Download miễn phí Đề tài Thiết kế cần trục tháp bánh lốp truyền động thủy lực sức nâng Q=40 tấn, lấy mẫu ở cảng Khánh Hội





7.5.5. Xác định nội lực các thanh trong dàn cuả tổ hợp IIb:
a) Trong mặt phẳng nâng hàng:
Trong trường hợp này ta chỉ xét trong mặt phẳng nâng hạ cần vì theo quy phạm thiết kế l cần trục đứng yên để nâng hạ hàng .
Các lực tác dụng gồm có:
ü Tải trọng cảu hàng và công cụ mang hàng.
ü Tải trọng bản thân cần.
ü ứng lực trong xi lanh thủy lực
ü tải trọng gió phân bố tác dụng lên cần.
Bằng phương pháp tách mắt ,các góc độ giữa các thanh dựa theo máy mẫu :
- Tính toán nội lực trong từng thanh:
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

các phản lực chốt đuơi cần:
Xác định RH:
Tsin6 + Wg + RH- Sc * cos(c) – Sv* cos(d)=0
Xác định Rv:
Qo+Gc+Tcos6+Sc*sin(c) + Sv*sin (d)=0
Ta tính được thơng số sau:
Vị trí
Tay đòn
Rmax(kG)
Rtb(kG)
Rmin(kG)
a (mm)
2.88
3.76
2.74
b (mm)
8.6
6.37
5.5
Gc (kg)
12000
12000
12000
Wg (kg)
648.5
1031
1172
T
2052
3944
5205
Qo
19530
37530
49530
Sv(kg)
36000
69132
91238
H1(mm)
8.6
13
14.77
c
33-21=12
36
60
d
33-16=17
48
73
Lực
Gía trị
Rmax(kG)
Rtb(kG)
Rmin(kG)
Sc(kG)
118034
295384
73165
RH(kG)
149019
283785
61541
RV(kG)
68034
273333
222710
Trường hợp tổ trọng IIb
Tải trọng không di động gồm trọng lượng những phần riêng lẻ của kết cáu cần
Tải trọng tạm thời gồm trọng lượng vật Q và bộ phận mang hàng vật Gm
P=Qo=Q+Gm
Chọn sơ bộ Gm=1530
Rmax=25m , Q=15000Kg ,Qo=15000+1530=16530(kG)
Rtb=25m , Q=30000Kg ,Qo=30000+1530=31530(kG)
Rmin=25m , Q=40000Kg ,Qo=45000+1530=41530(kG)
Tải trọng giĩ tác dụng lên cần trong mặt phẳng nâng hạ cần
Vị trí
W
Rmin
80
1172,6
Rtb
37530
1031
Rmax
19530
648,5
Lực căng trong cáp treo vật đi vào tang nâng
a bội số palăng chọn a=2
ip số palang đơn trong hệ thống
: hiệu suất chung của palang đơn và các puli chuyển hướng ,chọn
Tải trọng
Vị trí
Qo (kG)
Sh (kG)
Rmin
41530
21858
Rtb
31530
16595
Rmax
16530
8700
Lực quán tính ngang do tọng lượng kết cấu xuất hiện khi mở máy hay phanh cơ cấu quay.các lực này lấy bắng 0.1 của các tải trọng thẳng đứng tương ứng :
Lực này phân bố đều theo các mắt của dàn ngang cần
Lực quán tính ngang do trọng lượng của vật nâng và bộ phận mang cũng xuất hiện khi mở máy hay phanh cơ cấu quay.Lực này lấy băng 0.1 trọng lượng của vật nâng và bộ phận mang và đựt tập trung ở điểm nối các rịng rọc đầu cần:
Tải trọng
Vị trí
Qo (kG)
(kG)
Rmin
41530
4153
Rtb
31530
3153
Rmax
16530
1653
7.5.4. Tính kết cấu cần trong mặt phẳng nâng hàng:
Vì dàn đối xứng nên ta tính toán cho một bên dàn, còn mặt kia thì tương tự.
a) Tải trọng tác dụng trong mặt phẳng nâng hàng:
- Trong mặt phẳng nâng hàng, cần chịu các tải trọng sau :
+ Trọng lượng hàng cùng thiết bị mang hàng: Q.
+ Lực căng của nhánh cáp cuối cùng của palăng mang hàng: Sh.
+ Trọng lượng bản thân cần: Gc.
+tải trọng giĩ
+lực do nghiêng cáp treo hàng T=Qo*tag
- Khi đặt các tải trọng tính toán lên cần trong mặt phẳng nâng hạ (mặt phẳng đứng) ta phải chia đôi các tải trọng vì ta chỉ tính cho một mặt của dàn. Vậy các tải trọng tác dụng lên một bên dàn trong mặt phẳng đứng ở các vị trí là:
Tải trọng phân bố lên các mắt dàn do trọng lượng bản thân cu
Trong đó:
+ Gc = 12000 (kG): Trọng lượng bản thân của cần.
+ n = 23 (mắt) : Số mắt của một bên dàn trong mặt phẳng nâng hàng.
(KG/mắt)
Rmax=25m Qo=16530 (kG) T=1737
Rtb=15m Qo=31530 (kG) T=3313
Rmax=5m Qo=41530 (kG) T=4365
b) Xác định các phản lực tại các liên kết tựa:
Hình 7.4: Sơ đồ xác định các phản lực tại các liên kết tựa.
Tính ứng lực xilanh thay đổi tầm với:
Qo+Gc+Tcos6+Sc*sin(c) + Sv*sin (d)=0
- Ta xác định tay đòn của các lực dựa vào hoạ đồ vị trí của cần.
Vị trí
Tay đòn
Rmax(kG)
Rtb(kG)
Rmin(kG)
a (mm)
2.88
3.76
2.74
b (mm)
8.6
6.37
5.5
Gc (kg)
12000
12000
12000
Wg (kg)
648.5
1031
1173
T
1737
3313
4365
Qo
1650
31530
41530
Sv(kg)
8700*3.5=30450
58082
76503
H1(mm)
8.6
13
14.77
c
33-21=12
36
60
d
33-16=17
48
73
Lực
Gía trị
Rmax(kG)
Rtb(kG)
Rtb(kG)
Sc(kG)
107598
55762
57245
RH(kG)
133536
82599
49360
RV(kG)
61021
92743
184824
Kết Cấu Thép Cần
với sơ dồ tính tốn đã nêu
Giả thiết được sủ dụng khi tính tốn dàn:
Mắt của dàn phải nằm tại giao điểm của các trục thanh và đuoẹc xem là khớp lý tưởng (tức là cĩ thể quay tự do khơng ma sát)
Tải trọng chỉ tác dụng tại các mắt của dàn.
Trọng lượng bản thân của dàn khơng đáng kể so với tải trọng tác dụng lên dàn.
Từ các giả thiết trên ta thấy các thanh trong dàn hỉ chịu lực kéo hay nén nghĩa là chỉ chịu lực doc trục chứ khơng chịu monen uốn.
II.5.53. Xác định nội lực các thanh trong dàn cuả tổ hợp IIa:
Mắt 1:
SX = N13.cosb + N12.cosc + HA = 0
SY = N13.sinb + N12sinc + RV – qc = 0
Ở tầm với Rmax: b = 33o, c = 16o,
Rv = 68034 (N), HA =149019 (N).
=> N12 = 83736 (kG)
N13 = 82121(kG)
Ở tầm với Rtb : b = 60o, c = 43o,
Rv =273333 (N), HA =283785 (N).
=> N12 = 373707 (kG)
N13 = 20945 (kG)
Ở tầm với Rmin : b = 80o, c = 63o,
Rv = 61541 (N), HA = 222710 (N).
=> N12 = 919527 (kG)
N13 =-769784(kG)
Mắt 2:
SY = N23.sin37o – qc.sina = 0
SX = -N21 + N24 + N23.cos37o – qc.cosa = 0
Ở tầm với Rmax
=> N23 = 295(kG)
N24 = 87773(kG)
Ở tầm với Rtb
=> N23 = 270(kG)
N24 = 373773(kG)
Ở tầm với Rmin :
N23 = 93(kG)
N24 = 919773(kG)
Mắt 3:
SY =- N34.sin37o + N32.sin45o – qc.sina = 0
SX = -N31 + N36 + N34 sin53- N32 sin69o– qc.cosa = 0
Ở tầm với Rmax :
=> N34= 595(kG)
N36 = 82098 (kG)
Ở tầm với Rtb :
=> N34= 222(kG)
N36 = 21467 (kG)
Ở tầm với Rmin :
N34= 467(kG)
N36 = -769400 (kG)
Mắt 5:
SY =
SX =
Ở tầm với Rmax:
=> N56 =1596(kG)
N57 =84621(kG)
Ở tầm với Rtb :
=> N56 =60180(kG)
N57 =372499(kG)
Ở tầm với Rmin :
=> N56 =149922(kG)
N57 =914640(kG)
Mắt 4:
SY =
SX =
Ở tầm với Rmax:
=> N46= 580 (kG)
N45 = 90685 (kG)
Ở tầm với Rtb
=> N46= 3841 (kG)
N45 = 374284(kG)
Ở tầm với Rmin
N46= 961(kG)
N45 = 922791 (kG)
Mắt 6:
SY =
SX =
Ở tầm với Rmax:
=> N67 =-18695(kG)
N68=86659(kG)
Ở tầm với Rtb
=> N67 =-90904(kG)
N68=90604(kG)
Ở tầm với Rmin
=> N67 =-213695(kG)
N68=-916785(kG)
Mắt 7:
SY = N78.C0S45+N76.C0S45-qSINa=0
SX = -N75+N79- N76.SN45+N78.SIN45-qCOSa=0
Ở tầm với Rmax:
=> N78=21206(kG)
N79=59140(kG)
Ở tầm với Rtb
N78=93414(kG)
N79=244989(kG)
Ở tầm với Rmin
N78=152880(kG)
N79=596866(kG)
Mắt 8:
SX =N86 – N810 + N89.C0S45- N87.C0S45-qCOSa=0
SY = -N87. C0S45- N89COS45 -qSINa=0
Ở tầm với Rmax:
=> N89=-6480
N810=64347(kG)
Ở tầm với Rtb
N89=-95719(kG)
N810=-
Ở tầm với Rmin
N89=-153680(kG)
N810=-1136766(kG)
Mắt 9:
SX =-N97 + N911 - N98.C0S45- N910.C0S45-qCOSa=0
SY = N98. C0S45+ N910COS45 -qSINa=0
Ở tầm với Rmax:
=> N911=50945(kG)
N910=8990(kG)
Ở tầm với Rtb
N911=173771(kG)
N910=98229(kG)
Ở tầm với Rmin
N911=382174(kG)
N910=154480v
Mắt 10:
SX =-N108 + N1012 - N109.C0S45+ N1011.C0S45-qCOSa=0
SY = -N109. C0S45- N1011COS45 -qSINa=0
Ở tầm với Rmax:
=> N1011=-11500(kG)
N1012=81596(kG)
Ở tầm với Rtb
N1011=-100534(kG)
N1012=97413(kG)
Ở tầm với Rmin
N1011=-155280(kG)
N1012=-914522(kG)
Mắt 11:
SX =-N119 + N1113 - N1110.C0S45+ N1112.C0S45-qCOSa=0
SY = N1110. C0S45+ N1112COS45 -qSINa=0
Ở tầm với Rmax:
=> N1112=14010 (kG)
N1113=35640(kG)
Ở tầm với Rtb
=> N1112=102839(kG)
N1113=32787(kG)
Ở tầm với Rmin
=> N1112=156080(kG)
N1113=384418(kG)
Mắt 12:
SX =-N1210 + N1214 - N1211.C0S45 -qCOSa=0
SY = -N1211. C0S45- N1213 -qSINa=0
Ở tầm với Rmax:
=> N1213=-11685 (kG)
N1214=97836(kG)
Ở tầm với Rtb
=> N1213=-73348 (kG)
N1214=172954(kG)
Ở tầm với Rmin
=> N1213=-110931 (kG)
N1214=-800946(kG)
Mắt 13:
SX =N1315 – N1311 - qCOSa=0
Thay gia tri vao ta dc:
Ở tầm với Rmax:
=> N1315=38374 (kG)
Ở tầm với Rtb
=> N1315=35610 (kG)
Ở tầm với Rmin
=> N1315=387628 (kG)
Mắt 14:
SX =N1417 - N1412 + N1416.Cos45 -qCosa=0
SY = -N1415 - N1416.Cos45 -qSina=0
Ở tầm với Rmax:
=> N1417=103798 (kG)
N1416=-4565(kG)
Ở tầm với Rmin
=> N1417=178742 (kG)
N1416=-4194(kG)
Ở tầm với Rtb
=> N1417=-796706 (kG)
N1416=-1455(kG)
Mắt 15:
SX =-N1513 + N1516 - qCosa=0
SY = N1514 -qSina=0
Thay gia tri vao ta dc:
Ở tầm với Rmax:
N1514=1755 (kG)
N1516=41197(kG)
Ở tầm với Rtb
N1514=1630(kG)
N1516=38433 (...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top