mi158

New Member

Download miễn phí Đồ án Công trình nhà hàng – khách sạn Châu Phố





Trong phạm vi chiều dài 3hd (hd là chiều cao tiết diện bê tông của dầm) của dầm kể từ mép cột phải đặc các đai dày hơn khu vực giữa dầm. Khoảng cách giữa các đai không lớn hơn giá trị tính toán theo yêu cầu chịu lực cắt nhưng đồng thời phải 0,25hd và không lớn hơn 8 lần đường kính cốt thép dọc. Trong mọi trường hợp khỏang cách này cũng không vượt quá 150mm.
Tại khu vực giữa dầm (ngoài phạm vi nói trên), khỏang cách giữa các đai chọn 0,5hd và không lớn hơn 12 lần đường kính cốt thép dọc đồng thời không vượt quá 300mm.
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

.3
-24.626
-0.34
-17.38
3.3
-50.53
-0.3
-24.626
45
45
4
4
0.8
1.72
175
C36_STORY8
0
COMB11
-109.94
-0.004
-22.529
0.58
-13.84
3.3
-109.94
-0.004
-22.529
45
45
4
4
0.8
1.08
175
C36_STORY7
0
COMB11
-169.15
0.009
-18.862
0.88
-12.98
3.3
-169.15
0.009
-18.862
45
45
4
4
0.8
1.36
175
C36_STORY6
0
COMB11
-230.38
0.026
-26.721
1.43
-18.08
3.3
-230.38
0.026
-26.721
55
55
4
4
0.8
0.8
175
C36_STORY5
0
COMB11
-292.26
0.027
-26.661
1.75
-16.6
3.3
-292.26
0.027
-26.661
55
55
4
4
0.8
0.83
175
C36_STORY4
0
COMB11
-354.34
0.028
-22.697
2.02
-15.52
3.3
-354.34
0.028
-22.697
55
55
4
4
0.8
1.14
175
C36_STORY3
0
COMB11
-418.15
0.026
-29.482
2.61
-19.65
3.3
-418.15
0.026
-29.482
65
65
4
4
0.8
0.8
175
C36_STORY2
0
COMB11
-483.77
0.063
-34.514
2.66
-16.3
4
-483.77
0.063
-34.514
65
65
4
4
0.8
0.88
224
C36_STORY1
0
COMB11
-548.71
0.085
-26.111
2.71
-12.32
4
-548.71
0.085
-26.111
65
65
4
4
0.8
1.26
322
. Kết quả tính toán các giá trị cần thiết phục vụ việc tính thép cột A-5 (Etabs đành dấu là C36).
P.tm
b
(cm)
h
(cm)
aX
aY
h0X
h0Y
FaX
(cm2)
Thép chọn theo phương X
FaY
(cm2)
Thép chọn theo phương Y
F(mm)
Fa
(cm2)
%
F(mm)
Fa
(cm2)
%
C15_TANG 9
45
45
4
4
40
40
7.38
3F20
9.43
0.8
15.88
5F20
15.71
1.72
C15_TANG 8
45
45
4
4
40
40
7.38
3F20
9.43
0.8
9.96
4F20
12.57
1.08
C15_TANG 7
45
45
4
4
40
40
7.38
3F20
9.43
0.8
12.59
4F20
12.57
1.36
C15_TANG 6
55
55
4
4
50
50
11.22
4F20
12.57
0.8
11.22
4F20
12.57
0.8
C15_TANG 5
55
55
4
4
50
50
11.22
4F20
12.57
0.8
11.69
4F20
12.57
0.83
C15_TANG 4
55
55
4
4
50
50
11.22
4F20
12.57
0.8
15.97
5F20
15.71
1.14
C15_TANG 3
65
65
4
4
60
60
15.86
5F20
15.71
0.8
15.86
5F20
15.71
0.8
C15_TANG 2
65
65
4
4
60
60
15.86
5F20
15.71
0.8
17.54
4F25
19.64
0.88
C15_TANG 1
65
65
4
4
60
60
15.86
5F20
15.71
0.8
24.95
5F25
24.55
1.26
Chọn thép bố trì cho cột A – 5 (Etabs đánh dấu là C36).
5.6.3TOÁN CỐT ĐAI CHO CỘT:
Dùng lực cắt max, min từ tổ hợp BAO ® kiểm tra khả năng chịu lực cắt của cốt đai và bêtông
Ngoài ra cốt đai trong cột phải tuân thủ theo một số yêu cầu về cấu tạo như sau:
Đường kính cốt đai không nhỏ hơn ¼ lần đường kính cốt dọc và phải 8mm, phải bố trí liên tục qua nút khung, với mật độ như vùng nút khung
Trong phạm vi vùng nút khung từ điểm cách mép trên đến điểm cách mép dưới của dầm một khoảng l1 (l1 chiều cao tiết diện cột và 1/6 chiều cao thông thuỷ của tầng, đồng thời 450mm) phải bố trí cốt đai dày hơn. Khoảng cách đai trong vùng này không lớn hơn 6 lần đường kính cốt thép dọc và cũng không lớn hơn 100mm.
Tại các vùng còn lại trong cột, khỏang cách đai chọn cạnh nhỏ của tiết diện và đồng thời 6 lần (đối với động đất mạnh) và 12 lần (đối với động đất yếu và trung bình) đường kính cốt thép dọc.
Kết quả tính toán cốt đai và khả năng chịu lực cắt của bê tông được trình bày trong các bảng sau:
Phần tử
tiết diện
b
h0
Qmax(T)
0,35Rnbho
Kiểm tra tiết diện
0,6Rkbho
Kiểm tra

(T)
utt
(cm)
umax
(cm)
uchọn
(cm)
Rađ
(kG/cm2)
qđb
(kG/cm)
Qđb
(T)
Nhận Xét
C3_TANG 9
35x35
35
30
12.32
47.78
Đạt!
6.3
Tính cốt đai
60.23
36.75
38.35
10
2200
221.3
23.62
Thỏa!
C3_TANG 8
35x35
35
30
11.23
47.78
Đạt!
6.3
Tính cốt đai
50.04
44.22
42.07
10
2200
221.3
23.62
Thỏa!
C3_TANG 7
35x35
35
30
10.15
47.78
Đạt!
6.3
Tính cốt đai
40.88
54.14
46.55
10
2200
221.3
23.62
Thỏa!
C3_TANG 6
45x45
45
40
16.88
81.9
Đạt!
10.8
Tính cốt đai
49.47
44.74
63.98
10
2200
221.3
35.7
Thỏa!
C3_TANG 5
45x45
45
40
15.28
81.9
Đạt!
10.8
Tính cốt đai
40.53
54.60
70.68
10
2200
221.3
35.7
Thỏa!
C3_TANG 4
45x45
45
40
14.08
81.9
Đạt!
10.8
Tính cốt đai
34.42
64.30
76.70
10
2200
221.3
35.7
Thỏa!
C3_TANG 3
55x55
55
50
19.33
125.13
Đạt!
16.5
Tính cốt đai
33.97
65.16
106.70
10
2200
221.3
49.34
Thỏa!
C3_TANG 2
55x55
55
50
15.55
125.13
Đạt!
16.5
Tính cốt đai
21.98
100.68
132.64
10
2200
221.3
49.34
Thỏa!
C3_TANG 1
55x55
55
50
11.68
125.13
Đạt!
16.5
Tính cốt đai
12.40
178.45
176.58
10
2200
221.3
49.34
Thỏa!
. Kết quả kiểm tra lực cắt phương Y (V3) cho cột C36 trong vùng nút khung.
Phần tử
tiết diện
b
h0
Qmax(T)
0,35Rnbho
Kiểm tra tiết diện
0,6Rkbho
Kiểm tra

(T)
utt
(cm)
umax
(cm)
uchọn
(cm)
Rađ
(kG/cm2)
qđb
(kG/cm)
Qđb
(T)
Nhận Xét
C3_TANG 9
35x35
35
30
12.32
47.78
Đạt!
6.3
Tính cốt đai
60.23
36.75
38.35
25
2200
73.77
13.64
Thỏa!
C3_TANG 8
35x35
35
30
11.23
47.78
Đạt!
6.3
Tính cốt đai
50.04
44.22
42.07
25
2200
73.77
13.64
Thỏa!
C3_TANG 7
35x35
35
30
10.15
47.78
Đạt!
6.3
Tính cốt đai
40.88
54.14
46.55
25
2200
73.77
13.64
Thỏa!
C3_TANG 6
45x45
45
40
16.88
81.9
Đạt!
10.8
Tính cốt đai
49.47
44.74
63.98
25
2200
73.77
20.61
Thỏa!
C3_TANG 5
45x45
45
40
15.28
81.9
Đạt!
10.8
Tính cốt đai
40.53
54.60
70.68
25
2200
73.77
20.61
Thỏa!
C3_TANG 4
45x45
45
40
14.08
81.9
Đạt!
10.8
Tính cốt đai
34.42
64.30
76.70
25
2200
73.77
20.61
Thỏa!
C3_TANG 3
55x55
55
50
19.33
125.13
Đạt!
16.5
Tính cốt đai
33.97
65.16
106.70
25
2200
73.77
28.49
Thỏa!
C3_TANG 2
55x55
55
50
15.55
125.13
Đạt!
16.5
Tính cốt đai
21.98
100.68
132.64
25
2200
73.77
28.49
Thỏa!
C3_TANG 1
55x55
55
50
11.68
125.13
Đạt!
16.5
Tính cốt đai
12.40
178.45
176.58
25
2200
73.77
28.49
Thỏa!
Kết quả kiểm tra lực cắt phương Y (V3) cho cột C36 trong các vùng còn lại của khung.
Phần tử
tiết diện
b
h0
Qmax(T)
0,35Rnbho
Kiểm tra tiết diện
0,6Rkbho
Kiểm tra

(T)
utt
(cm)
umax
(cm)
uchọn
(cm)
Rađ
(kG/cm2)
qđb
(kG/cm)
Qđb
(T)
Nhận Xét
C3_TANG 9
45x45
45
40
-5.75
81.90
Đạt!
10.8
Đặt cấu tạo
5.74
385.57
-187.83
10
2200
221.3
35.7
Thỏa!
C3_TANG 8
45x45
45
40
-10.29
81.90
Đạt!
10.8
Đặt cấu tạo
18.38
120.40
-104.96
10
2200
221.3
35.7
Thỏa!
C3_TANG 7
45x45
45
40
-9.94
81.90
Đạt!
10.8
Đặt cấu tạo
17.15
129.02
-108.65
10
2200
221.3
35.7
Thỏa!
C3_TANG 6
55x55
55
50
-13.57
125.125
Đạt!
16.5
Đặt cấu tạo
16.74
132.21
-151.99
10
2200
221.3
49.34
Thỏa!
C3_TANG 5
55x55
55
50
-13.66
125.125
Đạt!
16.5
Đặt cấu tạo
16.96
130.47
-150.99
10
2200
221.3
49.34
Thỏa!
C3_TANG 4
55x55
55
50
-13.98
125.125
Đạt!
16.5
Đặt cấu tạo
17.77
124.57
-147.53
10
2200
221.3
49.34
Thỏa!
C3_TANG 3
65x65
65
60
-17.03
177.45
Đạt!
23.4
Đặt cấu tạo
15.49
142.86
-206.11
10
2200
221.3
64.36
Thỏa!
C3_TANG 2
65x65
65
60
-15.91
177.45
Đạt!
23.4
Đặt cấu tạo
13.52
163.68
-220.62
10
2200
221.3
64.36
Thỏa!
C3_TANG 1
65x65
65
60
-13.96
177.45
Đạt!
23.4
Đặt cấu tạo
10.41
212.60
-251.43
10
2200
221.3
64.36
Thỏa!
Kết quả kiểm tra lực cắt theo phương Y cho cột C13 trong vùng nút khung.
Phần tử
tiết diện
b
h0
Qmax(T)
0,35Rnbho
Kiểm tra tiết diện
0,6Rkbho
Kiểm tra

(T)
utt
(cm)
umax
(cm)
uchọn
(cm)
Rađ
(kG/cm2)
qđb
(kG/cm)
Qđb
(T)
Nhận Xét
C3_TANG 9
45x45
45
40
-5.75
81.90
Đạt!
10.8
Đặt cấu tạo
5.74
385.57
-187.83
25
2200
73.77
20.61
Thỏa!
C3_TANG 8
45x45
45
40
-10.29
81.90
Đạt!
10.8
Đặt cấu tạo
18.38
120.40
-104.96
25
2200
73.77
20.61
Thỏa!
C3_TANG 7
45x45
45
40
-9.94
81.90
Đạt!
10.8
Đặt cấu tạo
17.15
129.02
-108.65
25
2200
73.77
20.61
Thỏa!
C3_TANG 6
55x55
55
50
-13.57
125.125
Đạt!
16.5
Đặt cấu tạo
16.74
132.21
-151.99
25
2200
73.77
28.49
Thỏa!
C3_TANG 5
55x55
55
50
-13.66
125.125
Đạt!
16.5
Đặt cấu tạo
16.96
130.47
-150.99
25
2200
73.77
28.49
Thỏa!
C3_TANG 4
55x55
55
50
-13.98
125.125
Đạt!
16.5
Đặt cấu tạo
17.77
124.57
-147.53
25
2200
73.77
28.49
Thỏa!
C3_TANG 3
65x65
65
60
-17.03
177.45
Đạt!
23.4
Đặt c
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top