lesanh_88

New Member

Download miễn phí Luận án Nghiên cứu pha loãng máu đẳng thểtích trên bệnh nhân phẫu thuật thay khớp háng toàn phần





MỤC LỤC
Trang
Trang phụbìa
Lời Thank
Lời cam đoan
Mục lục
Danh mục các ký hiệu, các chữviết tắt
Danh mục các bảng
Danh mục các biểu đồ
Danh mục các hình
Danh mục các ảnh
ĐẶT VẤN ĐỀ.1
CHƯƠNG 1 : TỔNG QUAN TÀI LIỆU .3
1.1. Một sốnguy cơcủa thay khớp háng toàn phần .3
1.1.1. Mất máu trong và sau mổthay khớp háng toàn phần .3
1.1.2. Thay đổi huyết động, giảm oxy trong máu .4
1.1.3. Huyết khối .5
1.2. Nguy cơkhi truyền máu đồng loại.6
1.3. Một sốbiện pháp làm giảm truyền máu đồng loại trong phẫu thuật .9
1.3.1. Truyền máu tựthân .9
1.3.2. Sửdụng thuốc cầm máu .11
1.3.3. Hạhuyết áp kiểm soát trong phẫu thuật.12
1.3.4. Hạn chếchấn thương do phẫu thuật.12
1.4. Pha loãng máu đẳng thểtích .13
1.4.1. Cơsởsinh lý và vận chuyển oxy của máu.13
1.4.2. Cơsởsinh lý huyết động.20
1.4.3. Đáp ứng của cơthểvới pha loãng máu đẳng thểtích.22
1.4.4. Tình hình nghiên cứu pha loãng máu đẳng thểtích.26
1.4.5. Chống chỉ định pha loãng máu đẳng thểtích.32
CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.33
2.1. Đối tượng nghiên cứu.33
2.1.1. Tiêu chuẩn lựa chọn .33
2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ.33
2.1.3. Tiêu chuẩn đưa ra khỏi nghiên cứu.34
2.2. Phương pháp nghiên cứu.34
2.2.1. Thiết kếnghiên cứu.34
2.2.2. Chia nhóm bệnh nhân và ước lượng cỡmẫu trong nghiên cứu .35
2.2.3. Các chỉtiêu theo dõi, đánh giá trong nghiên cứu .36
2.2.4. Phương pháp xác định các chỉtiêu nghiên cứu .37
2.2.5. Phương tiện sửdụng trong nghiên cứu .42
2.2.6. Qui trình nghiên cứu .44
2.2.7. Thời điểm nghiên cứu .46
2.2.8. Xửlý sốliệu .48
CHƯƠNG 3: KẾT QUẢNGHIÊN CỨU.49
3.1. Đặc điểm bệnh nhân nghiên cứu .49
3.2. Chỉsốhuyết học, đông máu, hóa sinh máu và huyết động cơbản
trước phẫu thuật.51
3.3. Biến đổi các chỉsốhuyết học, đông máu, hóa sinh máu
sau pha loãng máu đẳng thểtích .53
3.4. Biến đổi các chỉsốhuyết học, đông máu, hóa sinh máu
sau phẫu thuật .56
3.5. Mức khôi phục các thành phần máu sau truyền máu tựthân,
máu đồng loại .62
3.6. Chỉsốhuyết học, đông máu, hóa sinh máu tại thời điểm
sau truyền máu.69
3.7. Chỉsốhuyết học, đông máu, hóa sinh máu tại thời điểm sau truyền
máu tựthân hay đồng loại và ngày thứnhất sau phẫu thuật .71
3.8. Chỉsốhuyết học, đông máu, hóa sinh máu ngày thứnhất
sau phẫu thuật .75
3.9. Tần sốtim, huyết áp động mạch, áp lực tĩnh mạch trung tâm
tại các thời điểm nghiên cứu .78
CHƯƠNG 4: BÀN LUẬN.82
4.1. Độtuổi, bệnh lý và chấn thương khớp trong phẫu thuật
thay khớp háng toàn phần.82
4.2. Biến đổi các chỉsốhuyết học, đông máu, hóa sinh máu
sau pha loãng máu đẳng thểtích .84
4.2.1. Biến đổi các chỉsốtếbào máu ngoại vi.84
4.2.2. Biến đổi APTT, APTT/chứng, tỷlệprothrombin, fibrinogen
và sốlượng tiểu cầu.88
4.2.3. Biến đổi chỉsốhóa sinh máu .93
4.3. Mất máu trong phẫu thuật thay khớp háng toàn phần .95
4.4. Hiệu quảgiảm mất máu trong phẫu thuật khi áp dụng
pha loãng máu đẳng thểích .99
4.4.1. Thay đổi các chỉsốtếbào máu sau phẫu thuật.99
4.4.2. Thay đổi APTT, APTT/chứng, tỷlệprothrombin,
fibrinogen sau phẫu thuật .102
4.4.3. Thay đổi các chỉsốhóa sinh máu sau phẫu thuật .103
4.5. Truyền máu trong và sau phẫu thuật.104
4.6. Hiệu quảkhôi phục các thành phần của máu
sau truyền máu tựthân, máu đồng loại .107
4.7. An toàn trong pha loãng máu đẳng thểtích .109
4.7.1. Tình trạng huyết động .109
4.7.2. Tác động do biến đổi các chỉsố đông máu, hoá sinh máu
khi pha loãng máu đẳng thểtích .109
4.8. Thay đổi các chỉsốhuyết học, đông máu, hóa sinh máu
ngày thứnhất sau phẫu thuật.114
4.8.1. Thay đổi các chỉsốtếbào máu .114
4.8.2. Thay đổi chỉsố đông máu và hóa sinh máu.115
KẾT LUẬN.117
KIẾN NGHỊ.119
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CỦA TÁC GIẢ
ĐÃ CÔNG BỐCÓ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤLỤC
DANH SÁCH BỆNH NHÂN NGHIÊN CỨU



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

Loại khớp
nhân tạo Có xi măng 0 0
91 ± 10 93 ± 9 Thời gian phẫu thuật
(phút) p > 0,05
Thay thế máu trong
PLMĐTT
836 ± 116 0
551 ± 45 532 ± 36 Trước gây tê
tuỷ sống p > 0,05
2162 ± 152 2221 ± 134
Thể tích dịch
truyền
(ml)
Trong mổ
p > 0,05
2,62 ± 0,56 1,83 ± 0,45 Thể tích nước tiểu trong mổ
(ml/kg/giờ) p < 0,001
57
Nhận xét: Bệnh nhân trong hai nhóm đều được thay khớp háng toàn
phần không xi măng. Thời gian phẫu thuật, thể tích dịch truyền bù trước gây
tê tuỷ sống và dịch truyền trong mổ của hai nhóm BN khác biệt không có ý
nghĩa thống kê (p > 0,05). Tuy nhiên, thể tích nước tiểu trong mổ của nhóm
PLMĐTT nhiều hơn có ý nghĩa (p < 0,001) so với nhóm không PLMĐTT.
Bảng 3.15. Các chỉ số của bạch cầu trước và sau phẫu thuật
Nhóm PLM
n = 45
Nhóm chứng
n = 45
Nhóm BN
Chỉ số
Trước
phẫu thuật
Sau
phẫu thuật
Trước
phẫu thuật
Sau
phẫu thuật
Bạch cầu
(G/L)
5,67 ± 1,84 7,58 ± 2,82* 8,59 ± 2,49 9,58 ± 3,13*
Số lượng
(G/L)
1,68 ± 0,53 1,62 ± 0,57 2,75 ± 0,78 2,03 ± 0,74
Bạch cầu
LYM Tỷ lệ
(%)
30,80 ± 8,58 22,88 ±7,97* 33,24 ± 9,10 22,20 ± 7,16*
Số lượng
(G/L)
0,55 ± 0,37 0,55 ± 0,28 0,85 ± 0,40 0,74 ± 0,44
Bạch cầu
MID Tỷ lệ
(%)
9,92 ± 4,58 7,48 ± 3,12* 9,85 ± 3,56 7,93 ± 4,57 *
Số lượng
(G/L)
3,42 ± 1,51 5,40 ± 2,52* 5,00 ± 2,10 6,76 ± 2,74*
Bạch cầu
GRAN Tỷ lệ
(%)
59,23 ±10,18 69,40 ±9,55* 56,37 ±10,72 69,81 ± 9,82*
* p < 0,001 khi so với thời điểm trước phẫu thuật trong từng nhóm BN.
Nhận xét: Sau phẫu thuật, số lượng BC, số lượng và tỷ lệ phần trăm của
bạch cầu GRAN cao hơn, nhưng tỷ lệ phần trăm của bạch cầu LYM và MID
58
lại thấp hơn có ý nghĩa thống kê (p < 0,001) so với trước phẫu thuật trong cả
hai nhóm BN.
Bảng 3.16. Các chỉ số hồng cầu, tiểu cầu trước và sau phẫu thuật
Nhóm PLM
n = 45
Nhóm chứng
n = 45 Nhóm BN
Chỉ số Trước
phẫu thuật
Sau
phẫu thuật
Trước
phẫu thuật
Sau
phẫu thuật
Số lượng 3,45 ± 0,19 2,96 ± 0,13* 4,40 ± 0,33 3,38 ± 0,34* HC
(T/L) Thay đổi ↓ 0,49 ± 0,13 ↓ 1,01 ± 0,21**
Giá trị 99,62 ± 5,94 83,78 ± 3,84* 134,06 ± 5,59 99,82 ± 6,40*Hb
(g/L) Thay đổi ↓ 15,84 ± 3,40 ↓ 34,24 ± 5,67**
Giá trị 31,09 ± 1,15 26,05 ± 1,04* 40,23 ± 1,02 31,08 ± 1,50*Hct
(%) Thay đổi ↓ 5,04 ± 1,01 ↓ 9,05 ± 1,10**
Giá trị 211,1 ± 73,4 190,6 ± 58,3* 294,0 ± 51,9 230,8 ± 49,2*TC
(G/L) Thay đổi ↓ 20,4 ± 18,2 ↓ 63,2 ± 25,7**
HCL (%) 0,94 ± 0,33 0,99 ± 0,36 0,98 ± 0,42 0,94 ± 0,24
* p < 0,001 khi so sánh với thời điểm trước phẫu thuật trong từng nhóm BN.
** p < 0,001 khi so sánh mức thay đổi của từng chỉ số giữa hai nhóm BN.
Nhận xét: Trong hai nhóm BN: số lượng HC, Hb, Hct và TC sau phẫu
thuật giảm có ý nghĩa (p < 0,001) so với trước phẫu thuật. Tuy nhiên, mức
giảm của HC, Hb, Hct và TC trong nhóm không PLMĐTT nhiều hơn có ý
nghĩa thống kê (p < 0,001) so với nhóm PLMĐTT. Hồng cầu lưới trước và
sau phẫu thuật thay đổi không có ý nghĩa thống kê (p > 0,05).
59
Bảng 3.17. APTT, APTT/chứng, prothrombin, fibrinogen
trước và sau phẫu thuật
Nhóm PLM
n = 45
Nhóm chứng
n = 45
Nhóm BN
Chỉ số
Trước
phẫu thuật
Sau
phẫu thuật
Trước
phẫu thuật
Sau
phẫu thuật
Giá trị 36,79±2,68 37,23±2,63 33,87±4,13 31,68±3,56*APTT
(giây) Thay đổi # ↓ 2,19 ± 3,74
Giá trị 1,19±0,11 1,21±0,10 1,12±0,13 1,05±0,12*
APTT/chứng
Thay đổi # ↓ 0,06 ± 0,01
Giá trị 91,23±11,37 81,17±6,49* 121,16±14,91 98,45±11,91*Prothrombin
(%) Thay đổi ↓ 10,06 ± 8,18 ↓ 22,70 ± 13,19**
Giá trị 3,07±1,16 2,86±1,17* 4,29±1,13 3,43±1,01* Fibrinogen
(g/L) Thay đổi ↓ 0,21 ± 0,12 ↓ 0,86 ± 0,61**
* p < 0,05 khi so sánh với thời điểm trước phẫu thuật trong từng nhóm BN.
** p < 0,001 khi so sánh mức thay đổi của từng chỉ số giữa hai nhóm BN.
# Thay đổi không có ý nghĩa thống kê (p > 0,05).
Nhận xét: Trong nhóm PLMĐTT: sau phẫu thuật, prothrombin và
fibrinogen giảm có ý nghĩa thống kê (p < 0,05), trong khi đó APTT, và
APTT/chứng thay đổi không có ý nghĩa (p > 0,05) so với trước phẫu thuật.
Trong nhóm không PLMĐTT: sau phẫu thuật APTT ngắn lại, còn
APTT/chứng, prothrombin và fibrinogen giảm có ý nghĩa thống kê (p < 0,05).
Sau phẫu thuật, mức giảm của prothrombin và fibrinogen trong nhóm
không PLMĐTT nhiều hơn có ý nghĩa (p < 0,001) so với nhóm PLMĐTT.
60
Bảng 3.18. Protein, albumin, globulin trước và sau phẫu thuật
Nhóm PLM
n = 45
Nhóm chứng
n = 45
Nhóm BN
Chỉ số
Trước
phẫu thuật
Sau
phẫu thuật
Trước
phẫu thuật
Sau
phẫu thuật
Giá trị 50,15±4,71 43,88±3,03* 74,02 ±5,58 59,90±6,84*Protein
(g/L) Thay đổi ↓ 6,43 ± 3,35 ↓ 14,11 ± 5,76**
Giá trị 28,03± 3,77 23,46±2,70* 40,69 ±3,34 32,14±3,81*Albumin
(g/L) Thay đổi ↓ 4,71 ± 2,80 ↓ 8,45 ± 3,79**
Giá trị 22,12 ±3,16 20,42±1,74* 33,33±5,02 27,66±4,17*Globulin
(g/L) Thay đổi ↓ 1,93 ± 1,38 ↓ 5,66 ± 3,39**
* p < 0,001 khi so sánh với thời điểm trước phẫu thuật trong từng nhóm BN.
** p < 0,001 khi so sánh mức thay đổi của từng chỉ số giữa hai nhóm BN.
Nhận xét: Sau phẫu thuật: protein, albumin, globulin của hai nhóm đều
giảm có ý nghĩa (p < 0,001) so với trước phẫu thuật. Tuy nhiên, mức giảm
của các chỉ số này trong nhóm không PLMĐTT nhiều hơn có ý nghĩa thống
kê (p < 0,001) so với nhóm PLMĐTT.
61
Bảng 3.19. Nồng độ ion Na+, K+, Ca+2
và áp lực thẩm thấu huyết thanh (mosm/kg H2O) trước và sau phẫu thuật
Nhóm PLM
n = 45
Nhóm chứng
n = 45
Nhóm BN
Chỉ số
Trước
phẫu thuật
Sau
phẫu thuật
Trước
phẫu thuật
Sau
phẫu thuật
Na+ (mmol/L) 140,3 ± 3,1 140,0 ± 3,3 140,1 ± 2,8 140,4 ± 2,9
K+ (mmol/L) 4,04 ± 0,44 4,08 ± 0,38 4,33 ± 0,54 4,25 ± 0,47
Ca+ (mmol/L) 1,06 ± 0,08 1,07 ± 0,07 1,10 ± 0,04 1,08 ± 0,08
ALTT 293,6 ± 9,0 292,1 ± 8,3 294,8 ± 7,9 291,8 ± 7,6
p > 0,05 > 0,05
Nhận xét: Nồng độ ion Na+, K+, Ca+2 và ALTT huyết thanh trước và sau
phẫu thuật trong hai nhóm BN thay đổi không có ý nghĩa thống kê (p > 0,05).
62
3.5. MỨC KHÔI PHỤC CÁC THÀNH PHẦN MÁU SAU TRUYỀN
MÁU TỰ THÂN, MÁU ĐỒNG LOẠI
Bảng 3.20. Truyền máu tự thân trong nhóm pha loãng máu đẳng thể tích
Đặc điểm
Nhóm PLM
n = 45
Trung bình (ml) 836 ± 116
min - max 750 - 1050
Thể tích máu tự thân
truyền
Tính theo đơn vị máu 3,3 ± 0,4
Trong mổ 0 Thời điểm truyền máu
tự thân Sau mổ 45
Trong PLMĐTT 0
Tác dụng phụ
Truyền máu tự thân 0
1 đơn vị máu ≈ 250 ml
Nhận xét: Trong nhóm PLMĐTT, thể tích máu tự thân truyền trung bình
là 836 ± 116ml, tương đương với 3,3 ± 0,4 đơn vị máu (1 đơn vị ≈ 250ml).
Trong PLMĐTT, trong và sau truyền máu tự thân không có phản ứng phụ.
63
Bảng 3.21. Truyền máu đồng loại trong hai nhóm bệnh nhân
Nhóm BN
Đặc điểm
Nhóm PLM
n = 45
Nhóm chứng
n = 45
Số lượng 4 31
8,8 68,8
BN truyền máu
đồng loại Tỷ lệ (%)
p < 0,001
0,2 ± 0,6 1,7 ± 1,2 Trung bình
(đơn vị/BN) p < 0,001
8 73
Số đơn vị máu đồng
loại đã sử dụng
Tổng số
đơn vị máu p < 0,001
Trong mổ 0 0 Thời điểm truyền máu
đồng loại Sau mổ 4 31
Ban đỏ 0 1 (3,2%) Tác dụng phụ do
truyền máu đồng loại
Rét run 0 2 (6,4%)
1 đơn vị máu ≈ 250ml
Nhận xét: Nhóm không PLMĐTT có 31 BN (68,8%) cần truyền máu
đồng loại, trong khi đó chỉ có 4 BN (8,8%) trong nhóm PLMĐTT truyền thêm
máu đồng loại sau mổ. Sự khác biệt này có ý nghĩa thống kê (p < 0,001).
Tổng số đơn vị máu đồng loại truyền trong nhóm PLMĐTT là 8 đơn vị,
 
Các chủ đề có liên quan khác
Tạo bởi Tiêu đề Blog Lượt trả lời Ngày
A Bước đầu nghiên cứu các chất kìm hãm Tripxin của hạt mướp đắng (Momordica charauTial) :Luận án PTS. Khoa học Tự nhiên 0
T Nghiên cứu xây dựng mô hình số trị ba chiều cho vùng biển nước nông ven bờ :Luận án TS. Hải dương họ Khoa học Tự nhiên 0
V Nghiên cứu dáng điệu tiệm cận của nghiệm của phương trình vi phân hàm dạng trung tính :Luận án TS. T Khoa học Tự nhiên 0
H Nghiên cứu sự sai khác di truyền ở gen hormon sinh trưởng của một số giống gà Việt Nam :Luận án TS. Khoa học Tự nhiên 0
H Nghiên cứu mồi bả diệt muỗi và kết quả khảo nghiệm phòng trừ muỗi truyền bệnh ở Quảng Bình Luận án P Khoa học Tự nhiên 0
H Nghiên cứu một số kỹ thuật khôi phục mặt người ba chiều từ sọ. Luận án TS. Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin 0
D Nghiên cứu đánh giá thẩm định chương trình giáo dục đại học : Luận án TS. Giáo dục học: 62 14 05 01 Luận văn Sư phạm 0
J Nghiên cứu xây dựng hệ thống đảm bảo chất lượng ở các trường cao đẳng : Luận án TS. Giáo dục học : 6 Luận văn Sư phạm 0
N Nghiên cứu những vấn đề môi trường của một số dự án thủy điện tại vùng Tây Bắc: Luận văn ThS. Môi tr Khoa học Tự nhiên 0
N Nghiên cứu diễn ngôn sư phạm trong giảng dạy đọc hiểu tiếng Pháp. Luận án TS. Ngôn ngữ: 62 14 01 11 Ngoại ngữ 0

Các chủ đề có liên quan khác

Top