Sadiq

New Member

Download miễn phí Đề tài Thiết kế trạm dẫn động thùng trộn





¨ Khoảng cách lki trên trục thứ k từ gốc đỡ O đến chi tiết quay thứ i:
Trục 2: l22 = [0,5 .(lm22 + b0) + K1 +K2] = [0,5 . (47 + 21 ) + 10 + 10] = 54 mm
l23 = l22 + 0,5 .( lm22 + lm23) + K1 = 54 + 0,5 . (47 + 49) +10 = 112 mm
l24 = 2. l23 - l22 = 2 . 112 – 54 = 170 mm
l21 = 2. l23 = 2 . 112 = 224 mm
Trục 3: l31 = l21 = 224 mm ; l32 = l23 = 112 mm
lc33 = 0,5 .( lm33 + b0) + K1 + K2 = 0,5 . (115 + 21) + 10 + 10 = 88 mm
l33 = 2 . l32 + lc33 = 2 . 112 + 88 = 312 mm
Trục 1:
lc33 = -[0,5 .( lm12 + b0) + K1 + K2 ]= -[0,5 . (31 + 21) + 10 + 10 = -56 mm
l13 = l22 = 54 mm; l14 = l24 = 170 mm; l11 = l21 = 224 mm.
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

PHƯƠNG ÁN:
.
   s œ œ œ
4
5
1
3
2
1. Động cơ điện 3 pha không đồng bộ.
2. Bộ truyền đai thang.
3. Hộp giảm tốc bánh răng trụ 2 cấp tách đôi cấp nhanh.
4. Nối trục vòng đàn hồi.
5. Thùng trộn.
T – 0,8 T
0,6 tCK 0,4tCK
Sơ đồ tải trọng
Số liệu:
Công suất trên thùng trộn P(kW) : 35
Số vòng quay của thùng trộn n(v/ph) : 45
Thời gian phục vụ a(năm) : 8
Quay 1 chiều, làm việc 2 ca, tải va đập nhẹ.
( 1 năm làm việc 300 ngày, 1 ca làm việc 8 giờ )
Công suất trên trục trùng trộn: P1 = 3,5 Kw
Số vòng quay: n = 45 vg/ph
Thời gian phục vụ: a = 8 năm
Quay 1 chiều, làm việc 2 ca, tải va đập nhẹ (1 năm làm việc 300 ngày, 1 ca làm 8 giờ)
Giải:
   s œ œ œ
Pyc = P1 = 3,5 Kw
T 2 0,6tck 0,8T 2 0,4tck
Pt = Ptd = P1 . . + . = 3,24 Kw
T tck T tck
Chọn (bảng 2.3)
hđ = 0,95 h = hđ1 . holăn4 . hbr2 . hk = 0,95 . 0,994 . 0,972 . 0,99 =0,85
hol = 0,99 Pt 3,24
hbr = 0,97 Pct = = = 3,8 KW
hk = 0,9 9 h 0,85
nlv = 45 vg/ph
Chọn uđ = 3 , uh = 10 à ut =uđ . uh = 3 . 10 = 30
nsb = nlv . ut = 45 . 30 = 1350 vg/ph
Dựa vào P1.2: chọn động cơ DK51_2
Có Pđược = 4,5 KW , nđược = 1440 vg/ph
nđược 1440
ut = = » 32
nlv 45
ut = uđ . uh Chọn uđ = 3,15 32
à uh = » 10
3,15
Từ bảng 3.1 à u1 = 3,58 ; u2 = 2,79
P1 = Pct . hđ . hol = 3,8 . 0,95 . 0,99 = 3,6 KW
nđược 2900
n1 = = = 921vg/ph
uđ 3,15
P1 3,6
T1 = 9,55 . 106 . = 9,55 . 106 . = 37329 Nmm
n1 921
P2 = P1 . hbr . hol = 3,8 . 0,97 . 0,99 = 3,5 KW
n1 921
n2 = = = 257 vg/ph
u1 3,58
P2 3,5
T2 = 9,55 . 106 . = 9,55 . 106 . = 130058 Nmm
n2 257
Pđược 4,5
Tđược = 9,55 . 106 . = 9,55 . 106 . = 29844 Nmm
nđược 1440
P3 = P2 . hbr . hol = 3,5 . 0,97 . 0,99 = 3,4 KW
n2 257
n3 = = = 92 vg/ph
u2 2,79
P3 3,4
T3 = 9,55 . 106 . = 9,55 . 106 . = 352935 Nmm
n3 92
Trục Thông số
Động cơ
1
2
3
Công suất P, KW
4,5
3,6
3,5
3,4
Tỉ số truyền u
3,15
3,58
2,79
Số vòng quay n vg/ph
1440
921
257
92
Momen xoắn T, Nmm
29844
37329
130058
352935
Tính toán bộ truyền đai : Vì công suất thực tế mà bộ truyền đại nhận được chỉ là Pct nên tính toán ta dùng Pct :
Pct = 3,8 KW , n1 = 1440 vg/ph , u = 3,15.
Theo hình 4.1: chọn đai A
Chọn d1 theo bảng 4.13 => d1 = 140 mm
=>V = p . d1 . n1 /60000 = 140 . 1440 . p / 60000 = 10,6 m/s
d1 . u chọn e = 0,01
d2 = 140 . 3,15
(1 - e) => d2 = » 445 mm
(1 – 0,01)
Chọn theo tiêu chuẩn: d2 = 450 mm
Trên thực tế: d2 450
ut = = = 3,25
d1 . (1 - e) 140 . (1 – 0,01)
ut – u 3,25 – 3,15
Du = = = 0,032 < 0,4
u 3,15
Theo bảng 4.14 chọn sơ bộ khoảng cách trục a = d2 = 450 mm
Theo công thức 4.4, ta có:
Chiều dài đai:
L = 2a + 0,5p . (d2 + d1) + (d2 – d1)2 / 4a
= 2 . 450 + 0,5 . p . (450 + 140) + (450 – 140)2 / (4 . 450) = 1880 mm
Chọn theo tiêu chuẩn: l = 2000 mm
v 10,6
Số vòng chạy của đai trong 1 giây: i = = = 5,3 < 10 m/s
Tính lại khoản cách trục: l 2
a = (l + l2 - D2 . 8 ) / 4
mà l = l – p((d1 + d2) / 2 = 2000 – (140 + 450) . p / 2 = 1313 mm
D = (d2 – d1) / 2 = ( 450 –140) / 2 = 155 mm
=> a = (1313 + 13132 – 8 . 1552 ) » 638 mm
Góc ôm a1 = 180 – 57 . (d2 – d1) / a = 180 – 57 . (450 – 140) / 638 = 1520
=> a1 > amm = 1200
Theo 4.16 : P1 . Kd
Chọn z =
Kd = 1,25 (bảng 4.7) ([P0] . Ca . Cl . Cu . Cz)
Ca = 0,92 (bảng 4.15) 3,8 . 1,25
Cl = 1,04 (bảng 4.16) = = 1,69 » 2
Cu = 1,14 (bảng 4.17) (2,71 . 0,92 . 1,04 . 1,14 . 0,95)
Cz = 0,95 9bảng 4.18)
Với t , h0 , e tra bảng 4.21
Chiều rộng đai: B = (z –1)t + 2e = (2-1).15 + 2.10 = 35 mm
Đường kính ngoài: da = d + 2h0 = 140 + 2.3,3 = 146,6 mm » 147 mm
Lực căng đai: 780.P1.kd 780 . 3,8 . 1,25
F0 = = = 201,76 N
V.Ca . z + qm.V2 10,6 . 0,92 . 2 + 0,105 . 10,62
Lực tác dụng lên trục:
Fr = 2 . F0 . z . sin(a/2) = 2 . 201,76 . 2 . sin(152/2) = 783,1 N
Bảng 4.8/ 55 d 1 d1 140
chọn = => d = = = 3,5 mm
d1 40 40 40
FV = qm . V2 = 0,105 . 10,62 = 11,978 N.
BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
   s œ œ œ
Chọn vật liệu: thép 45 tui cải thiện.
Bánh nhỏ: độ rắn 250 HB có sb = 850 MPa, sch = 580 MPa
Bánh lớn: độ rắn 220 HB có sb = 750 MPa, sch = 450 MPa
Tỷ số truyền: uhs = 10 u1 = 3,58 (cấp nhanh)
u2 = 2,79 (cấp chậm)
Xác định ứng suất cho phép:
* Ứng suất tiếp xúc: tra bảng 6.2/ 94
sHlim0 = 2HB +70 => sHlim10 = 2 . 250 + 70 = 570 MPa
SH = 1,1 sHlim20 = 2 . 220 + 70 = 510 MPa
sFlim0 = 2HB +70 => sFlim10 = 2 . 250 + 70 = 570 MPa
SF = 1,1 sFlim20 = 2 . 220 + 70 = 510 MPa
Tính NHO , NHE : động cơ làm việc với chu kì thay đổi nên:
NHO = 30 . HHB2,4 => NHO1 = 30 . 250 2,4 = 1,71.107
NHO2 = 30 . 2202,4 = 1,26.107
TI 3
NHE = 60 . c . S . .ni . tI
Tmax
=> NHE1 = 60 . 1 . 921 . 300 . 7 . 16 . (0,6 + 0,83. 0,4) = 1,49.109
NHE2 = 30 . 1 . 257 . 300 . 7 . 16 . (0,6 + 0,83. 0,4) = 0,42.109
Ta có : NHO1 < NHE1 KHL1 = 1
NHO1 < NHE2 KHL1 = 1
KHL 1
[sH] = sHlim0. [sH ]1 = 570 . = 518,2 MPa
SH => 1,1
1
[sH ]2 = 510 . = 463,6 MPa
1,1
Với cấp nhanh sử dụng răng nghiêng:
([sH ]1 + [sH ]2 ) ( 518,2 + 463,6)
[sH ] = = = 490,9 < 1,25 . [sH ]min
2 2 < 1,25 . 463,6 = 579,5 MPa
Với cấp chậm sử dụng răng thẳng:
* Ứng suất uốn: TI 6
NFE = 60 . c . S . .ni . tI
Tmax
=> NFE1 = 60 . 1 . 300 . 7 . 16 . 921 .(0,6 + 0,86. 0,4) = 1,3.109
NFE2 = 30 . 1 . 300 . 7 . 16 . 257 .(0,6 + 0,86. 0,4) = 0,36.109
Chọn NFO1 = NFO2 = 5.106 < NFE1 , NFE2
=> KFL1 = KFL2 = 1
Vì bộ truyền quay 1 chiều nên KFC = 1
KFL 1
[sF] = sFlim0. KFC . KFL . [sF ]1 = 450 . 1 . 1 . = 257,14 MPa
SF => 1,75
1
[sH ]2 = 396 . 1 . 1 . = 226,3 MPa
1,75
Ứng suất quá tải cho phép đối với các bánh răng tui cải thiện:
[sF]max = 2,8 . sch = 2,8 . 450 = 1260 MPa
[sF]1max = 0,8 . sch1 = 0,8 . 580 = 464 MPa
[sF]2max = 0,8 . sch2 = 0,8 . 450 = 360 MPa
Tính toán cấp chậm: ( bánh răng thẳng)
. Xác định sơ bộ khoản cách trục:
3 T2 . KHb
aw2 = Ka . (u ± 1).
[aH]22 . u2 . yba
(bảng 6.6/ 97) , ( bảng 6.5)
Chọn: yba = 0,4 , Ka = 49,5 , T2 = 130058 Nmm
ybd = 0m53 . yba .(u ± 1) = 0,53 . 0,4 .(2,79 + 1) = 0,8
(bảng 6.7) KHb = 1,02 [sH]2 = 463,6 MPa
3 130058 . 1,02
aw2 = 49,5 . (2,79 + 1). = 154 mm
463,62 . 2,79 . 0,4
Chọn aw2 = 154 mm.
‚. Xác định các thông số ăn khớp:
m = (0,01 . . . 0,02) , aw2 = (1,54 . . . 3,08)
2 . aw2 2 . 154
Chọn m = 3 mm => z1 = = = 27
[m . (u2 +1)] [3 . (2,79 + 1)]
mà z2 = u2 . z1 = 28 . 2,79 = 75
Tỷ số truyền thực tế : z2 75
ut2 = = = 2,78
z1 27
Tính (z1 + z2) (75 + 27)
aw2 = m . = 3. = 153 mm
2 2
Chọn aw2 = 154 mm
Góc ăn khớp: ( z1 + z2) . m . cos a (27 + 75) . 3 . cos200
cos atw2 = = = 0,94
2. aw 2 . 154
atw2 = 210
Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc:
2 . T2 . KH.(ut2 + 1)
sH = ZM . ZH . Ze .
bw . ut2 . dw2
Chọn:
ZM = 274 . MPa (bảng 6.5)
2 . cosbb2 2 . 1 (với cosbb2 = 1)
ZH = = = 1,73
sin 2atw2 sin 2. 21
Với bánh răng thẳng dùng 6.36a , tính Ze
(4 - ea) (4 – 1,72) ea = 1,88 – 3,2 .(1/ z1 + 1/ z2)
Ze = = = 0,87 Với = 1,88 – 3,2 . (1/ 27 + 1/ 75)
3 3 = 1,72
Đường kính vòng lăn bánh nhỏ :
2 . aw2 2 . 154
dw1 = d1 = = = 81,48 mm » 81,5 mm
ut2 + 1 2,78 + 1
p . dw1 . n2 p . 81,5 . 257
V = = = 1,096 m/s à chọn cấp chính xác 9
60000 600000
Chọn: bảng 6.16 -> g0 = 73 , bảng 6.15 -> dH = 0,006
aw2 154
uH = dH . g0 . V. = 0,006 . 73 . 1,096. = 3,57
ut2 2,78
Chọn: (tra bảng 6.14) -> KHb = 1,02 bw2 = yba . aw2
KHa = 1,13 = 0,4 . 154 = 61,6 mm
uH . bw2 . dw1 3,57 . 61,6 . 81,5
KHV = 1 + = 1 + = 1,06
2 . T . KHb . KHa 2 . 130058 . 1,02 . 1,13
KH = KHb . KHV . KHa = 1,13 . 1,06 . 1,02 =1,22
2 . 130058 . 1,22 . (2,78 + 1)
=> sH = 274. 1,73 . 087 . = 423,5 MPa
61,6 . 2,78 . (81,5)2
Theo 6.1: V= 1,14 -> ZV = 1 Cấp chính xác động cơ là 9, chọn cấp chính xác về mức tiếp xúc là 9 khi đó gia công độ nhám R2 = 10 ¸ 40 mm
à Chọn ZR = 0,9 và da < 700 à KXH = 1
[sH]2’ = [sH]2 . ZV . ZR . KXH = 463,6 . 1 . 0,9 . 1 = 417,24 MPa
Ta thấy sH > [sH] nhưng chênh lệch này nhỏ nên ta có thể tăng chiều rộng vành răng.
sH 2 423,5 2
bwz = bw2. = 61,6. » 63,46 mm » 63,5 mm
[sH] 417,24...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top