lynkxu_luvmubra

New Member

Download miễn phí Đồ án Tổ chức xây dựng: Lập tiến độ thi công công trình - Thiết kế tổng mặt bằng xây dựng công trình





MỤC LỤC
Nội dung số trang
A) phần mở đầu . 2
B) phần nội dung tính toán 3
Phần I : tính toán lập tiến độ . 3
I. thi công phần móng 3
I.1. danh sách công việc 3
I.2. thống kê khối lượng 3
I.3. tính toán nhân công . 7
I.4. lập tiến độ thi công . 8
II. thi công phần thân . 9
II.1.danh sách công việc . 9
II.2.thống kê khối lượng . 10
II.3.tính toán nhân công 13
II.4. phân chia phân đoạn lập tiến độ thi công . 17
III. thi công phần mái . 20
III.1. danh sách công việc 20
III.2. khối lượng công việc . 20
III.3. tính toán nhân công và lập tiến độ . 21
Phần II : thiết kế tổng mặt bằng . 22
I. xác định hệ số luân chuyển ván khuôn . 22
II. chọn máy thi công . 23
III. cung ứng công trường 26
IV . biện pháp thi công và an toàn lao động . 31
1. biện pháp thi công . 31
2. an toàn lao động . 36
 
 
 
 
 
 
 
 
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

04
379.44
VD
4.25
0.22
3
0.935
173.91
sàn biờn
186
VD
3.03
4.25
3
12.88
2395.2
sàn giữa
186
VD
3.53
4.25
3
15
2790.5
tầng 6,7
cột C1,C2
260
VT
3.31
1.32
3
4.37
1136
8344.7
852.7
346
dầm D1b
104
VT
6.15
1.18
3
7.26
754.73
VD
6.15
0.25
4
1.538
159.9
dầm D1g
104
VT
7.15
1.18
3
8.44
877.45
VD
7.15
0.25
4
1.788
185.9
dầm D2
232
VT
4.25
0.48
2.5
2.04
473.28
VD
4.25
0.22
3
0.935
216.92
dầm D3
186
VT
4.25
0.48
2.5
2.04
379.44
VD
4.25
0.22
3
0.935
173.91
sàn biờn
186
VD
3.03
4.25
3
12.88
2395.2
sàn giữa
186
VD
3.53
4.25
3
15
2790.5
Tổng diện tích ván khuôn là:33760(m2)
II.2.1. Khối lượng công tác xây tường
Tường xây gồm hai loại dầy 220 (mm) và 110 (mm)
Tổng diện tích tường xây được tính theo tỉ lệ sau:
+ Tường ngoài 220 theo trục định vị có diện tích cửa chiếm 30%
+ Tường trong110 theo trục định vị có diện tích cửa chiếm 30%
+ Tường ngang không đặt cửa gồm các tường ngang ngoài 220 và
trong 110
Diện tích tường ngoài (tường 220) của toàn công trình là:
Diện tích tường trong (tường 110) của toàn công trình là:
Khối lượng công tác xây tường toàn bộ công trình là:
+
+
II.2.2. Khối lượng công tác trát tường
Trát tường ngoài:
Trát tường trong:
Tổng diện tích trát tường:
II.2.3. Khối lượng công tác lắp cửa.
II.2.4. Khối lượng công tác lát nền
Diện tích lát nền của một tầng:
II.3. Tính toán khối lượng lao động trong các công việc.
Bảng 8: thống kê khối lượng lao động công tác bê tông
BẢNG THỐNG Kấ KHỐI LƯỢNG LAO ĐỘNG CHO CễNG TÁC Bấ TễNG
TẦNG
tờn cấu kiện
khối lượng BT(m3)
định mức giờ cụng(h/m3)
SH
Nhu cầu
giờ cụng
ngày cụng
tổng ngày cụng
tầng 1,2,3
cột
204.75
11.8-(3014)
2416.05
302
1963
dầm chớnh
380.25
7-(3024)
2661.75
333
dầm phụ
234.498
7-(3024)
1641.486
205
sàn
1244.56
7.22-(3039)
8985.7463
1123
tầng 4,5
cột
117
11.8-(3014)
1380.6
173
1283
dầm chớnh
257.4
7-(3024)
1801.8
225
dầm phụ
155.584
7-(3024)
1089.088
136
sàn
829.709
7.22-(3039)
5990.49754
749
tầng 6,7
cột
223.925
11.8-(3014)
2642.315
330
1442
dầm chớnh
259.35
7-(3024)
1815.45
227
dầm phụ
155.584
7-(3024)
1089.088
136
sàn
829.709
7.22-(3039)
5990.49754
749
Tổng số công trong công tác bê tông toàn nhà là: = 4688 (công)
Bảng 9: thống kê lao động công tác cốt thép
BẢNG THỐNG Kấ KHỐI LƯỢNG LAO ĐỘNG CHO CễNG TÁC CỐT THẫP
TẦNG
Tờn cấu kiện
khối lượng (kg)
định mức giờ cụng (h/100kg)
Nhu cầu
giờ cụng
ngày cụng
tổng ngày cụng
tầng 1
cột
10715
6.8
728.6
91.1
1095
dầm chớnh
21431
5.85
1253.7
156.7
dầm phụ
12272
5.85
717.9
89.7
Sàn
65132
9.3
6057.3
757.2
tầng 2,3
cột
21431
6.8
1457.3
182.2
2189
dầm chớnh
42861
5.85
2507.4
313.4
dầm phụ
24544
5.85
1435.8
179.5
Sàn
130264
9.3
12114.6
1514.3
tầng4,5
cột
21431
6.8
1457.3
182.2
2189
dầm chớnh
42861
5.85
2507.4
313.4
dầm phụ
24544
5.85
1435.8
179.5
Sàn
130264
9.3
12114.6
1514.3
tầng 6
cột
10715
6.8
728.6
91.1
1095
dầm chớnh
21431
5.85
1253.7
156.7
dầm phụ
12272
5.85
717.9
89.7
Sàn
65132
9.3
6057.3
757.2
tầng 7
cột
10715
6.8
728.6
91.1
1184
dầm chớnh
21431
5.85
1253.7
156.7
dầm phụ
24544
5.85
1435.8
179.5
Sàn
65132
9.3
6057.3
757.2
Bảng 10: thống kê khối lượng lao động công tác lắp ván khuôn
BẢNG THỐNG Kấ KHỐI LƯỢNG ld LẮP VÁN KHUễN
TẦNG
Tờn cấu kiện
khối lượng vỏn khuụn(m²)
Nhu cầu
Định mức (h/m²)
giờ cụng
ngày cụng
tổng ngày cụng
tầng 1
cột
739
1 (5009)
739.2
92
722
dầm D1b
446
1.5 (5013)
669.2
84
dầm D1g
521
1.5 (5013)
780.8
98
dầm D2
345
1.6 (5013)
552.2
69
dầm D3
277
1.6 (5013)
442.7
55
sàn biờn
1198
1 (5024)
1197.6
150
sàn giữa
1395
1 (5024)
1395.2
174
tầng 2,3
cột
1308
1 (5009)
1308.1
164
1426
dầm D1b
900
1.5(5013)
1349.6
169
dầm D1g
1048
1.5 (5013)
1572.7
197
dầm D2
690
1.6 (5013)
1104.3
138
dầm D3
553
1.6 (5013)
885.4
111
sàn biờn
2395
1 (5024)
2395.2
299
sàn giữa
2790
1 (5024)
2790.5
349
tầng 4,5
cột
1222
1 (5009)
1222.1
153
1418
dầm D1b
907
1.5 (5013)
1360.8
170
dầm D1g
1056
1.5 (5013)
1583.9
198
dầm D2
690
1.6 (5013)
1104.3
138
dầm D3
553
1.6 (5013)
885.4
111
sàn biờn
2395
1 (5024)
2395.2
299
san giữa
2790
1 (5024)
2790.5
349
tầng 6,7
cột
1136
1 (5009)
1136.0
142
1410
dầm D1b
915
1.5 (5013)
1371.9
171
dầm D1g
1063
1.5 (5013)
1595.0
199
dầm D2
690
1.6 (5013)
1104.3
138
dầm D3
553
1.6 (5013)
885.4
111
sàn biờn
2395
1 (5024)
2395.2
299
san giữa
2790
1 (5024)
2790.5
349
Bảng 11: thống kê khối lượng lao động công tác tháo dỡ ván khuôn
bảng thống kờ nhõn cụng thỏo vk
TẦNG
Tờn cấu kiện
khối lượng vỏn khuụn(m²)
Nhu cầu
Định mức (h/m²)
giờ cụng
ngày cụng
tổng ngày cụng
tầng 1
cột
739
0.32(5009)
236.5
30
181
dầm D1b
446
0.32(5013)
142.7
18
dầm D1g
521
0.32(5013)
166.7
21
dầm D2
345
0.32(5013)
110.4
14
dầm D3
277
0.32(5013)
88.6
11
sàn biờn
1198
0.27 (5024)
323.5
40
sàn giữa
1395
0.27(5024)
376.7
47
tầng 2,3
cột
1308
0.32(5009)
418.6
52
355
dầm D1b
900
0.32(5013)
288.0
36
dầm D1g
1048
0.32(5013)
335.4
42
dầm D2
690
0.32(5013)
220.8
28
dầm D3
553
0.32(5013)
177.0
22
sàn biờn
2395
0.27(5024)
646.7
81
sàn giữa
2790
0.27(5024)
753.3
94
tầng 4,5
cột
1222
0.32(5009)
391.0
49
352
dầm D1b
907
0.32(5013)
290.2
36
dầm D1g
1056
0.32(5013)
337.9
42
dầm D2
690
0.32(5013)
220.8
28
dầm D3
553
0.32(5013)
177.0
22
sàn biờn
2395
0.27(5024)
646.7
81
san giữa
2790
0.27(5024)
753.3
94
tầng 6,7
cột
1136
0.32(5009)
363.5
45
349
dầm D1b
915
0.32(5013)
292.8
37
dầm D1g
1063
0.32(5013)
340.2
43
dầm D2
690
0.32(5013)
220.8
28
dầm D3
553
0.32(5013)
177.0
22
sàn biờn
2395
0.27(5024)
646.7
81
san giữa
2790
0.27(5024)
753.3
94
- Tổng số công trong công tác tháo dỡ ván khuôn: 1237 (công).
Bảng 12: thống kê khối lượng lao động các công tác khác của một tầng
bảng thống kờ cỏc cụng tỏc khỏc của một tầng điển hỡnh
tờn cụng việc
khối lượng
đơn vị
định mức (h/đơn vị)
nhu cầu lao động
giờ cụng
ngày cụng
xõy tường
598

8 (2088)
4784
598.0
đục đường điện nước
cụng
120
trỏt trong
7584

0.56(2059)
4247
530.9
ốp lỏt nền và khu WC
3024

0.65 (2099)
1966
245.7
lắp cửa
643.3

1.33
856
106.9
lắp thiết bị điện nước
cụng
120
quột vụi tường trong
7584
100m²
11.2 (2121)
849
106.2
trỏt ngoài
1645.7

0.56 (2059)
922
115.2
quột vụi tường ngoài
1645.7
100m²
11.2(2121)
184
23.0
II.4. Phân chia phân đoạn thi công
Để dảm bảo khối lượng thi công công việc thích ứng trong một ca của một tổ đội, đảm bảo điều kiện mạch ngừng thi công. Ta phân chia toàn bộ công trình thành 12 phân đoạn thi công.
Khối lượng bê tông của một phân đoạn bé nhất là: 49.4(m3)
Khối lượng bê tông trong một phân đoạn lớn nhất là: 64.3(m3)
Độ chênh lệch khối lượng bê tông giữa hai phân đoạn:
Đảm bảo mạnh dừng ở những chỗ mà kết cấu tại đó chịu lực cắt nhỏ.
Đối với dầm chính là đoạn từ
Đối với dầm phụ là đoạn từ
+) Các phân đoạn được chia như sau:(công trình có một khe lún giữa trục 13 và trục 14, bề rộng khe lún lấy là 5cm).
+) tại chỗ khe lún có chia phân đoạn để đảm bảo an toàn và thuận tiện trong thi công
Bảng 13: thống kê khối lượng, nhân công các công việc
của một phân đoạn thi công tầng điển hình
bảng thống kờ khối lượng và nhõn cụng cỏc cụng tỏc trong một phõn khu
tờn cụng việc
đơn vị
khối lượ...
 
Các chủ đề có liên quan khác
Tạo bởi Tiêu đề Blog Lượt trả lời Ngày
D Bài giảng XÂY DỰNG - TỔ CHỨC - QUẢN LÝ PHÒNG XÉT NGHIỆM Y dược 0
D Khảo sát, đánh giá thực trạng công tác tổ chức xây dựng chương trình, kế hoạch tại ủy ban nhân dân Văn hóa, Xã hội 0
D Tổ chức kiểm toán nội bộ tại công ty cổ phần xây dựng xây lắp Đà Nẵng (Coxiva) Kiến trúc, xây dựng 0
D Các tổ chức xã hội nghề nghiệp và hiệp hội kinh tế với việc xây dựng chính sách và pháp luật kinh tế trong nền kinh tế thị trường ở Việt Nam Luận văn Luật 1
D Nghiên cứu xây dựng mô hình tổ chức và hoạt động của bệnh xá quân dân y tại khu vực trọng điểm Y dược 0
D Tổ chức hệ thống thông tin quản lý doanh nghiệp tại công ty cổ phần vật liệu xây dựng Công nghệ thông tin 0
L Hoàn thiện công tác tổ chức đấu thầu xây lắp ở Tổng công ty công nghiệp tàu thuỷ Việt Nam Luận văn Kinh tế 0
V Hoàn thiện cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý tại Công ty xuất nhập khẩu và đầu tư xây dựng Luận văn Kinh tế 0
B Một số giải pháp nâng cao tổ chức, quản lý và hiệu quả sử dụng vốn tại công ty Cổ phần xây dựng số 9 Luận văn Kinh tế 0
O Hoàn thiện công tác tổ chức bán hàng tại công ty cổ phần thương mại và xây dựng Nam Sơn Luận văn Kinh tế 0

Các chủ đề có liên quan khác

Top