mỗi
ký tự, không liên quan đến hệ điều hành,
chương trình hay ngôn ngữ nào.
4/28/2009 8Lập trình môi trường Windows
Ví dụ bộ ký tự Unicode
4/28/2009 9Lập trình môi trường Windows
Ví dụ bộ ký tự Unicode (tt)
4/28/2009 10Lập trình môi trường Windows
Các khái niệm về Font
- Định nghĩa Font
- Kiểu Font và Họ Font
- Các loại Font trên HĐH Windows
- Các thông số Font
- Độ đo Font
4/28/2009 11Lập trình môi trường Windows
Định nghĩa Font
Tập hợp hoàn chỉnh
- các chữ cái
- các dấu câu
- các con số
- các ký tự đặc biệt
theo một - kiểu loại
- trọng lượng (thường hoặc đậm nét)
- dáng bộ (thẳng hoặc nghiêng)
với kích cỡ phù hợp và có thể phân biệt khác nhau.
4/28/2009 12Lập trình môi trường Windows
Định nghĩa Font (tt)
- Một font có thể được cung cấp bởi 1 hoặc
nhiều trang mã
- Mỗi font thường được lưu trong 1 file font
- Mỗi font thường được đặt 1 tên.
Ví dụ font Times New Roman Bold,
font Courier New Italic
4/28/2009 13Lập trình môi trường Windows
Kiểu Font và Họ Font
Tên Font = Họ Font + ( Kiểu Font )
Font name = Font family + ( Typestyle )
Ví dụ:
Họ font Times New Roman chứa 4 font
khác nhau:
- Times New Roman
- Times New Roman Italic
- Times New Roman Bold
- Times New Roman Bold Italic
4/28/2009 14Lập trình môi trường Windows
Kiểu Font và Họ Font (tt)
Ví dụ:
4/28/2009 15Lập trình môi trường Windows
Các loại Font trên HĐH Windows
- Bitmap Font
- Vector Font
- TrueType Font
- OpenType Font
4/28/2009 16Lập trình môi trường Windows
Bitmap Font
- Dùng hình ảnh để hiện thị các điểm ảnh
của 1 ký tự
- Thường là những file có dạng *.fon
- Khi hiển thị ký tự có kích thước lớn
thường bị nát hình
4/28/2009 17Lập trình môi trường Windows
Vector Font
- Dùng các đoạn thẳng nối với nhau để hiển
thị ký tự
- Thường là những file có dạng *.fnt
- Mặc dù hiển thị ký tự có kích thước lớn tốt
hơn bitmap font nhưng vẫn chưa có được
độ sắc nét cao
4/28/2009 18Lập trình môi trường Windows
TrueType Font
- Dùng các đoạn thẳng và đoạn cong nối
với nhau để hiển thị ký tự
- Thường là những file có dạng *.ttf
- Hiển thị ký tự có kích thước lớn với độ sắc
nét cao
4/28/2009 19Lập trình môi trường Windows
OpenType Font
- Là chuẩn định dạng font kết hợp 2 loại
định dạng font có sẵn: Type 1 (PostScript)
font và TrueType font
- Độc lập với hệ điều hành (cross-platform)
- Hỗ trợ nhiều loại ngôn ngữ trong 1 font
- Thường là những file có dạng *.otf
- Trong Windows, TrueType Font có biểu
tượng là chữ TT, còn OpenType Font là
chữ O
4/28/2009 20Lập trình môi trường Windows
Các thông số Font (Font metrics )
4/28/2009 21Lập trình môi trường Windows
Font metrics (tt)
4/28/2009 22Lập trình môi trường Windows
Độ đo Font
Font được đo bởi nhiều độ đo:
- pixel: phần tử nhỏ nhất của ảnh mà 1 thiết
bị có thể hiển thị (màn hình, máy in)
- point: 1 point = 1/72 inch trong in ấn
- em: độ rộng của chữ M ứng với kiểu chữ
đang dùng
- design unit: dùng để đo kích cỡ 1 họ font
bằng độ đo point khi bị thay đổi kích thước
4/28/2009 23Lập trình môi trường Windows
Class Font
- Mô tả lớp Font
- Các thuộc tính lớp Font
- Các hàm khởi tạo lớp Font
+ Tập hợp FontStyle
+ Tập hợp GraphicsUnit
- Các phương thức lớp Font
- Các ví dụ
4/28/2009 24Lập trình môi trường Windows
Mô tả lớp Font
- Dùng để xác định cách định dạng văn bản
- Bao gồm các thuộc tính cách thể hiện, kích
thước, kiểu dáng
- Không cho phép kế thừa
- Namespace: System.Drawing
- Assembly: System.Drawing (in dll)
4/28/2009 25Lập trình môi trường Windows
Font Properties
4/28/2009 26Lập trình môi trường Windows
Font Properties (tt)
4/28/2009 27Lập trình môi trường Windows
Font Constructor
Public Constructors
4/28/2009 28Lập trình môi trường Windows
Font Constructor (tt)
Font(string, float)
Font(string, float, FontStyle)
Font(FontFamily, float)
Font(FontFamily, float, FontStyle)
Font(string, float, GraphicsUnit)
Font(string, float, FontStyle, GraphicsUnit)
Font(FontFamily, float, GraphicsUnit)
Font(string, float, FontStyle, GraphicsUnit, byte, bool)
Font(string, float, FontStyle, GraphicsUnit, byte)
Font(Font, FontStyle)
Font(FontFamily, float, FontStyle, GraphicsUnit)
….
4/28/2009 29Lập trình môi trường Windows
Tập hợp FontStyle
Member Name Value Description
Bold 0 Bold text
Italic 1 Italic text
Regular 2 Normal text
Strikeout 4 Text with a line through the middle
Underline 8 Underlined text
4/28/2009 30Lập trình môi trường Windows
Ví dụ FontStyle
Hiển thị tất cả các dạng FontStyle
4/28/2009 31Lập trình môi trường Windows
Font Sizes
4/28/2009 Lập trình môi trường Windows 32
Font Names
4/28/2009 Lập trình môi trường Windows 33
Tập hợp GraphicsUnit
Member Name Value Description
World 0 Units of world coordinates
Display 1 Won’t work with font constructor
Pixel 2 Units of pixels
Point 3 Units of 1/72 inch
Inch 4 Units of inch
Document 5 Units of 1/300 inch
Milimeter 6 Units of milimeters
4/28/2009 34Lập trình môi trường Windows
Ví dụ
4/28/2009 Lập trình môi trường Windows 35
new Font(strFamily, 72)
new Font(strFamily, 72, GraphicsUnit.Point)
new Font(strFamily, 1, GraphicsUnit.Inch)
new Font(strFamily, 25.4f, GraphicsUnit.Millimeter)
new Font(strFamily, 300, GraphicsUnit.Document)
new Font(strFamily, float fSize)
new Font(strFamily, float fSize, GraphicsUnit.Point)
Public Methods
Font Methods
4/28/2009 36Lập trình môi trường Windows
Public Methods
Font Methods (tt)
4/28/2009 37Lập trình môi trường Windows
Public Methods
Font Methods (tt)
4/28/2009 38Lập trình môi trường Windows
Public Methods
Font Methods (tt)
Protected Methods
4/28/2009 39Lập trình môi trường Windows
Ví dụ về Font
Lấy thông tin về font
4/28/2009 40Lập trình môi trường Windows
FontFamily Class
- Mô tả lớp FontFamily
- Các thuộc tính lớp FontFamily
- Các hàm khởi tạo lớp FontFamily
+ Tập hợp GenericFontFamilies
- Các phương thức lớp FontFamily
- Các ví dụ
4/28/2009 41Lập trình môi trường Windows
Mô tả lớp FontFamily
- Xác nhận một nhóm các font được thiết kế
về cách thể hiện và kiểu dáng tương tự
nhau
- Không cho phép kế thừa
- Namespace: System.Drawing
- Assembly: System.Drawing (in dll)
4/28/2009 42Lập trình môi trường Windows
FontFamily Properties
...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top