cody_tricini

New Member

Download miễn phí Đồ án Thiết kế chung cư C16 - Khu đô thị trung Yên Lập chương trình dồn tải khung phẳng, tổ hợp nội lực dầm, cột





MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU
PHẦN I - XÂY DỰNG 1
I. Tổng quan về thiết kế kết cấu nhà cao tầng 3
I.1. Đặc điểm thiết kế nhà cao tầng 3
I.2. Phân tích lựa chọn giải pháp kết cấu 4
I.3. Các bước tính toán, thiết kế nhà cao tầng 6
I.4. Các công thức tính toán – thiết kế cho các cấu kiện cột, dầm, sàn 7
I.4.1. Sơ bộ lựa chọn kích thước tiết diện các cấu kiện 7
I.4.1.1. Xác định chiều dày của bản 7
I.4.1.2. Xác định kích thước tiết diện dầm: 8
I.4.1.3. Xác định kích thước tiết diện cột 9
I.4.2. Lý thuyết tính toán và dồn tải trọng về khung 9
I.4.3.1. Cấu kiện có tiết diện chữ nhật đặt cốt đơn (Hình 2) 12
I.4.3.2 Cấu kiện có tiết diện chữ nhật đặt cốt kép (Hình 3) 17
I.4.3.3. Tính toán cường độ trên tiết diện nghiêng 20
I.4.4. Cấu kiện chịu nén 25
I.4.4.1. Cấu kiện chịu nén đúng tâm chữ nhật 25
I.4.4.2. Cấu kiện chịu nén lệch tâm chữ nhật 26
II. Thiết kế chung cư C16 Khu đô thị trung yên 31
II.1. Tìm hiểu kiến trúc công trình 31
I.1.1. Kiến trúc công trình 31
I.1.1.1. Giải pháp mặt bằng 31
I.1.1.2. Giải pháp mặt đứng 31
I.1.1.3. Giải pháp kết cấu 32
I.1.1.4. Trình tự thiết kế 32
II.2. Thiết kế kết cấu công trình 33
II.2.1. Cơ sở tính toán kết cấu 33
II.2.2. Chọn vật liệu cho các kết cấu 34
II.2.3. Chọn sơ bộ kích thước tiết diện các cấu kiện 34
II.2.3.1. Chọn kích thước sàn 34
II.2.3.2. Chọn bề dầy vách 34
II.2.3.3. Chọn kích thước dầm 34
II.2.3.4. Chọn kích thước cột 35
II.2.4. Xác định tải trọng công trình 35
II.2.4.1. Đơn vị sử dụng 35
II.2.4.2. Tải trọng sàn mái 36
II.2.4.3. Tải trọng sàn tầng tum cốt +39,6m 36
II.2.4.4. Sàn BTCT tầng 2 – 10 36
II.2.4.5. Sàn WC tầng 2 – 10 37
II.2.4.6. Cầu thang 37
II.2.4.7. Tường xây (đơn vị kG-m) 38
II.2.4.8. Tải trọng bản thân các cấu kiện 39
II.2.4.9. Tải trọng gió 39
II.2.5. Tính nội lực khung không gian 40
II.2.6. Tính sàn tầng điển hình 44
II.2.6.1. Tính toán bản B4.01 44
II.2.6.2. Tính toán bản B4.02 48
II.2.6.3. Tính toán bản B4.03 51
II.2.7. Tính thang bộ trục 1-2 56
II.2.7.1. Tính toán bản đan thang 56
II.2.7.2. Tính toán cốn thang 59
II.2.7.3. Tính toán sàn chiếu nghỉ 63
II.2.7.4. Tính toán dầm chiếu nghỉ 67
II.2.7.5. Tính toán sàn chiếu tới 71
II.2.7.6. Tính toán dầm chiếu tới 72
II.2.8. Tính cốt thép khung trục B 76
II.2.8.1. Tính toán cốt thép dầm khung trục B 77
II.2.8.2. Tính toán cốt thép cho dầm điển hình. 81
II.2.8.3. Tính toán các cấu kiện còn lại: 84
II.2.8.4. Tính toán cốt thép cột khung trục B 87
II.2.8.5. Tính toán cốt thép cột điển hình 87
II.2.9. Tính móng M3 khung trục B 94
II.2.9.1. Đánh giá đặc điểm công trình và tải trọng tác dụng. 94
II.2.9.2. Đánh giá đặc điểm địa chất công trình, tính chất xây dựng các lớp đất 95
II.2.9.3. Tính toán cọc khoan nhồi cho móng M3 (trục 3) 97
PHẦN II: TIN HỌC 99
I. Nội dung thực hiện 99
II. Ngôn ngữ lập trình 99
III. Cấu trúc chương trình 100
III.1. Hệ thống các Form 100
III.2. Hệ thống các Modul 102
IV. Thuật toán chương trình 104
IV.1. Chương trình con: Dồn tải phân bố 105
IV.2. Chương trình con: Dồn tải tập trung 106
IV.3. Chương trình con: Dồn tải hình thang 109
IV.4. Chương trình con: Dồn tải tam giác 110
IV.5. Chương trình con: Xác định tường 111
IV.6. Chương trình con: Gán tường 113
IV.7. Chương trình con: Gán dầm phụ 114
IV.8. Chương trình con: Gán tường chính 115
IV.9. Chương trình con: Xác định tường chính 116
IV.10. Chương trình con: Tạo File OUT 117
V. Hướng dẫn sử dụng chương trình 121
V.1. Nhập số liệu: 121
V.1.1. Khởi động chương trình: 121
V.1.2. Nhập số liệu hình học khung phẳng 122
V.1.3. Nhập số liệu về vật liệu: 123
V.1.4. Nhập số liệu về tiết diện 124
V.1.5. Nhập kích thước tiết diện 126
V.1.6. Nhập số liệu tải trọng 127
V.1.7. Nhập số liệu lớp Sàn 130
V.1.8. Gán Tiết diện 131
V.1.9. Gán Tường 133
V.1.10.Nhập số liệu mặt bằng 134
V.3. Tính toán và hiển thị kết quả 139
V.4. Ví dụ tính toán và so sánh 140
V.4.1. Kết quả tính toán bằng tay 141
V.4.2. Kết quả tính toán bằng chương trình “TINH_KHUNG_PHANG” 143
VI. Nhận xét đánh giá chương trình 144
VI.1. Ưu điểm 144
VI.2. Nhược điểm 145
VI.3. Hướng phát triển 146
TÀI LIỆU THAM KHẢO
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

ra nội lực của khung trục B. Sau đây là một số biểu đồ nội lực tương ứng với các trường hợp tải
II.2.6. Tính sàn tầng điển hình
Sơ đồ kết cấu sàn tầng điển hình (tầng 4)
II.2.6.1. Tính toán bản B4.01
a) Sơ đồ tính
Tỉ số các cạnh ; tính theo bản kê bốn cạnh. ở đây bản liên kết cứng với dầm phía trong và liên kết khớp với dầm phía ngoài nên bản kê bốn cạnh ngàm hai cạnh trong và liên khớp hai cạnh ngòai. Nhịp tính toán lấy bằng khoảng cách giữa 2 mép dầm. Ta có:
Tính bản theo sơ đồ đàn hồi bằng phương pháp tra bảng
b) Tải trọng
Theo tải trọng đã xác định ở phần II.4 . Tải trọng tính toán sàn tầng điển hình là:
- Tổng tĩnh tải:
488.9 kG/m2
- Hoạt tải phòng ở:
195.0 kG/m2
(khi tính bản, hoạt tải không được nhân với hệ số giảm tải)
Tải trọng tường tác dụng trên sàn (các kích thước tường lấy gần đúng)
(Diện tích sàn chịu tải tường 6,1x6,1 m)
Loại tường
TT tính toán
(kG/m2)
Diện tích tường (m2)
Tổng tải trọng (kG)
Phân bố đều trên sàn (kG/m2)
Tường loại 4 (có cửa)
230.4
2x6,4x3,4
10027
269,5
Tổng tải trọng tính toán phân bó trên bản B4.01 là:
p = 488,9 + 195 + 269,5 = 953,4 kg/m2
c) Xác định nội lực
Do liên khớp mép ngoài nên:
Mômen dương giữa bản: ; Trong đó .
Mômen âm trên gối: ; với bản kê bốn cạnh đều ngàm ta có i = 6.
Tra bảng với Ta có:
; ; ;
Từ đó tính được:
d) Tính toán cốt thép:
Cốt thép chịu mômen dương giữa bản (theo phương thứ nhất):
Chọn bêtông mác 300, thép A-I có kg/cm2; Ra = 2300kg/cm2.
.
Chiều dày lớp bêtông bảo vệ là 2cm.
Chọn 5f10(a = 200) có .
Cốt thép chịu mômen dương giữa bản (Theo phương thứ hai):
Chọn 5f10(a = 200) có .
Cốt thép chịu mômen âm trên gối:
ứng với M12, và M22
Chọn 8f12 (a = 130) có .
ứng với M11, và M21
Lấy cấu tạo thép bằng 50% thép ở gối liên tục.
Cụ thể Fa11,12 = 50%.8,57 = 4,29 cm2
Chọn 9f8 (a = 120) có .
Cốt thép chịu mômen âm trên gối (theo phương thứ hai):
Chọn 11f8 có .
II.2.6.2. Tính toán bản B4.02
a) Sơ đồ tính
Tỉ số các cạnh ; tính theo bản kê bốn cạnh. ở đây bản liên kết cứng với dầm phía trong và liên kết khớp với dầm phía ngoài nên bản kê bốn cạnh ngàm ba cạnh trong và liên khớp cạnh ngòai. Nhịp tính toán lấy bằng khoảng cách giữa 2 mép dầm. Ta có:
Tính bản theo sơ đồ đàn hồi bằng phương pháp tra bảng
b) Tải trọng
Theo tải trọng đã xác định ở phần I.5 . Tải trọng tính toán sàn tầng điển hình là:
- Tổng tĩnh tải:
488.9 kG/m2
- Hoạt tải phòng ở:
195.0 kG/m2
(khi tính bản, hoạt tải không được nhân với hệ số giảm tải)
Tải trọng tường tác dụng trên sàn (các kích thước tường lấy gần đúng)
(Diện tích sàn chịu tải tường 6,1x6,1 m)
Loại tường
TT tính toán
(kG/m2)
Diện tích tường (m2)
Tổng tải trọng (kG)
Phân bố đều trên sàn (kG/m2)
Tường loại 4 (có cửa)
230.4
2x6,4x3,4
10027
269,5
Tổng tải trọng tính toán phân bó trên bản B4.02 là:
p = 488,9 + 195 + 269,5 = 953,4 kg/m2
c) Xác định nội lực
Do liên khớp mép ngoài nên:
Mômen dương giữa bản: ; Trong đó .
Mômen âm trên gối: ; với bản kê bốn cạnh đều ngàm ta có i = 7.
Tra bảng với Ta có:
; ; ;
Từ đó tính được:
d) Tính toán cốt thép:
Cốt thép chịu mômen dương giữa bản (theo phương thứ nhất):
Chọn bêtông mác 300, thép A-I có kg/cm2; Ra = 2300kg/cm2.
Chiều dày lớp bêtông bảo vệ là 2cm.
Chọn 5f10(a = 200) có .
Cốt thép chịu mômen dương giữa bản (Theo phương thứ hai):
Chọn 5f10(a = 200) có .
Cốt thép chịu mômen âm trên gối:
ứng với M12, và M22
Chọn 10f10 (a = 100) có .
ứng với M22
Chọn 8f10 (a = 140) có .
ứng với M21
Lấy cấu tạo thép bằng 50% thép ở gối liên tục.
Cụ thể Fa11,12 = 50%.5,59 = 2,8cm2
Chọn 7f8 (a = 150) có .
II.2.6.3. Tính toán bản B4.03
a) Sơ đồ tính
Tỉ số các cạnh ; tính theo bản dầm. Bản dầm làm việc theo phương cạnh ngắn, ngàm hai đầu. Nhịp tính toán lấy bằng khoảng cách giữa 2 mép dầm. Ta có: ;
b) Tải trọng
- Tổng tĩnh tải:
488.9 kG/m2
- Hoạt tải phòng ở:
195.0 kG/m2
Theo tải trọng đã xác định ở phần I.5 . Tải trọng tính toán sàn tầng điển hình là:
(khi tính bản, hoạt tải không được nhân với hệ số giảm tải)
Tải trọng tường tác dụng trên sàn (các kích thước tường lấy gần đúng)
(Diện tích sàn chịu tải tường 2,94x6,1 m)
Loại tường
TT tính toán
(kG/m2)
Diện tích tường (m2)
Tổng tải trọng (kG)
Phân bố đều trên sàn (kG/m2)
Tường loại 4 (có cửa)
230.4
3,2x3,4
2507
139,8
Tổng tải trọng tính toán phân bó trên bản B4.02 là:
p = 488,9 + 195 + 139,8 = 823,7 kg/m2
c) Xác định nội lực
Bản làm việc theo phương cạnh ngắn theo sơ đồ
Do đó ta có:
d) Tính toán cốt thép
Ta tính toán cốt thép tương tự cho các vị tri có nội lực (M21, M22, M2)
Cốt thép tại vị trí M11 , M12 lấy cấu tạo = 50% cốt thép tại M21
Cốt thép tại vị trí M1 lấy bằng 20% cốt thép tại M2
Cốt thép chịu mômen dương giữa bản (theo phương thứ hai):
Chọn bêtông mác 300, thép A-I có kg/cm2; Ra = 2300kg/cm2.
Chiều dày lớp bêtông bảo vệ là 2cm.
Chọn 5f10(a = 200) có .
Cốt thép chịu mômen dương giữa bản (Theo phương thứ nhất):
Fa1 = 20%.Fa2 = 20%.1,08=0,22 cm2
Chọn 4f8(a = 250) có .
Cốt thép chịu mômen âm trên gối:
ứng với M21, và M22
Chọn 5f10(a = 200) có .
ứng với M11, M12
Lấy cấu tạo thép bằng 50% thép ở gối liên tục.
Cụ thể Fa11,12 = 50%.1,8 = 0,9cm2
Chọn 5f8 (a = 200) có .
II.2.6.4. Tính toán các bản còn lại (B4.04; B4.05; B4.06)
Cách xác định sơ đồ tính, tải trọng và tính nội lực, thép cho bản tương tự ở trên. Kết quả tính toán thể hiện trong bảng dưới đây.
Kết quả tính tóan Bản sàn tầng điển hình (Tầng 4: từ B4.01 – B4.06)
O San
Tiet Dien
h
ho
M
A
Ga ma
Fatt
ST
d
a
Fatte
Muy
Ghi chu
cm
cm
kg.m
0.00
cm2
mm
cm
0.00
tt
B401
Giua1
14
12
954
0.05
0.97
3.55
5
10
20
3.93
0.33
TT
Giua2
14
11
954
0.06
0.97
3.89
5
10
20
3.93
0.36
TT
Trai
14
12
0
0.00
1.00
4.29
9
8
12
4.52
0.38
CT
Phai
14
12
2217
0.12
0.94
8.57
8
12
13
9.04
0.75
TT
Tren
14
12
0
0.00
1.00
4.29
9
8
12
4.52
0.38
CT
Duoi
14
12
2217
0.12
0.94
8.57
8
12
13
9.04
0.75
TT
B402
Giua1
14
12
802
0.04
0.98
2.97
5
10
20
3.93
0.33
TT
Giua2
14
11
703
0.04
0.98
2.84
5
10
20
3.93
0.36
TT
Trai
14
12
1973
0.11
0.94
7.57
10
10
10
7.85
0.65
TT
Phai
14
12
1973
0.11
0.94
7.57
10
10
10
7.85
0.65
TT
Tren
14
12
0
0.00
1.00
2.80
7
8
15
3.52
0.29
CT
Duoi
14
12
1480
0.08
0.96
5.59
8
10
14
6.28
0.52
TT
B403
Giua1
14
12
297
0.02
0.99
1.08
5
10
20
3.93
0.33
TT
Giua2
14
12
0
0.00
1.00
0.22
4
8
25
2.01
0.17
CT
Trai
14
12
0
0.00
1.00
0.90
5
8
20
2.51
0.21
CT
Phai
14
12
594
0.03
0.98
1.80
5
10
20
3.93
0.33
TT
Tren
14
12
0
0.00
1.00
0.00
5
8
20
2.51
0.21
CT
Duoi
14
12
0
0.00
1.00
0.00
5
8
20
2.51
0.21
CT
B404-405
Giua1
14
12
306
0.02
0.99
1.12
5
10
20
3.93
0.33
TT
Giua2
14
12
0
0.00
1.00
0.22
4
8
25
2.01
0.17
CT
Trai
14
12
612
0.03
0.98
2.25
5
10
20
3.93
0.33
TT
Phai
14
12
612
0.03
0.98
2.25
5
10
20
3.93
0.33
TT
Tren
14
12
0
0.00
1.00
0.00
5
8
20
2.51
0.21
CT
Duoi
14
12
0
0.00
1.00
0.00
5
8
20
2.51
0.21
CT
B406
Giua1
14
12
246
0.01
0.99
0.90
5
10
20
3.93
0.33
TT
Giua2
14
12
0
0.00
1.00
0.18
4
8
25
2.01
0.17
CT
Trai
14
12
493
0.03
0.99
1.81
5
8
20
2.51
0.21
TT
Phai
14
12
493
0.03
0.99
1.81
5
8
20
2.51
0.21
TT
Tren
14
12
0
0.00
1.00
0.00
5
8
20
2.51
0.21
CT
Duoi
14
12
0
0.00
1.00
0.00
5
8
20
2.51
0....
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top