minhcuong050103

New Member

Download miễn phí Đồ án Thiết kế cầu Mỹ An





 
MỤC LỤC
 
Trang
LỜI CẢM ƠN
PHẦN I : NGHIÊN CỨU KHẢ THI . .1
Chương 1 : MỞ ĐẦU . . 2
1. Giới thiệu chung . . 2
2. Điều kiện tự nhiên tại khu vực cầu Mỹ An . . 2
Chương 2 : QUY MÔ VÀ TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ . . 4
1. Cấp đường hai đầu cầu 4
2. Quy mô và tải trọng thiết kế . .4
Chương 3 : CÁC PHƯƠNG ÁN KẾT CẤU . . 5
1. Các nguyên tắc thiết kế cầu . . . 5
2. Nguyên tắc lựa chọn loại hình kết cấu . . 5
3. Các phương án thiết kế trong đồ án . . 6
4. Khối lượng công tác chủ yếu của từng phương án . . 12
5. Biện pháp thi công tổng thể của từng phương án . . 24
6. So sánh các phương án kết cấu . . 30
7. Kết luận và kiến nghị . . 32
PHẦN II : THIẾT KẾ KỸ THUẬT . . . 33
Chương 4 : TÍNH TOÁN LAN CAN – TƯỜNG PHÒNG HỘ . 34
1. Sơ đồ tính toán lan can 34
2. Điều kiện kiểm toán . . . 34
3. Xác định các số liệu tính toán . . 35
4. Kiểm toán lan can . 39
Chương 5 : TÍNH TOÁN BỐ TRÍ CỐT THÉP THƯỜNG . . . 41
1. Cấu tạo bản mặt cầu . . 41
2. Tính toán nội lực trong bản mặt cầu . . 42
3. Bố trí cốt thép . . 48
Chương 6: TÍNH TOÁN DẦM BTCT LIÊN TỤC . . 49
1. Sơ đồ nhịp của dầm liên tục . . 50
2. Tính đặc trưng hình học của dầm . . .51
3. Tính toán nội lực . . . 55
4. Tính toán và bố trí cốt thép DƯL . . . 74
5. Kiểm toán kết cấu nhịp . . . 90
Chương 7 : TÍNH TRỤ CẦU T4 . . 117
1. Kích thước cơ bản trụ . . . 117
2. Các loại tải trọng tác dụng lên trụ . . . 118
3. Kiểm toán các tiết diện . . 126
4. Tính nền móng trụ cầu . . 138
Chương 8 : TÍNH MỐ CẦU . 154
1. Số liệu tính toán . . 154
2. Tính tải trọng tác dụng lên mố . 156
3. Tổng hợp tải trọng tại các mặt cắt . . 165
4. Kiểm toán các tiết diện . 169
5. Tính nền móng mố cầu . 184
PHẦN III : THI CÔNG TỔNG THỂ . . 190
1. Giới thiệu chung . . 191
2. Công tác đảm bảo giao thông . . 191
3. Yêu cầu vật liệu chủ yếu và tổ chức vận chuyển . . 191
4. Tổ chức thi công . . 192
5. Công tác bảo vệ môi trường . . 194
TÀI LIỆU THAM KHẢO . . 195
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


Dầm ngang : Ldầm ngang = 9.92m ; hdầm ngang = 1.22m ; bdầm ngang = 0.12m.
Nhịp 24,54m : 5 dầm ngang x 6 nhịp x 9.92m x 1.22m x 0.12m = 49.99m3.
Cốt thép tròn các loại ( lấy theo tỷ lệ 110 kg/m3 ):
T
Bản mặt cầu : Lcầu = 307.24.24m.
BTN hạt mịn dày 5cm : 307.24m x 12.4m x 0.05m = 162.382m3
Lớp tạo dốc dày trung bình 7cm : 307.24m x 12.4m x 0.07m = 227.335m3
Bản mặt cầu BT M300, dày 20cm : 6 nhịp x 24.54m x 0.2m x 13.4m = 353.38m3
Cốt thép tròn các loại ( lấy theo tỷ lệ 110 kg/m3 ):
T
Dầm chính :
Dầm 24,54m : 6 nhịp x 7 dầm = 42 dầm.
Dầm hộp :
Khối lượng bê tông dầm hộp : 0.603m x 12.4m x 148m = 981.684m3.
Cốt thép tròn các loại ( lấy theo tỷ lệ 110 kg/m3 ):
T
Cốt thép cường độ cao ( lấy theo tỷ lệ 40 kg/m3 ):
T
Lan can : Schân lan can = 0.31484m2
Bê tông M250 chân lan can : 0.31484m2 x 307.24.24m = 88.572m3
Cốt thép tròn các loại ( lấy theo tỷ lệ 80 kg/m3 ):
T
Thép làm lan can : 4.429T
Mố cầu :
Kích thước sơ bộ, bê tông mác 300 đá 1 x2 mố.
Bề rộng : 2.3m.
Chiều cao : 1.5m.
Chiều dài :13.4m.
Khối lượng mố :
V =((1.5 x 2.3)+(1.78 x 0.5))*13.4m*2mố = 108.288m3
Tường cánh :
Vtc = 3,73 m2 x 0,3 x 2 x 2 mố = 4,48 m3
Đá kê gối :
V = 0,5 x 0,5 x 0,05 x 7 gối x 2 mố = 0,175 m3
Bản qúa độ :
V = 2bản x 4m x 9m x 0.4m = 28.8m3.
Dầm kê bản qúa độ :
V = 0,4 x 0,6 x 7,1 x 2 mố = 3,41 m3
*Tổng khối lượng bê tông mố : Vmố = 154.153m3
Cốt thép tròn các loại ( lấy theo tỷ lệ 110 kg/m3 ):
T
Trụ cầu :
Kích thước và khối lượng trụ T1 và T8 :
Kích thước trụ :
Mũ trụ : b = 2m ; h = 1.5m ; L = 11m.
Thân trụ : f100 ; h = 2.2m.
Bệ trụ : b = 3m ; h = 1.5m ; L = 10m.
Khối lượng trụ :
* Bê tông M 300 đá1 x 2 trụ
Khối lượng mũ trụ : V= 2,6 m2 * 11 * 2 trụ = 57.2 m3
Khối lượng thân tru : V = 0.785*2.2m*2cột*2trụ = 6.908 m3
Khối lượng bệ trụ : V = 3m*1.5m*10m*2bệ = 90 m3
Khối lượng đá kê gối : V = 0.0585m3*14gối*2trụ = 1.638 m3
Tổng khối lượng bê tông :V=155.75 m3
Kích thước và khối lượng trụ T2 và T7 :
Kích thước trụ :
Mũ trụ : b = 2m ; h = 1.5m ; L = 11m.
Thân trụ : f100 ; h = 3m.
Bệ trụ : b = 3m ; h = 1.5m ; L = 10m.
Khối lượng trụ :
* Bê tông M 300 đá1 x 2 trụ
Khối lượng mũ trụ : V= 2,6 m2 * 11 * 2 trụ = 57.2 m3
Khối lượng thân trụ : V = 0.785*3m*2cột*2trụ = 10.2 m3
Khối lượng bệ trụ : V = 3m*1.5m*10m*2bệ = 90 m3
Khối lượng đá kê gối : V = 0.0585m3*14gối*2trụ = 1.638 m3
Tổng khối lượng bê tông :V=158.85 m3
Kích thước và khối lượng trụ T3 và T6 :
Kích thước trụ :
Mũ trụ : b = 2m ; h = 1.5m ; L = 11m.
Thân trụ : f100 ; h = 4.2m.
Bệ trụ : b = 3m ; h = 1.5m ; L = 8m.
Khối lượng trụ :
* Bê tông M 300 đá1 x 2 trụ
Khối lượng mũ trụ : V= 2,6 m2 * 11 * 2 trụ = 57.2 m3
Khối lượng thân trụ : V = 0.785*4.2m*2cột*2trụ = 13.188 m3
Khối lượng bệ trụ : V = 3m*1.5m*8m*2bệ = 90 m3
Khối lượng đá kê gối : V = 0.8*0.4*0.6*2gối*2trụ = 1.536 m3
Tổng khối lượng bê tông :V=145.528 m3
Kích thước và khối lượng trụ T4 và T5 :
Kích thước trụ :
Thân trụ : b = 3m ; h = 5m ; L = 5.6m.
Bệ trụ : b = 5m ; h = 2m ; L = 8m.
Khối lượng trụ :
* Bê tông M 300 đá1 x 2 trụ
Khối lượng thân trụ : V = 3m*5m*5.6m*2trụ = 168 m3
Khối lượng bệ trụ : V = 3m*1.5m*10m*2bệ = 90 m3
Khối lượng đá kê gối : V = 0.8*0.4*0.6*2gối*2trụ = 1.536 m3
Tổng khối lượng bê tông :V=259.536 m3
Tổng khối lượng bê tông các trụ :719.664 m3
Cốt thép tròn các loại ( lấy theo tỷ lệ 110 kg/m3 ):
T
BẢNG 1 : TÍNH GIÁ THÀNH XÂY DỰNG CÁC HẠNG MỤC CHỦ YẾU CỦA CẦU
Phương án sơ bộ I
STT
HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
ĐƠN VỊ
KHỐI LƯỢNG
ĐƠN GIÁ
THÀNH TIỀN
(triệu)
(triệu)
TỔNG KINH PHÍ
33250.8
A. KẾT CẤU PHẦN DƯỚI
1. MỐ CẦU
2134.159
1
BT mố M300
m3
154.153
3
462.459
2
Cốt thép tròn các loại
T
15.97
10
159.7
3
Cọc BTCT 40 x 40cm
mdài
840
1.8
1512
2. TỨ NÓN
513.6
1
Đá hộc xây vữa xi măng M100
m3
376
1
376
2
Đá dăm đệm
m3
97
0.3
29.1
3
Cát đắp nón tứ
m3
545
0.1
54.5
4
Cừ tràm (f80 – 100, dài 5m)
mdài
180
0.3
54
3. TRỤ CẦU
12700.445
1
BT M300 bệ trụ dưới nước
m3
180
8
1440
2
BT M300 bệ trụ trên bờ
m3
539.67
3.5
1888.845
3
Cốt thép tròn các loại
T
79.16
10
791.6
4
Cọc BTCT 40 x 40cm
mdài
2100
1.8
3780
5
Cọc khoan nhồi D=100
mdài
960
5
4800
B. KẾT CẤU PHẦN TRÊN
1. LAN CAN
296.723
1
Thép làm lan can
T
4.429
11
48.719
2
BT M250 chân lan can
m3
88.572
2
177.144
3
Cốt thép tròn các loại
T
7.086
10
70.86
2. BẢN MẶT CẦU
1871.033
1
BTN hạt mịn dày 5cm
m3
162.382
1.2
194.858
2
Lớp tạo dốc
m3
227.335
1
227.335
3
Cốt thép tròn các loại
T
38.87
10
388.7
4
BT M300 dày 20cm
m3
353.38
3
1060.14
3. DẦM NGANG
204.87
1
BT M300
m3
49.99
3
149.97
2
Cốt thép tròn các loại
T
5.49
10
54.9
4. DẦM CHÍNH
14914.074
1
Dầm BTCT DUL I24.54m
Phiến
42
105
4410
2
Dầm hộp
2.a
BT M500
m3
981.684
8.5
8344.314
2.b
Cốt thép tròn các loại
T
107.985
12
1295.82
2.c
Cốt thép cường độ cao
T
39.27
22
863.94
5. GỐI CAO SU
358.4
1
Gối cao su dầm I24.54m
Bộ
84
1.6
134.4
2
Gối cao su dầm hộp
Bộ
8
6
48
6. KHE CO GIẢN CAO SU
mdài
88
2
176
7. BẢN QUÁ ĐỘ
92.16
1
BT M250
m3
28.8
2
57.6
2
Cốt thép tròn các loại
T
3.456
10
34.56
Phương án II :
Cọc đóng : 40x40cm.
Mố :12 cọc x 35m x 2 mố = 840 m dài.
Trụ : 4 trụ x 3 hàng cọc x 5 cọc x 35m = 2100 mdài.
Tổng : 2940mdài.
Cọc khoan nhồi f100 : (4+8+8+4) x 40m = 960 mdài.
Khe co giản : 12.4m x 8 = 88 mdài.
Gối cầu :
Dầm I 24,54m : 2 x 7 dầm x 7 nhịp = 98 gối.
Dầm hộp (nhịp đeo) : 8 gối.
Dầm ngang : Ldầm ngang = 9.92m ; hdầm ngang = 1.22m ; bdầm ngang = 0.12m.
Nhịp 24,54m : 5 dầm ngang x 7 nhịp x 9.92m x 1.22m x 0.12m = 50.83m2.
Cốt thép tròn các loại ( lấy theo tỷ lệ 110 kg/m3 ):
T
Bản mặt cầu : Lcầu = 307.24m.
BTN hạt mịn dày 5cm : 307.24m x 12.4m x 0.05m = 162.382m3
Lớp tạo dốc dày trung bình 7cm : 307.24m x 12.4m x 0.07m = 227.335m3
Bản mặt cầu BT M300, dày 18cm : 7 nhịp x 24.54m x 0.2m x 13.4m = 412.272m3
Cốt thép tròn các loại ( lấy theo tỷ lệ 110 kg/m3 ):
T
Dầm chính :
Dầm 24,54m : 6 nhịp x 7 dầm = 42 dầm.
Dầm đeo : 1 nhịp x 6 dầm = 6 dầm.
Khối lượng bê tông dầm hộp : 822.492m3.
Cốt thép tròn các loại ( lấy theo tỷ lệ 110 kg/m3 ):
T
Cốt thép cường độ cao ( lấy theo tỷ lệ 40 kg/m3 ):
T
Lan can : Schân lan can = 0.31484m2
Bê tông M250 chân lan can : 0.31484m2 x 307.24m = 88.572m3
Cốt thép tròn các loại ( lấy theo tỷ lệ 80 kg/m3 ):
T
Thép làm lan can : 4.429T
Mố cầu :
Kích thước sơ bộ, bê tông mác 300 đá 1 x2 mố.
Bề rộng : 2.3m.
Chiều cao : 1.5m.
Chiều dài 13.4m.
Khối lượng mố :
V =((1.5 x 2.3)+(1.78 x 0.5))*13.4m*2mố = 108.288m3
Tường cánh :
Vtc = 3,73 m2 x 0,3 x 2 x 2 mố = 4,48 m3
Đá kê gối :
V = 0,5 x 0,5 x 0,05 x 7 gối x 2 mố = 0,175 m3
Bản qúa độ :
V = 2bản x 4m x 9m x 0.4m = 28.8m3.
Dầm kê bản qúa độ :
V = 0,4 x 0,6 x 7,1 x 2 mố = 3,41 m3
*Tổng khối lượng bê tông mố : Vmố = 154.153m3
Cốt thép tròn các loại ( lấy theo tỷ lệ 110 kg/m3 ):
T
Trụ cầu :
Kích thước và khối lượng trụ T1 và T8 :
Kích thước trụ :
Mũ trụ : b = 2m ; h = 1.5m ; L = 11m.
Thân trụ : f100 ; h = 1.5m.
Bệ trụ : b = 3m ; h = 1.5m ; L = 10m.
Khối lượng trụ :
* Bê tông M 300 đá1 x 2 trụ
Khối lượng mũ trụ : V= 2,6 m2 * 11 * 2 trụ = 57.2 m3
Khối lượng thân tru : V = 0.785*1.5m*2cột*2trụ = 4.41 m3
Khối lượng bệ trụ : V = 3m*1.5m*10m*2bệ = 90 m3
Khối lượng đá kê gối : V = 0.0585m3*14gối*2trụ = 1.638 m3
Tổng khối lượng bê tông :V=153.146 m3
Kích thước và khối lượng trụ T2 và T7 :
Kích thước trụ :
Mũ trụ : b = 2m ; h = 1.5m ; L = 11m.
Thân trụ : f100 ; h = 2.3m.
Bệ trụ : ...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top