Download miễn phí Đồ án Thiết kế đường qua hai điểm A-B





PHỤ LỤC
 
 
PHẦN I : LẬP BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI CHO TUYẾN ĐƯỜNG A-B .Trang 1
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU TÌNH HÌNH CHUNG CỦA TUYẾN Trang 2
CHƯƠNG II: XÁC ĐỊNH CẤP HẠNG KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT CỦA TUYẾN Trang 9
CHƯƠNG III: CÁC PHƯƠNG ÁN TUYẾN TRÊN BÌNH ĐỒ
Trang 24
CHƯƠNG IV: TÍNH TOÁN CÁC CÔNG TRÌNH THOÁT NƯỚC
Trang 39
CHƯƠNG V: THIẾT KẾ TRẮC DỌC Trang 50
CHƯƠNG VI : THIẾT KẾ NỀN ĐƯỜNG.Trang 52
CHƯƠNG VII : THIẾT KẾ MẶT ĐƯỜNG .Trang 54
CHƯƠNG VIII : BIỂU ĐỒ VẬN TỐC .Trang 64
CHƯƠNG IX : TÍNH CHI PHÍ XÂY DỰNG VẬN DOANH KHAI THÁC VÀ SO SÁNH PHƯƠNG ÁN.Trang 71
 
 
 
PHẦN II: THIẾT KẾ KỸ THUẬT .Trang 76
CHƯƠNG I : TÌNH HÌNH CHUNG .Trang 77
CHƯƠNG II : THIẾT KẾ BÌNH ĐỒ.Trang 78
CHƯƠNG III: THIẾT KẾ TRẮC DỌC Trang 87
CHƯƠNG IV: THIẾT KẾ NỀN ĐƯỜNG .Trang 88
CHƯƠNG V: TÍNH TOÁN VÀ KIỂM TRA CÁC CÔNG TRÌNH
THOÁT NƯỚC Trang 93
CHƯƠNG VI :THIẾT KẾ MẶT ĐƯỜNG Trang 100
 
 
 
PHẦN III: TỔ CHỨC THI CÔNG ĐƯỜNG Trang 106
 
CHƯƠNG I : CHỌN PHƯƠNG ÁN THI CÔNG Trang 107
CHƯƠNG II: CÔNG TÁC CHUẨN BỊ VÀ TỔ CHỨC THI CÔNG
CỐNG Trang 112
CHƯƠNG III : TỔ CHỨC THI CÔNG NỀN ĐƯỜNG . Trang 115
CHƯƠNG IV: THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG Trang 121
CHƯƠNG V: CÔNG TÁC HOÀN THIỆN Trang 156
CHƯƠNG VI: TỔ CHỨC THI CÔNG CHỈ ĐẠO .Trang159



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

à các vị trí tuyến đường cắt đường phân thủy , đường tụ thủy, đường đồng mức ,các vị trí đường đen thay đổi độ dốc (các cị trí này được nhận biết từ vị trí của tuyến đường với 2 đường đồng mức kế cận)
- Cọc thay đổi địa hình được ký hiệu Cn (n được đánh số từ 1 đến 1000)
5/ - Xác định cự ly giữa các cọc :
Sau khi có vị trí các cọc Km – TĐ – P –TC và cọc Cn ,chúng ta dùng thước để đo cự ly giữa các cọc đó trên bình đồ và nhân với M ( hệ số tỉ lệ bình đồ )để có được cự ly thực tế tính bằng m
li = libđ3 (m)
Trong đó:
libđ : cự ly giữa các cọc trên bình đồ
1000 : hệ số đổi đơn vị mm ra m
Kết quả được thành lập bảng:
PHƯƠNG ÁN 1:
Tên cọc
Cự ly
(m)
Cự ly cộng dồn (m)
Cao độ
Ghi chú
A
0
00
57.5
C1
59.1
KM0+058
60.0
H1
40.9
KM0+100
61.6
C2
43.6
KM0+123
62.8
ND1
31.6
KM0+200
63.2
H2
24.8
KM0+230
63.2
TD1
23.2
KM0+269
63.0
C3
28.1
KM0+300
62.6
H3
48.7
KM0+370
61.7
P1
48.9
KM0+400
60.5
C4
17.5
KM0+471
60.0
cống
H4
33.7
KM0+500
59.1
TC1
93.8
KM0+547
58.6
H5
6.2
KM0+600
58.6
NC1
21.8
KM0+618
58.5
H6
78.2
KM0+700
56.1
C5
27.8
KM0+736
55.0
H7
72.2
KM0+800
53.8
cống
H8
100
KM0+847
54.1
H9
100
KM0+900
52.6
Km1
100
KM0+973
50.2
C6
12
KM1+00
50.0
ND2
38.5
KM1+073
49.6
cống
TD2
43
KM1+100
49.2
H1
6.5
KM1+145
49.3
H2
100
KM1+200
50.0
P2
93
KM1+213
50.0
H3
7
KM1+228
50.0
H4
100
KM1+300
48.8
TC2
87.7
KM1+301
45.1
C7
6
KM1+318
44.9
H5
6.3
KM1+359
44.7
NC2
34.7
KM1+400
43.6
ND3
46.2
KM1+407
42.8
H6
19.1
KM1+468
42.8
TD3
29.9
KM1+500
42.3
C8
50.8
KM1+553
40.0
H7
19.3
KM1+600
38.7
C9
52.7
KM1+654
35.0
P3
27
KM1+700
33.0
H8
20.2
KM1+703
31.8
C10
25.9
KM1+552
30.0
H9
74.1
KM1+795
25.5
C11
7.5
KM1+800
25.0
TC3
22.9
KM1+868
24.1
NC3
50
KM1+900
22.1
Km2
19.7
KM1+925
21.3
C12
27.5
KM1+980
20.1
cống
ND4
11.2
KM2+00
20.3
TD4
50
KM2+026
22.2
H1
11.3
KM2+055
22.6
C13
62.6
KM2+100
25.0
H2
37.4
KM2+121
27.7
C14
33.2
KM2+140
30.0
P4
43.4
KM2+161
32.9
H3
23.4
KM2+196
34.4
C15
10.2
KM2+200
35.0
H4
89.8
KM2+224
39.8
C16
3.9
KM2+300
40.0
C17
48.5
KM2+301
41.8
TC4
11.3
KM2+338
42.0
H5
36.3
KM2+362
42.3
NC4
13.7
KM2+400
42.2
C18
37.2
KM2+462
41.5
H6
49.1
KM2+479
40.4
C19
28.2
KM2+500
40.0
C20
37.9
KM2+551
40.0
H7
33.9
KM2+600
40.0
cống
C21
47.4
KM2+651
40.7
H8
52.6
KM2+700
41.6
C22
49.1
KM2+749
41.6
H9
50.9
KM2+800
41.1
C23
52.2
KM2+849
40.7
Km:3+00
47.8
KM2+900
40.6
C24
51.5
KM2+951
41.4
cống
H1
48.5
KM3+00
43.5
C25
49
KM3+050
44.7
H2
51
KM3+098
44.9
C26
53.3
KM3+100
44.1
H3
46.7
KM3+139
43.1
C27
51
KM3+151
41.8
ND5
46.9
KM3+200
40.4
H4
2.2
KM3+203
40.0
C28
9.8
KM3+207
40.0
TD5
38
KM3+254
38.4
H5
52.2
KM3+300
36.2
C29
25
KM3+351
35.0
H6
75
KM3+400
30.9
C30
18.8
KM3+445
30.0
P5
21.7
KM3+475
28.7
H7
59.5
KM3+500
26.3
C31
27.2
KM3+558
25.0
C32
55.5
KM3+583
20.0
cống
H8
17.3
KM3+600
20.8
TC5
33.9
KM3+659
22.0
NC5
50
KM3+691
23.7
H9
16.1
KM3+700
24.2
C33
31
KM3+752
25.0
Km:4+00
69
KM3+800
27.8
H1
100
KM3+841
28.7
C34
51.9
KM3+900
30.1
H2
48.1
KM3+973
31.1
C35
30.4
KM3+988
30.0
H3
69.6
KM4+00
27.9
ND6
57.8
KM4+090
27.0
H4
42.2
KM4+100
26.7
TD6
5.8
KM4+115
26.6
C36
87.7
KM4+168
25.0
H5
6.5
KM4+192
24.9
P6
43.6
KM4+200
23.9
H6
56.4
KM4+251
21.9
C37
45.2
KM4+300
20.0
TC6
33.5
KM4+357
21.7
cống
H7
21.3
KM4+376
22.7
NC6
28.7
KM4+400
23.6
C38
52.5
KM4+459
25.0
H8
18.8
KM4+500
25.7
H9
100
KM4+553
28.0
C39
76.4
KM4+600
30.0
Km:5+00
23.6
KM4+624
31.2
ND7
49.7
KM4+666
33.7
H1
50.3
KM4+700
35.0
TD7
9.7
KM4+749
35.0
C40
22.8
KM4+800
34.9
C41
33.7
KM4+876
34.7
P7
20.6
KM4+886
34.6
H2
13.2
KM4+900
34.5
C42
48.7
KM4+960
33.8
TC7
15.9
KM5+00
33.4
H3
35.5
KM5+040
33.0
NC7
24.5
KM5+057
33.0
C44
25
KM5+100
32.7
ND8
25
KM5+148
32.3
H4
25.4
KM5+200
31.8
TD8
40.4
KM5+204
30.5
C45
12.3
KM5+253
30.0
P8
41
KM5+300
28.2
H5
6.3
KM5+353
28.0
TC8
42
KM5+392
25.8
C46
11.9
KM5+400
25.1
H6
46.1
KM5+452
21.6
NC8
12
KM5+500
20.7
C47
9.4
KM5+518
20.0
cầu
C48
36.7
KM5+563
22.9
H7
41.8
KM5+574
24.6
C49
50.7
KM5+600
25.0
H8
49.3
KM5+657
25.0
C50
51
KM5+700
25.0
H9
49
KM5+706
25.0
ND9
35.1
KM5+741
25.0
C51
17.5
KM5+756
25.0
TD9
29.5
KM5+800
25.5
Km:6+00
17.9
KM5+845
25.8
H1
100
KM5+900
28.1
P9
57
KM5+919
30.0
H2
43
KM6+00
30.0
C52
20.1
KM6+089
30.0
cống
H3
79.9
KM6+100
33.2
TC9
29.7
KM6+142
34.4
C53
12
KM6+200
35.0
NC9
38
KM6+205
36.4
H4
20.3
KM6+267
37.3
H5
100
KM6+300
40.0
C54
17.9
KM6+360
40.0
C55
36.6
KM6+400
41.4
H6
45.5
KM6+465
43.2
C56
48.6
KM6+500
45.0
H7
51.4
KM6+543
45.0
PHƯƠNG ÁN 2:
Tên cọc
Cự ly
(m)
Cự ly cộng dồn (m)
Cao độ
Ghi chú
KM0
0
KM0+00
57.5
H1
100
KM0+49
59.4
C1
29.9
KM0+100
60
H2
70.1
KM0+149
61.2
H3
100
KM0+200
60
C2
4
KM0+247
60.1
H4
96
KM0+300
57.2
C3
79.1
KM0+344
55
H5
20.9
KM0+386
54.2
H6
100
KM0+400
50
C4
10.5
KM0+458
50.4
H7
89.5
KM0+500
47.7
TD1
29.8
KM0+559
47.4
cống
H8
70.2
KM0+600
47.1
P1
22.6
KM0+634
47.4
H9
77.4
KM0+667
44.9
TC1
17.6
KM0+700
44.3
KM1
82.4
KM0+753
36.4
C5
34.3
KM0+800
40
ND2
51.5
KM0+807
41.2
H1
14.3
KM0+856
37.6
TD2
34.7
KM0+900
38.1
C6
42.6
KM0+928
35
H2
22.7
KM0+958
34.2
P2
65
KM1+00
31.4
H3
35
KM1+056
29.9
C7
10.8
KM1+100
30.2
TC2
83.6
KM1+143
27.6
H4
5.6
KM1+200
27.5
NC2
44.4
KM1+225
26.4
H5
55.6
KM1+239
25.1
H6
100
KM1+300
24
C8
90.2
KM1+349
22
H7
9.8
KM1+400
21.9
H8
100
KM1+420
20.5
C9
31.4
KM1+500
20
cống
ND3
26.5
KM1+517
20.5
H9
42.2
KM1+549
21.7
TD3
17.8
KM1+600
21.4
C10
14.7
KM1+650
22
KM2
67.5
KM1+700
35.9
C11
5.8
KM1+748
35
P3
26.6
KM1+800
32.3
C12
39.1
KM1+845
30
H1
28.5
KM1+900
27
C13
33.1
KM1+948
25
TC3
14.2
KM2+00
24.7
H2
52.7
KM2+050
40.1
NC3
7.3
KM2+100
40
C14
81.6
KM2+178
38.6
H3
11.1
KM2+200
38.4
H4
100
KM2+251
42.9
ND4
45.4
KM2+300
40.8
cống
TD4
50
KM2+313
40.7
H5
4.6
KM2+400
40.2
H6
100
KM2+446
40.2
P4
28.2
KM2+500
44.9
H7
71.8
KM2+578
44.8
TC4
46.2
KM2+600
45
H8
53.8
KM2+631
45.3
NC4
11.7
KM2+650
44.9
H9
88.3
KM2+700
43.5
cống
C15
90.5
KM2+751
45
KM3
9.5
KM2+800
44.9
ND5
71.7
KM2+831
44.3
H1
28.3
KM2+870
44.6
TD5
28.5
KM2+900
44.8
H2
71.5
KM2+950
45.1
C16
57.9
KM3+00
45.2
P5
6.6
KM3+030
44.9
H3
35.5
KM3+055
45.3
H4
100
KM3+100
45.6
TC5
8.7
KM3+151
45.6
NC5
48
KM3+200
45.1
C17
17.6
KM3+260
44.9
H5
25.7
KM3+267
44.6
ND6
59.4
KM3+300
45.7
H6
40.6
KM3+358
44.7
TD6
9.4
KM3+400
44.7
cống
H7
90.6
KM3+478
44.8
P6
62.1
KM3+500
40.9
H8
37.9
KM3+505
43.7
H9
100
KM3+549
43.9
TC6
14
KM3+600
44.3
NC6
50
KM3+612
45.4
KM4
36
KM3+661
44.9
ND7
6
KM3+700
44.6
TD7
50
KM3+744
42.6
C18
13
KM3+753
42.3
H1
31.1
KM3+773
41.1
P7
27.5
KM3+800
40.7
TC7
70.8
KM3+850
46.5
H2
1.7
KM3+900
46.3
NC7
48.3
KM3+918
46.1
H3
51.7
KM3+948
46.1
C19
46.6
KM3+958
46.2
H4
53.4
KM4+00
46.3
ND8
44.9
KM4+033
46.7
TD8
50
KM4+064
46.8
H5
5.1
KM4+100
46.6
P8
70.3
KM4+110
40
H6
29.7
KM4+123
40.6
TC8
44.9
KM4+154
40.8
NC8
50
KM4+200
42.9
H7
5.1
KM4+219
44.6
C20
17.5
KM4+258
45.3
H8
82.5
KM4+279
34
C21
72.9
KM4+300
35
H9
27.1
KM4+345
37.2
KM5
100
KM4+388
27.4
H1
100
KM4+400
27.5
ND9
7.8
KM4+405
27.7
TD9
60
KM4+436
27.9
H2
32.2
KM4+455
30.2
H3
100
KM4+477
28
P9
16.8
KM4+500
24.3
cống
C22
10.2
KM4+552
25
H4
73
KM4+600
25.4
C23
35.2
KM4+655
36.5
TC9
30.8
KM4+672
35
H5
33.9
KM4+700
34.2
NC9
26.1
KM4+754
33.2
C24
27.7
KM4+800
31.8
H6
46.3
KM4+855
30
ND10
70.3
KM4+900
40.8
H7
29.7
KM4+931
39.9
TD10
20.3
KM4+974
39.5
C25
26.6
KM5+00
39.1
H8
53.1
KM5+045
38.6
H9
100
KM5+100
43.3
P10
20
KM5+115
43
KM6
80
KM5+170
33.2
H1
100
KM5+200
43.5
TC10
19
KM5+219
45
cống
NC10
50
KM5+255
42.9
H2
31
KM5+300
41.5
C26
37.7
KM5+346
40.4
H3
62.3
KM5+390
40.7
C27
64.7
KM5+393
45.3
H4
35.3
KM5+400
46.5
C28
11.7
KM5+448
50
ND11
68.4
KM5+500
50
H5
19.8
KM...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top