ha_hin

New Member
Khóa luận Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại ngân hàng Mỹ Xuyên

Download miễn phí Khóa luận Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại ngân hàng Mỹ Xuyên





MỤC LỤC
Tóm tắt
Danh mục bảng
Danh mục biểu đồ
Danh mục từviết tắt
Chương 1: MỞ ĐẦU. 1 U
1.1 Cơsởhình thành. 1
1.2 Mục tiêu nghiên cứu. 2
1.3 Phạm vi và phương pháp nghiên cứu:. 2
1.4 Ý nghĩa. 2
Chương 2: CƠSỞLÝ THUYẾT. 3
2.1 Khái niệm, chức năng và vai trò của Ngân hàng thương mại. 3
2.1.1 Khái niệm Ngân hàng thương mại (NHTM). 3
2.1.2 Chức năng của Ngân hàng thương mại . 3
2.1.3 Vai trò của Ngân hàng thương mại . 4
2.2 Khái niệm vềphân tích hiệu quảhoạt động kinh doanh NHTM. 4
2.2.1 Khái niệm . 4
2.2.2 Mục tiêu của phân tích hiệu quảhoạt động kinh doanh. 4
2.2.3 Đối tượng của phân tích hiệu quảhoạt động kinh doanh. 4
2.3 Sơ đồtổng quát vềnghiệp vụhoạt động kinh doanh của NHTM trong
nền kinh tếthịtrường. 5
2.4 Phương pháp và các chỉtiêu phân tích hiệu quảhoạt động kinh doanh
của NHTM. 6
2.4.1 Vốn tựcó của Ngân hàng thương mại – Capital (C). 6
2.4.2 Chất lượng tài sản Có – Asset quality (A). 7
2.4.3 Năng lực quản lý – Management ability (M). 8
2.4.4 Khảnăng sinh lời – Earning (E). 9
2.4.5 Khảnăng thanh khoản – Liquidity (L). 9
Chương 3: GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀNGÂN HÀNG TMCP
MỸXUYÊN (MXBank). 11
3.1 Tình hình hoạt động của các Ngân hàng trên địa bàn An Giang. 11
3.2 Lịch sửhình thành và phát triển của Ngân hàng MỹXuyên. 11
3.3 Cơcấu tổchức, chức năng và nhiệm vụcủa các phòng. 13
3.3.1 Cơcấu tổchức bộmáy NH MỹXuyên:. 13
3.3.2 Chức năng, nhiệm vụcác phòng ban. 14
3.4 Sơlược một sốsản phẩm dịch vụtại Ngân hàng. 19
3.5 Tình hình hoạt động tại Ngân hàng năm 2008. 19
3.5.1 Công tác huy động vốn. 19
3.5.2 Vềhoạt động cho vay. 20
3.5.3 Vềhoạt động dịch vụ. 20
3.5.4 Vềnhân sự. 20
3.6 Kết quảhoạt động kinh doanh của Ngân hàng MỹXuyên. 21
3.7 Thuận lợi và khó khăn vềtình hình hoạt động. 22
3.7.1 Thuận lợi:. 22
3.7.2 Khó khăn, thách thức:. 23
Chương 4: PHÂN TÍCH HIỆU QUẢHOẠT ĐỘNG KINH DOANH
TẠI NGÂN HÀNG TMCP MỸXUYÊN (MXBank). 24
4.1 Phân tích Vốn của Ngân hàng thương mại . 24
4.1.1 Phân tích cơcấu vốn và nguồn vốn tại MXBank. 24
4.1.2 Phân tích tình hình huy động nguồn vốn tại MXBank. 26
4.1.3 Phân tích Vốn tựcó. 28
4.1.3.1 Phân tích khảnăng an toàn của vốn tựcó tại NHMX. 28
4.1.3.2 Phân tích tình hình lập quỹtại NHMX. 30
4.2 Phân tích chất lượng tài sản Có tại NHMX . 31
4.2.1 Phân tích tình hình dựtrữtại NHMX. 31
4.2.2 Phân tích qui mô, chất lượng nghiệp vụtín dụng tại NHMX. 32
4.3 Phân tích năng lực quản lý tại NHMX . 41
4.4 Phân Tích Khảnăng sinh lợi . 43
4.4.1 Phân tích thu nhập . 43
4.4.2 Phân tích chi phí. 45
4.4.3 Phân tích lợi nhuận . 46
4.4.4 Phân tích khảnăng sinh lời . 47
4.4.5 Phân tích khảnăng thanh khoản. 49
4.5 Đánh giá hiệu quảhoạt động kinh doanh thông qua việc so sánh với
Ngân hàng khác. . 50
4.5.1 Quy mô vốn . 51
4.5.2 Chất lượng tài sản Có . 52
4.5.3 Khảnăng sinh lời. 52
4.6 Một sốgiải pháp nâng cao hiệu quảhoạt động kinh doanh . 52
4.6.1 Những giải pháp nâng cao hiệu quảhuy động vốn. 52
4.6.2 Những giải pháp nâng cao hiệu quảsửdụng vốn. 53
4.6.3 Những giải pháp tăng thu nhập. 54
4.6.4 Những giải pháp giảm chi phí. 55
4.6.5 Những giải pháp nâng cao chất lượng nguồn nhân lực. 55
Chương 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ. 56
5.1 Kết luận . 56
5.2 Kiến nghị. 56
5.2.1 Đối với ngành Ngân hàng. 56
5.2.2 Đối với Ngân hàng MỹXuyên. 57



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

p được
dùng để đầu tư và thực hiện các nghiệp vụ kinh doanh khác. Tài sản Có và tài sản Nợ
tại MXBank được thể hiện qua bảng 4-1 và bảng 4-2.
Bảng 4-1. Tài sản Có tại MXBank 2006 -2008
ĐVT: Tỷ đồng
2006 2007 2008
Chỉ tiêu
Số dư
Tỷ
trọng
(%)
Số dư
Tỷ
trọng
(%)
Số dư
Tỷ
trọng
(%)
1.CV ĐT KH không phải NH 393 87,8
1.259 79,9
1.330 65,1
2.TG và cho TCTD khác vay 22 4,9 217 13,8 545 26,7
3.TSCD, thiết bị 9 2,0 20 1,3 28 1,4
4.Tài sản Có khác 14 3,1 50 3,2 105 5,1
5.Tiền mặt tồn quỹ 4 0,9 8 0,5 26 1,3
6.Đầu tư chứng khoán 6 1,2 21 1,3 9 0,4
Tổng Tài sản Có 448 100 1.575 100 2.042 100
(Nguồn: Phòng kế toán MXBank)
Bảng 4-2. Tài sản Nợ tại MXBank 2006 – 2008
ĐVT: Tỷ đồng
2006 2007 2008
Chỉ tiêu
Số dư
Tỷ
trọng
(%)
Số dư
Tỷ
trọng
(%)
Số dư
Tỷ
trọng
(%)
1. TG của KH không phải NH 169 37,9 329 20,9 1.298 63,5
2. TG và TV các TCTD khác 166 37,2 625 39,7 113 5,5
3. Vốn tự có 82 18,4 554 35,2 578 28,3
4. Tài sản Nợ khác 9 2,0 23 1,4 25 1,2
5. Vốn tài trợ, UTĐT 20 4,6 45 2,8 29 1,4
Tổng Tài sản Nợ 448 100 1.575 100 2.042 100
(Nguồn: Phòng kế toán MXBank)
Đề Tài: Phân Tích Hiệu Quả Hoạt Động Kinh Doanh GVHD: Trần T.Thanh Phương
SVTH: Trần Thị Kim Uyên – LớpDH6TC2 Trang 25
Từ bảng số liệu ta nhận thấy tổng Tài sản của MXBank tăng mạnh qua ba năm.
Ban đầu, tổng Tài sản của Ngân hàng mới chỉ có 448 tỷ đồng nhưng tới năm 2008 thì
Tài sản của MXBank đã là 2.042 tỷ đồng. Bên cạnh đó, VTC của Ngân hàng tăng
mạnh qua 3 năm. Năm 2006, với qui mô hoạt động còn nhỏ nên vốn tự có của Ngân
hàng chỉ chiếm tỷ trọng nhỏ trong tổng tài sản Có (18.4%). Nhưng sau hai năm hoạt
động thì VTC của Ngân hàng đã tăng vọt 554 tỷ đồng (năm 2007) lên 578 tỷ đồng
(năm 2008), tăng hơn 1 lần so với năm 2007 và hơn 7 lần so với năm 2006 là do lộ
trình tăng vốn điều lệ theo Nghị định số 141 của chính phủ đến năm 2007 vốn điều lệ
tăng lên 500 tỷ. Chính vì vậy mà tỷ trọng VTC của Ngân hàng so với tổng tài sản Có
trong 2 năm là khá cao. Cụ thể, năm 2007 chiếm 35,2% nhưng giảm 28,3% trong
năm 2008, do trong năm 2008 với những chương trình huy động linh hoạt thu hút
được nhiều khách hàng tiền gửi đáp ứng nhu cầu cho vay ngày càng cao, làm gia
tăng doanh số cho vay. Bên cạnh đó với lãi suất hấp dẫn còn thu hút khoản tiền nhàn
rỗi từ các tổ chức tín dụng. Điều đó làm gia tăng đáng kể tổng tài sản có.
Với tỷ trọng vốn tự có trên tổng tài sản có tuy có giảm nhưng khá cao. Điều này
đã tạo nên độ an toàn vững chắc cho các nghiệp vụ kinh doanh của Ngân hàng. Phân
tích từng thị trường của Ngân hàng ta nhận thấy:
ƒ Tại thị trường 1 (các khoản tiền gửi, tiền vay đầu tư cho các khách hàng không
phải là Ngân hàng):
Bảng 4-3. Các loại tiền gửi và tiền vay tại thị trường 1 của MXBank
(2006 - 2008)
ĐVT: Tỷ đồng
2006 2007 2008
Chỉ tiêu
Số dư
Tỷ
trọng
(%)
Số dư
Tỷ
trọng
(%)
Số dư
Tỷ
trọng
(%)
1. Ngân hàng nhận 169 37,9 329 20,9 1.298 63,5
2.Các khoản TDĐT 393 87,8 1.259 79,9 1.330 65,1
Chênh lệch -223 -49,9 -930 -59,1 -32 -1,6
ƒ Tại thị trường 2 ( Các khoản nhận và cung cấp vốn cho thị trường liên Ngân
hàng)
Bảng 4-4. Các loại tiền gửi và tiền vay tại thị trường 2 của MXBank
(2006 - 2008)
ĐVT: Tỷ đồng
2006 2007 2008
Chỉ tiêu
Số dư
Tỷ
trọng
(%)
Số dư
Tỷ
trọng
(%)
Số dư
Tỷ
trọng
(%)
1. Ngân hàng nhận 166 37,2 625 39,7 113 5,5
2. Cung cấp TV & TG
cho các TCTD khác 22 4,9 217 13,8 545 26,7
Chênh lệch 144 32,3 407 25,9 -431 -21,1
Đề Tài: Phân Tích Hiệu Quả Hoạt Động Kinh Doanh GVHD: Trần T.Thanh Phương
SVTH: Trần Thị Kim Uyên – LớpDH6TC2 Trang 26
Các khoản chênh lệch trên được Ngân hàng bù đắp từ các nguồn sau:
– Vốn của bản thân Ngân hàng còn lại sau khi trang bị tài sản cố định, thiết bị…
– Cuối cùng là khoản chênh lệch giữa thu nhập và chi phí của Ngân hàng.
Từ kết quả phân tích số liệu ở trên ta thấy cơ cấu vốn - nguồn vốn của Ngân hàng
rất tốt và độ an toàn về vốn là tương đối vững trãi và tăng lên qua từng năm. Tỷ trọng
vốn đầu tư cho các khoản tài sản Có sinh lời cao chiếm 92,7% trên tổng tài sản Có
(87,8% + 4,9%) và tăng lên sau 2 năm. Cụ thể, năm 2007 đạt 93,7%, năm 2008 là
91,8%. Trong khi đó tỷ lệ nguồn vốn phải trả chi phí huy động chỉ chiếm khoảng
75,1% (2006), 60.5% (2007) và 69,1% (2008), giảm mạnh sau 1 năm hoạt động
nhưng năm 2008 chi phí tăng so với năm 2007 là 8,6% do năm 2008 với tình hình
kinh tế bất ổn, Ngân hàng nhà nước đã thực hiện nhiều giải pháp kiềm chế như quy
định dự trữ bắt buộc, đưa ra mức lãi suất trần cho vay …, làm thị trường thiếu vốn
khả dụng nên lãi suất huy động thực tế gần bằng mức lãi suất cho vay. Vì thế, làm
chi phí gia tăng
Điều này đã làm giảm phần nào khả năng sinh lời của Ngân hàng, nhưng bởi vì
các khoản tiền gửi, tiền vay đầu tư cho các khách hàng không phải Ngân hàng có chi
phí huy động còn thấp nhưng lãi suất cho vay lại cao hơn so với thị trường liên Ngân
hàng. Điều này đã được thể hiện rõ qua tỷ lệ lợi nhuận ròng/ tài sản Có của Ngân
hàng là tương đối cao là 4,41% (2007) và 3,95% (2008).
Nghiên cứu từng thị trường, ta thấy cách phân bổ vốn, nguồn vốn cho từng thị
trường tương đối lý tưởng, dao động trong 3 năm từ 91,8% đến 93.7%, vượt xa so
với yêu cầu tỷ trọng tối thiểu về các khoản kinh doanh ở thị trường 1 là 60%/ tổng tài
sản. Điều này chứng tỏ Ngân hàng đã tạo được uy tín đối với khách hàng trên địa
bàn, với thái độ ân cần của nhân viên và có một chiến lược kinh doanh, thu hút khách
hàng đến giao dịch phù hợp đặc biệt là những khách hàng nông dân.
4.1.2 Phân tích tình hình huy động nguồn vốn tại MXBank
Điểm khác nhau cơ bản trong nguồn vốn của NHTM và các doanh nghiệp phi tài
chính là NHTM kinh doanh chủ yếu bằng nguồn vốn huy động từ các thành phần
kinh tế, còn các doanh nghiệp khác hoạt động bằng nguồn VTC là chính. Vì vậy tình
hình huy động vốn của Ngân hàng luôn là yếu tố đầu tiên khi quan sát tài sản Nợ của
một Ngân hàng. Đồng thời, huy động vốn cũng là hoạt động hết sức quan trọng trong
quá trình cạnh tranh của mỗi Ngân hàng.
Với mục tiêu “Phấn đấu trở thành một trong những Ngân hàng bán lẻ hàng đầu
tại Việt Nam trong lĩnh vực tài chính Nông nghiệp – Nông thôn”. MXBank không
ngừng mở rộng mạng lưới hoạt động xuống các vùng nông thôn, tích cực tổ chức
những chương trình tiết kiệm để huy động vốn từ các nguồn vốn nhàn rỗi trong dân
cư, tổ chức kinh tế để đáp ứng nhanh chóng nhu cầu vay vốn từ các thành phần kinh
tế. Vì vậy, vốn của MXBank tăng mạnh qua 3 năm. Cụ thể như sau:
Đề Tài: Phân Tích Hiệu Quả Hoạt Động Kinh Doanh GVHD: Trần T.Thanh Phương
SVTH: Trần Thị Kim Uyên – LớpDH6TC2 Trang 27
Bảng 4-5. Tình hình huy động vốn tại MXBank 2006 - 2008.
ĐVT: Tỷ đồng
2006 2007 2008
Chỉ tiêu
Số dư
Tỷ
trọng
(%)
Số dư
Tỷ
trọng
(%)
Số dư
Tỷ
trọng
(%)
1. Vốn tự có 82 554 578
2. Tổng Nguồn vốn HĐ 254 100 998 100 1.440 100
2.1. Vốn huy động 234 92 953 95,5 1.411 98
2.1.1 TGTT 77 32,9 720 75,5 665 47,2
- TCTD 65 27,7 625 65,5 113 8,0
- TCKT 12 5,2 95 9,9 552 39,1
2.2.2 TGTK 157 67,1 23...
 
Các chủ đề có liên quan khác
Tạo bởi Tiêu đề Blog Lượt trả lời Ngày
D Phân tích chiến lược truyền thông của thương hiệu COOLMATE tại việt nam Luận văn Kinh tế 0
D Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động kinh doanh tại ngân hàng TMCP Việt Nam Luận văn Kinh tế 0
D Phân tích đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh Luận văn Kinh tế 0
D Phân tích hiệu quả kinh tế đối với nhà máy điện gió Bạc Liêu có xét đến các yếu tố về sự thay đổi giá điện, giảm khí thải CO2 Khoa học Tự nhiên 0
A Hoàn thiện phân tích hiệu quả kinh doanh trong các công ty cổ phần niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam Luận văn Kinh tế 0
D Phân tích các nhân tố tác động đến quyết định chọn thương hiệu laptop của sinh viên trường đại học cần thơ Luận văn Kinh tế 0
D Tính toán phân tích độ tin cậy của hệ thống cung cấp điện và đánh giá hiệu quả của các thiết bị phân đoạn Khoa học kỹ thuật 0
D Phân tích tác động của qui trình sản xuất nông nghiệp tốt (gap) trên cây rau đến hiệu quả sản xuất c Luận văn Kinh tế 0
P Phân tích và nâng cao hiệu quả kinh doanh tại khách sạn Đông Á Luận văn Kinh tế 1
T Phân tích tình hình quản lý và hiệu quả sử dụng TSLĐ tại Công ty Công trình Hàng không Luận văn Kinh tế 6

Các chủ đề có liên quan khác

Top