Christy

New Member

Download miễn phí Câu hỏi ôn tập phần: Quang lý





74. Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở
A. mô hình nguyên tử có hạt nhân.
B. Hình dạng quỹ đạo của các êlectron.
C. trạng thái có năng lượng ổn định.
D. biểu thức của lực hút giữa hạt nhân và êlectron.
75. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là chính xác về trạng thái dừng. Trạng thái dừng là
A. trạng thái có năng lượng xác định
B. trạng thái mà ta có thể tính được chính xác năng lượng của nó.
C. trạng thái mà năng lượng của nguyên tử không đổi.
D. trạng thái trong đó nguyên tử có thể tồn tại một thời gian xác sdịnh mà không bức xạ.
76. Câu nào diễn đạt nội dung của thuyết lượng tử ?
A. Mỗi nguyên tử hay phân tử chỉ bức xạ năng lượng một lần.
B. Vật chất có cấu tạo rời rạc bởi các nguyên tử hay phân tử.
C. Mỗi nguyên tử hay phân tử chỉ bức xạ được một loại lượng tử.
D. Mỗi lần nguyên tử hay phân tử bức xạ hay hấp thụ năng lượng thì nó phát ra hay thu vào một lượng tử năng lượng
77. Trong các trường hợp nào sau đây, electrôn được gọi là electrôn quang điện?
A. electrôn trong dây dẫn điện thông thường
B. electrôn bức ra từ catốt của tế bào quang điện
C. electrôn tạo ra trong chất bán dẫn
D. electrôn tạo ra từ một cách khác
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

58.108 m/s D. 1,24.108 m/s
7. Một lăng kính có dạng một tam giác cân ABC - chiếu tới mặt bên AB một chùm tia sáng trắng hẹp theo phương song song với đáy BC, ta được chùm sáng tán sắc ló ra khỏi mặt bên AC theo phương:
A. Vuông góc với AC. B. Vuông góc với BC.
C. Song song với BC. D. Một phương khác
8. Một thấu kính hội tụ có hai mặt lồi có bán kính giống nhau 20cm. Chiếtt suất của ánh sáng đỏ và tím đối với thấu kính là: nd =1,5, nt=1,54. Khi đó khoảng cách từ tiêu điểm đối với tia đỏ và tia tím là:
A. ∆f= fd-ft = 19,8cm. B. ∆f= fd-ft = 0,148cm.
C. ∆f= fd-ft = 1,49cm. D.∆f= fd-ft = 1,49m.
9. Một lăng kính có góc chiết quang A= 60 , chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ và đối với tia tím là . Chiếu tia sáng trắng tới mặt bên của lăng kính dưới góc tới nhỏ. Góc lệch giữa tia ló màu đỏ và tia ló màu tím:
A. 0,0011 rad B. 0,0043 rad C. 0,00152 rad D. 0,0025 rad
10. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, trên bề rộng của vùng giao thoa 18mm, người ta đếm được 16 vân sáng. Khoảng vân i được xác định:
A. 1,2mm B. 1,2cm C. 1,12mm D. 1,12cm
11. Một lăng kính có góc chiết quang là 600 Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là 1,5. Khi chiếu tia tới lăng kính với góc tới 600 thì góc lệch của tia đỏ qua lăng kính là:
A. Dd = 18,07 B. Dd = 24,74 C. Dd = 48,59 D. Dd =38,88
12. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn:
A. Cùng màu sắc. B. Cùng cường độ sáng. C. Kết hợp. D. Đơn sắc.
13. Trong các trường hợp nêu dưới đây, trường hợp nào liên quan đến hiện tượng giao thoa ánh sáng?
A Màu sắc sặc sỡ trên bong bóng xà phòng.
B Màu sắc của ánh sáng trắng sau khi chiếu qua lăng kính
C vệt sáng trên tường khi chiếu ánh sáng từ đèn pin.
D Bóng đen trên tờ giấy khi dùng một chiếc thước nhưạ chắn chùm tia sáng tới.
14. Trường hợp nào trong các trường hợp sau đây, hai sóng ánh sáng không phải là hai sóng kết hợp?
A Hai sóng xuất phát từ hai nguồn kết hợp
B Hai sóng xuất phát từ một nguồn rồi cho truyền đi theo hai hướng khác nhau.
C Hai sóng có cùng tần số, có độ lệch pha ở hai điểm xác định của sóng không đổi theo thời gian.
D Hai sóng có cùng tần số, cùng biên độ nhưng khác chu kỳ.
15. Khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 trong máy giao thoa bằng 1mm, khoảng cách từ màn tới 2 khe là 3m. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn 1,5mm. Bước sóng của ánh sáng tới là:
A. 0,4mm B. 0,5mm C. 0,6mm D. 0,65mm
16. Trong thí nghiệm Iâng: Hai khe cách nhau 2mm, 2 khe cách màng 4m, bước sóng dùng trong thí nghiệm là 0,6µm thì khoảng vân trên màng sẽ là:
A. i = 1,2m B. i = 1,2mm C. i = 0,3m D. i = 0,3mm
17. Một nguồn sáng đơn sắc có l = 0,6mm chiếu vào hai khe S1, S2 hẹp song song cách nhau 1mm và cách đều nguồn sáng. Đặt một màn ảnh song song và cách hai khe 1m. Vị trí vân tối thứ ba được xác định:
A. 0,75mm B. 0,9mm C. 1,25mm D. 1,5mm
18. Trong thí nghiệm Iâng: Hai khe cách nhau 2mm, 2 khe cách màng 4m, bước sóng dùng trong thí nghiệm là 0,6µm thì vị trí vân sáng bậc 4 trên màng là:
A. x = 48mm. B. x = 4,8m. C. x = 4,8mm. D. x =1,2mm.
19. Trong thí nghiệm Iâng: Hai khe cách nhau 2mm, 2 khe cách màng 4m, bước sóng dùng trong thí nghiệm là 0,6µm thì vị trí vân tối bậc 6 trên màng là:
A. x = 1,65mm. B. x = 7,8mm. C. x = 66mm. D. x = 6,6mm.
20. Khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 trong máy giao thoa bằng 1mm, khoảng cách từ màn tới 2 khe là 3m. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn 1,5mm. Vị trí vân sáng thứ hai là:
A. 3mm B. 3,5mm C. 4mm D. 4,5mm
21. Trong thí nghiệm Young: Hai khe song song cách nhau a = 2mm và cách đều màn E một khoảng D = 3m. Quan sát vân giao thoa trên màn người ta thấy khoảng cách từ vân sáng thứ năm đến vân sáng trung tâm là 4,5mm. Bước sóng của nguồn sáng đó là:
A. 0,6mm B. 0,65mm C. 0,7mm D. 0,75mm
22. Trong thí nghiệm Iâng: Hai khe cách nhau 2mm, 2 khe cách màng 4m, bước sóng dùng trong thí nghiệm là 0,6µm thì tại vị trí M trên màng cách vân trung tâm một đoạn 7,8mm là vân gì? bậc mấy?
A. Vân sáng, bậc 6 B. Vân tối, bậc 6. C. Vân tối bậc 7. D. Vân tối bậc 8
23. Một lăng kính có góc chiết quang A = 50, chiếu một chùm tia tới song song hẹp màu lục vào cạnh bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt phân giác của góc A sao cho một phần của chùm tia sáng không đi qua lăng kính và một phần qua lăng kính. Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng màu lục n = 1,55. Khi i, A bé thì góc lệch D của tia sáng qua lăng kính là
A. 2,860. B. 2,750. C. 3,090. D. 4,090
24.Trong thí nghiệm Iâng, hai khe được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng.Khi đó taị vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đỏ còn có bao nhiêu bức xạ đơn sắc cho vân sáng tại đó?
A. 4 bức xạ khác. B. 3 bức xạ khác. C. 5 bức xạ khác. D. 6 bức xạ khác.
25. Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Chiết suất của một môi trường trong suốt nhất định phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng đơn sắc.
B. Chiết suất của một môi trường trong suốt nhất định đối với ánh sáng có bước sóng dài thì lớn hơn đối với ánh sáng có bước sóng ngắn.
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có bước sóng nhất định.
D. Màu quang phổ là màu của ánh sáng đơn sắc.
26. Ánh sáng vàng do đèn hơi natri phát ra có bước sóng nào trong các bước sóng dưới đây :
A 0,689mm B 0,589mm C 0,958mm D 0,598mm
27. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chiết suất của một môi trường?
A Chiết suất của môi trường trong suốt nhất định đối với mọi ánh sáng đơn sắc là như nhau.
B Chiết suất của môi trường trong suốt nhất định đối với mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau.
C Chiết suất của môi trường trong suốt khác nhau đối với mỗi loại ánh sáng nhất định thì có giá trị như nhau.
D Với bước sóng ánh sáng chiếu qua môi trường trong suốt càng dài thì chiết suất của môi trường càng lớn.
28.Trong thí nghiệm Young: Hai khe song song cách nhau a = 2mm và cách đều màn E một khoảng D = 3m. Quan sát vân giao thoa trên màn người ta thấy khoảng cách từ vân sáng thứ năm đến vân sáng trung tâm là 4,5mm. Cách vân trung tâm 3,15mm có vân tối thứ mấy?
A. Vân tối thứ 2. B. Vân tối thứ 3. C. Vân tối thứ 4. D. Vân tối thứ 5.
29. Một bức xạ đơn sắc có tần số f = 4,4.1014HZ thì khi truyền trong không khí sẽ có bước sóng là:
A. l = 0,6818m. B. l = 0,6818µm. C. l = 13,2µm D. l=0,6818. 10-7m
30. Chiết suất của môi trường là 1,65 khi ánh sáng chiếu vào có bước sóng 0,5mm. Vận tốc truyền và tần số của sóng ánh sáng đó là:
A. v = 1,82.108m/s. f = 3,64.1014Hz. B. v = 1,82.106m/s. f = 3,64.1012Hz.
C. v = 1,28.108m/s. f = 3,46.1014Hz. D. v = 1,28.106m/s. f = 3,46.1012Hz.
31. Một bức xạ đơn sắc có tần số f = 4,4.1014HZ khi truyền trong nước có bước sóng 0,5µm thì chiết suất của nước đối với bức xạ trên là:
A. n = 0,733 B. n= 1,32 C. n= 1,43 D. n= 1,36
32. Hiện tượng quang học nào được sử dụng trong máy phân tích quang phổ?
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. B. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.
C. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng. D. Hiện tượng phản xạ ánh sáng.
33. Điều nào sau đây sai khi nói về của máy quang phổ?
A. Lăng kính P là bộ phận có tác dụng làm tán sắc chùm tia song song từ ống chuẩn trục tới.
B. Buồng ảnh có tác dụng chắn chùm tia sáng đã bị tán sắc sau khi đi qua lăng kính P.
C. Ống chuẩn trực (gồm khe hẹp S và thấu kính hội tụ L1) là bộ phận tạo ra chùm tia sáng so...
 
Top