Download miễn phí Đồ án Tham khảo - Thiết kế hệ dẫn động băng tải





Mục lục
Trang
Phần I Chọn động cơ và phân phối tỷ số truyền 2
1. Tính toán động học 2
2. Phân phối tỷ số truyền 3
3. Tính toán các thông số và điền vào bảng 4
Phần II Thiết kế các bộ truyền 5
A. Tính toán bộ truyền cấp nhanh (Bánh trụ răng nghiêng) 5
1. Chọn vật liệu 5
2. Xác định ứng suất tiếp xúc cho phép, ứng suất uốn cho phép,
5
với bộ truyền cấp nhanh và cấp chậm 5
3. Tính toán nhanh bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng 7
B. Tính toán bộ truyền cấp chậm 11
C. Tính toán bộ truyền ngoài 15
Phần III Thiết kế trục và chọn ổ lăn 17
1. Chọn vật liệu chế tạo 17
2. Xác định đ-ờng kính sơ bộ 17
3. Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực 18
4. Xác định trị số và chiều các lực từ chi tiết quay tác dụng lên trục 19
Tính toán trục I 20
Tính toán trục II 22
Tính toán trục III 25
Phần IV: Tính toán chọn ổ lăn cho 3 trục 27
1. Chọn loại ổ lăn cho trục I 27
2. Chọn loại ổ lăn cho trục II 28
3. Chọn loại ổ lăn cho trục III 29
Phần V: Thiết kế vỏ hộp giảm tốc 30
bôI trơn và đIều chỉnh ăn khớp.
1. Tính kết cấu của vỏ hộp 31
2. Bôi trơn trong hộp giảm tốc 31
3. Dầu bôi trơn hộp giảm tốc 31
4. Lắp bánh răng lên trục và điều chỉnh sự ăn khớp 31
5. Điều chỉnh sự ăn khớp 31
Các kích th-ớc của các phần tử cấu tạo nên hộp giảm tốc đúc 31
Phần VI: bảng thống kê các kiểu lắp 33



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:



Khoa cơ khí Đồ án môn học Chi Tiết Máy
SVTH: Phạm Hữu Tr•ờng GVHH: Nguyễn Tiến Dũng
Lớp ĐH Cơ Khí K2 Tr•ờng ĐH Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp
vì theo TCVN góc profil
o20
44,1
258,25.2
)723,36cos(.2

o
o
H
Sin
Z
Z
: hệ số kể đến sự trùng khớp của răng



.m
Sinbw
)(25,26105.25,0.
1
mmab wbaw 
54,3
14,3.5,1
517,39(.25,26 )

oSin

do đó



1
Z
88,0
29,1
11
29,17714,0
90
1
18
1
2,388,1cos
11
2,388,1
21































Z
ZZ
1w
d
đ•ờng kính vòng lăn bánh nhỏ
)/(4)/(65,2
000.60
1445.35.
000.60
..
)(35
15
105.2
1
.2
11
1
1
smsm
nd
v
mm
u
a
d
w
m
w
w







theo bảng 6.13
với v=2,65 (m/s) dùng cấp chính xác 9,với cấp chính xác 8 ta có
13,1HK
(theo bảng 6.14)
m
w
oHH
u
a
vg 1.. 
Tra bảng 6.15
002,0 H
Tra bảng 6.16
73 og
77,1
5
105
65,2.73.002,0  H
Theo bảng 6.7 với sơ đồ hình 3
)(4,469
35.5.25,26
)15(49,1.32899
.88,0.44,1.274
49,103,1.13,1.28,1..
03,1
13,1.28,1.32899
35.25,26.77,1
..
..
1
28,1
2
1
1
MPA
KKKK
KKT
db
K
K
H
HHHH
HH
wwH
H
H












Xác định chính xác ứng suất tiếp xúc cho phép với v=2,65(m/s)
vZ
:hệ số xét đến ảnh h•ởng của vận tốc vòng khi v10 (m/s)
1 vZ
Với cấp chính xác động học là 9 chọn cấp chính xác về mức tiếp xúc là
8 khi đó cần gia công đạt độ nhám
)(25,15,2 mRa 
95,0 RZ
Khoa cơ khí Đồ án môn học Chi Tiết Máy
SVTH: Phạm Hữu Tr•ờng GVHH: Nguyễn Tiến Dũng
Lớp ĐH Cơ Khí K2 Tr•ờng ĐH Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp
Khi đ•ờng kính vòng đỉnh bánh răng
)(700 mmda 
    )(71,4701.95.0.1.4.495...
1
MPAZZZ
K
XHRVHH
XH



Ta có
 HH  
 
%3,0
4,469
4,4697,470




H
HH


Do đó kết quả tính toán phù hợp với yêu cầu.
* Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn
 1
1
)...(2
.....2
11
1
1 F
ww
FF
F
mdb
YYYKT
  
Theo bảng 6.7
32,1FK
. Tra bảng 6.14 với v=2,65m/s, với CCX9 suy ra
37,1FK
m
w
oFF
u
a
vg 1
1
.. 
006,0F
73og
08,1
37,1.32,1.32899
35.25,26.32,5
1
..2/.2
..
1
32,5
5
105
65,2.73.006,0
1
111
1





FF
wwF
F
F
KKT
db
K
v
Do đó:
96,108,1.37,1.32,1..   FFFF KKKK
Với
29,1
775,0
29,1
11


 
Y
Với
O517,39
718,0
140
517,39
1
140
1 
O
Y


Số răng t•ơng đ•ơng
19606,196
7714,0
90
3921,39
7714,0
18
22
11
33
2
33
1


vv
vv
Z
Cos
Z
Z
Z
Cos
Z
Z


Tra bảng 6.18 ta có đ•ợc
60,3
70,3
2
1


F
F
Y
Y Với hệ số dịch chỉnh
021  xx
1
052,1)5,1ln(0695,008,1)ln(0695,008,1


R
S
Y
mY
Bánh răng phay
)400(1 mmdK aXF 
Khoa cơ khí Đồ án môn học Chi Tiết Máy
SVTH: Phạm Hữu Tr•ờng GVHH: Nguyễn Tiến Dũng
Lớp ĐH Cơ Khí K2 Tr•ờng ĐH Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp
Ta có
    )(1,2651.1.052.1.252...11 MPaKYY XFSRFF  
    )(3,2481.1.052.1.236...22 MPaKYY XFSRFF  
 
  )(23679,41
9,3
6,3.26,45.
)(25233,96
5,1.35.25,26
718,0.775,0.96,1.32899
2
1
21
2
11
MPA
Y
Y
MPA
F
F
FF
F
FF






Kiểm nghiệm răng về quá tải với
   
 
  )(3606,1405,1.7,93
)(4645,1445,1.33,96
)(1260)(9,6075,14,469.
5,1
4,1
222
111
1
11
MPAk
MPAk
MPAMPAk
T
T
T
T
k
MaxFqtFF
MaxFqtFF
MaxHqtHMaxH
Max
qt
Max
Max







* Các thông số kích th•ớc của bộ truyền:
Khoảng cách trục
Môdun pháp m=1,5(mm
Chiều rộng vành răng
)(25,26 mmbw 
Tỷ số bộ truyền
00,5mu
Góc nghiêng của răng
o517,39
Số răng của bánh răng
90
18
2
1


Z
Z
Hệ số dịch chỉnh
021  xx
Đ•ờng kính vòng chia
)(00,175
7714,0
90.5,1.
)(00,35
7714,0
18.5,1.
2
2
1
1
mm
Cos
Zm
d
mm
Cos
Zm
d




Đ•ờng kính đỉnh răng
)(00,1785,1.200,175)1(2
)(00,385,1.200,35)1(2
22
11
2
1
mmmyxdd
mmmyxdd
a
a


Đ•ờng kính đáy răng
)(25,1715,1.5,200,175)25,2(
)(25,315,1.5,200,35)25,2(
22
11
2
1
mmmxdd
mmmxdd
f
f


Khoa cơ khí Đồ án môn học Chi Tiết Máy
SVTH: Phạm Hữu Tr•ờng GVHH: Nguyễn Tiến Dũng
Lớp ĐH Cơ Khí K2 Tr•ờng ĐH Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp
2.2. Tính toán bộ truyền cấp chậm (bánh răng trụ răng thẳng)
Xác định sơ bộ khoảng cách trục:
aw2 = Ka(u2+1)
 
3
2
2
2
..
.
baH
H
u
KT


Với:
T2: Mômen xoắn trên trục bánh chủ
động(Nmm);T1=157955Nmm)
Ka : hệ số phụ thuộc vào loại răng ; Ka=49,5(răng thẳng )
Hệ số ba = bw/aw;
    984,0192,3.4,0.53,01.53,04,0 2  ubabdba 
Tra ở sơ đồ 7 (bảng 6.6, trang 98) ta đ•ợc KH=1,03 ;u2= 3,92;
[H]=481,8( MPa ).
Thay số ta định đ•ợc khoảng cách trục :
aw1= 49,5.(3,92+1).
2,186
)4,0.(92,3.)8,481(
03,1.157955
3
2

(mm)
Chọn aw1 = 185 mm
2.2.1 Xác định các thông số ăn khớp
 Môđun : m
m = (0,01  0,02). aw1 = (0,01  0,02).185= 1,85 3,7. Chọn m = 2
* Số răng Z1 = 2 aw1/ (m(u1 +1)) = 2.185/ 2.(3,92+1) = 37,6
Chọn Z1 = 38;
Z2 = u1 Z1 = 3,92.38 = 148,96 ,chọn Z2 = 149
Zt = Z1 + Z2 = 38 + 149 = 187 răng ;
Tính lại khoảng cách trục : aw1
' = m.Zt/ 2 = 2. 187/ 2 = 187( mm).
aw1
’  aw1 Do đó cần dịch chỉng để tăng kích th•ớc .Chọn aw1= 185
(mm)
Tính hệ số dịch tâm y theo công thức :
  1)14938.(5,0
2
185
5,0 21  ZZ
m
a
y w
35,5
14938
1.1000.1000
21





ZZ
y
K y
Tra bảng 6.10a ta đ•ợc Kx =0,217
Hệ số giảm đỉnh răng tính theo công thức
04,0
1000
187.217,0
1000
 tx
ZK
y
Tổng hệ số dịch chỉnh
xt = y + y =1 + 0,04=1,04 (mm)
Hệ số dịch chỉnh bánh 1
22,01.
187
38149
04,1.5,05,0 121 




 





 
 y
Z
ZZ
xx
t
t
mm
Khoa cơ khí Đồ án môn học Chi Tiết Máy
SVTH: Phạm Hữu Tr•ờng GVHH: Nguyễn Tiến Dũng
Lớp ĐH Cơ Khí K2 Tr•ờng ĐH Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp
Hệ số dịch chỉnh bánh 2
x2 = xt – x1 =1,04-0,22 =0,82 mm
2.2.2 Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc.
Yêu cầu để đảm bảo độ bền tiếp xúc :H  [H] ,
H = ZM ZH Z
ww
H
dub
uKT
..
)1.(..2
2
22 
;
Trong đó : - ZM : Hệ số xét đến ảnh h•ởng cơ tính vật liệu;
- ZH : Hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc;
- Z : Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng;
- KH : Hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc;
- bw : Chiều rộng vành răng.
- dw : Đ•ờng kính vòng chia của bánh chủ động;
T2 157955= (Nmm) ;
bw = 0,4. aw = 0,4. 185 = 74( mm );
ZM = 274 Mpa
1/3 (tra bảng 6.5 ) ;
Góc prôfin răng bằng góc ăn khớp :
costw=
94985,0
185.2
20cos.2.187
.2
cos..
1

w
t
a
mZ 
=> tw = 18,222
o
ZH =
tw
b


2sin
cos2
=
222,18.2sin
2
= 1,83 ;
um = 149/38 = 3,921;
dw1 = 20,75
1
.2 2 
u
a
(mm).
 = 1,88 – 3,2
774,1
149
1
38
1
2,388,1
11
21













ZZ
;
Z =
3
)774,14(  = 0,86
KH = KH.KHVKH ; KH = 1,03 ; KH = 1( bánh răng thẳng )
Vận tốc bánh dẫn : v =
14,1
...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top