b6giadinh

New Member
Tải Thiết kế máy cán tôn sóng tròn

Download miễn phí Thiết kế máy cán tôn sóng tròn


MỤC LỤC

Trang
LỜI NÓI ĐẦU: 4

CHƯƠNG I: ĐẠI CƯƠNG VỀ LÝ THUYẾT CÁN VÀ MÁY CÁN
GIỚI THIỆU SẢN PHẨM VÀ LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN CÁN

1.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ LÝ THUYẾT CÁN VÀ MÁY CÁN 5
1.1.1. Biến dạng dẻo của kim loại khi cán 5
1.1.2. Lý thuyết về cán 9
1.2. Các phương pháp cán 21
1.2.1. Cán dọc 21
1.2.2. Cán ngang 22
1.2.3. Chọn phương án cán cho máy cần thiết kế 22
1.3. Quá trình uốn xảy ra khi tạo sóng 23
1.3.1. Xác định chiều dài phôi uốn 24
1.3.2. Bán kính uốn nhỏ nhất và lớn nhất 24
1.3.3. Công thức tính lực uốn 25
1.4. Máy cán 26
1.4.1. Giới thiệu chung về máy cán 26
1.4.2. Phân loại máy cán thép 26


CHƯƠNG II: THIẾT KẾ HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG.

2.1. Yêu cầu công nghệ của sản phẩm làm ra 30
2.1.1. Tính áp lực cán 31
2.1.2. Phương án bố trí con lăn cho máy cán 32
2.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP TRUYỀN ĐỘNG CHO MÁY 32
2.2.1. Truyền động bằng thủy lực 32
2.2.2. Truyền động bằng cơ khí 33
2.3. CÁC PHƯƠNG ÁN CHO HỘP PHÂN LỰC 33
2.3.1. Truyền động trục vít bánh vít 33
2.3.2. Truyền động bằng xích 34

CHƯƠNG III: TÍNH TOÁN SỨC BỀN CHI TIẾT MÁY.

3.1. TÍNH CÔNG SUẤT ĐỘNG CƠ 36
3.2. TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN TRỤC VÍT 39
3.2.1. Giới thiệu về cơ cấu truyền động 39
3.2.2. Tính toán và thiết kế bộ truyền 40
3.3. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC CÁN 45
3.3.1. Giới thiệu sơ lược về trục cán 45
3.3.2. Trình tự thiết kế 47
3.4. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC VÍT 55
3.4.1. Tính toán sức bền trục 55
3.4.2. Tính toán bộ phận gối đỡ trục 60

CHƯƠNG IV: CÁC TÍNH TOÁN THIẾT KẾ KHÁC.

4.1. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CON LĂN 62
4.1.1. Xác định kích thước con lăn đầu tiên 63
4.1.2. Kích thước con lăn lần cán thứ hai 63
4.1.3. Kích thước con lăn lần cán thứ ba và tất cả các con lăn của hệ trục trên và con lăn đỡ 64
4.1.4. Xác định bạc cách giữa các con lăn 64
4.2. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ DAO CẮT TÔN 64
4.2.1. Các phương án truyền động cho dao cắt 65
4.2.2. Tính toán lực kéo đứt tôn 58
4.3. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG THỦY LỰC CHO MÁY 72
4.3.1. Tính toán cho động cơ thủy lực 73
4.3.2. Tính toán cho xi lanh truyền lực cho dao cắt 73
4.3.3. Tính toán xác định các thông số làm việc của bơm cung cấp cho
toàn hệ thống thủy lực của máy 75
4.4. THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỀU CHỈNH KHE HỞ GIỮA HAI TRỤC CÁN 76
4.4.1. Xác định đường kính bulong 76
4.4.2. Xác định đường kính dây lò xo 77


CHƯƠNG V: LẮP ĐẶT VẬN HÀNH BẢO DƯỠNG MÁY CÁN

5.1. LẮP ĐẶT 79
5.2. VẬN HÀNH 79
5.3. BẢO DƯỠNG 80
5.4. THAY THẾ 81

KẾT LUẬN CHUNG 82

TÀI LIỆU THAM KHẢO 83


LỜI NÓI ĐẦU.


Với sự phát triển kinh tế đất nước hiện nay chúng ta rất cần các loại máy móc để phục vụ cho nền kinh tế, đặc biệt là các máy tạo ra các loại vật liệu xây dựng phục vụ cho việc xây dựng nhà cửa và các nhà máy. Tấm lợp là một loại không thể thiếu trong việc xây dựng nói chung. Trong đồ án này em thiết kế máy tạo ra ”tôn sóng tròn” để phục vụ cho công nghiệp xây dựng và một số ngành công nghiệp khác. Với việc thiết kế chế tạo máy tạo sóng tôn tròn ngay trong nước rất có ích và giảm giá thành hơn so với máy nhập khẩu và tạo việc làm cho công nhân.
Với loại máy cán này phôi ban đầu là thép tấm dạng cuộn có chiều rộng 1000 mm, chiều dày 0,1 1 mm. Sau khi cán tạo ra sản phẩm là tôn sóng tròn có 13 sóng lên và 12 sóng xuống đều nhau, có bề rộng là 871 mm và chiều dài không hạn chế.
Vì đây là lần đầu tiên em thiết kế tổng thể về một máy hoàn chỉnh nên em còn gặp nhiều bỡ ngỡ, trình độ kiến thức và tài liệu của em còn hạn chế với thời gian tiếp xúc thực tế không nhiều và thời gian thiết kế hạn chế nên trong quá trình tính toán và thiết kế không tránh khỏi sai sót. Em mong sự chỉ bảo và giúp đỡ của các thầy cô và bỏ qua những thiếu sót.
Cuối cùng em xin chân thành Thank sự hướng dẫn nhiệt tình của thầy Nguyễn Tế và sự giúp đỡ của các thầy cô trong khoa Cơ Khí đã giúp đỡ em hoàn thành đồ án này.


Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

,8
0,053
5’
518,5
242
62,2
622
9075
2332,5
12029,5
0,048
6
518,5
192
80
1598,6
7200
3000
11798,6
0,047
6’
518,5
192
80
734,6
7200
3000
10934,6
0,044
7
666,5
400
38,8
2399,6
15000
1455
11854,6
0,075
7’
576,64
400
38,8
397,4
15000
1455
16852,4
0,067
8
613,5
242
62,2
1924,8
9075
2332,5
13332,3
0,053
8’
576,64
242
62,2
753
9075
2332,5
12160,5
0,049
9
666,5
192
80
1932
7200
3000
12132
0,048
9’
576,64
192
80
865,4
7200
3000
11065,4
0,044
10
705,2
400
38,8
2486,7
15000
1455
18941,7
0,076
10’
668,4
400
38,8
604
15000
1455
17059
0,068
11
740,2
242
62,2
2210
9075
2332,5
13617,5
0,054
11’
668,4
242
62,2
959,4
9075
2332,5
12366,9
0,049
12
705,2
192
80
2019
7200
3000
12219
0,049
12’
668,4
192
80
1072
7200
3000
11272
0,045
13
740,2
400
38,8
2565,5
15000
1455
19020,5
0,076
13’
742
400
38,8
769,5
15000
1455
17224,5
0,069
14
705,2
242
62,2
2131
9075
2332,5
13538,5
0,054
14’
742
242
62,2
1125
9075
2332,5
12532,5
0,05
15
740,2
192
80
2097,5
7200
3000
12297,5
0,049
15’
742
192
80
1237,5
7200
3000
11437,5
0,046
16
779
400
38,8
2653
15000
1455
19108
0,076
16’
816
400
38,8
936
15000
1455
17391
0,069
17
814
242
62,2
2376
9075
2332,5
13783,5
0,055
17’
816
242
62,2
1291,5
9075
2332,5
12699
0,05
18
779
192
80
2185
7200
3000
12385
0,049
18’
816
192
80
1404
7200
3000
11604
0,046
19
887,8
400
38,8
2897
15000
1455
19352
0,077
19’
889,7
400
38,8
1102
15000
1455
17557
0,07
20
852,8
242
62,2
2463
9075
2332,5
13870,5
0,055
20’
889,7
242
62,2
1457
9075
2332,5
12864,5
0,05
21
887,8
192
80
2429
7200
3000
17629
0,05
21’
889,7
192
80
1570
7200
3000
11770
0,047
Ta âàût kyï hiãûu: 1,2,3... 20,21 cho truûc dáùn (truûc dæåïi)
1’,2’,3’... 20’,21’ cho truûc trãn.
3.2. Tênh toaïn bäü truyãön truûc vêt.
3.2.1. Giåïi thiãûu vãö cå cáúu truyãön âäüng.
Trong maïy caïn coï nhiãöu bäü truyãön truyãön âäüng cho maïy. ÅÍ âáy ta duìng bäü truyãön truûc vêt baïnh vêt truyãön âäüng cho maïy våïi nhiãöu bäü truyãön truûc vêt baïnh vêt. Ta cáön thiãút kãú bäü truyãön truûc vêt baïnh vêtcoï cäng suáút låïn hån cäng suáút cuía truûc caïn (cäng suáút cáön thiãút kãú cuía baïnh vêt).
Do saín pháøm yãu cáöu taûo soïngnãn ta cáön âäü chênh xaïc cuía soïng ngang âãø tän âæåüc låüp lãn khäng bë vãnh.
Æu âiãøm cuía bäü truyãön:
- Coï thãø thay thãú hæåïng truyãön âäüng.
- Tyí säú truyãön låïn.
- Truyãön âäüng ãm, khäng tiãúng äön.
- Coï khaí nàng tæû haím.
- Khuän håí kêch thæåïc tæång âäúi nhoí.
Nhæåüc âiãøm cuía bäü truyãön:
- Sæí duûng váût liãûu âàõt tiãön vaì hiãûu suáút tháúp.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
* Så âäö âäüng cuía bäü truyãön.
Hçnh 3-1
3.2.2. Tênh toaïn vaì thiãút kãú bäü truyãön.
* Caïc säú liãûu ban âáöu cuía bäü truyãön truûc vêt baïnh vêt ta choün cäng suáút cuía bäü truyãön låïn hån cäng suáút cuía maïy choün, cäng suáút cuía baïnh vêt N2 = 2,4 KW
Hiãûu suáút cuía bäü truyãön h = 0,8
Cäng suáút cuía truûc vêt N1 = KW
Säú voìng quay cuía baïnh vêt n2 = 38,8 voìng/phuït
Säú voìng quay cuía truûc vêt n1 = 764 voìng/phuït
I =
Choün: Säú ràng truûc vêt Z1 = 2
Säú ràng baïnh vêt Z2 = i.Z1 = 40
Bäü truyãön laìm viãûc 2 chiãöu.
Taíi troüng khäng thay âäøi.
Thåìi gian laìm viãûc 5 nàm, mäùi nàm laìm viãûc 300 ngaìy, mäùi ngaìy laìm viãûc 7 giåì.
Choün váût liãûu chãú taûo cho bäü truyãön:
- Choün váût liãûu chãú taûo baïnh vêt laì âäöng thanh.
- Choün váût liãûu chãú taûo truûc vêt laì theïp 45 täi bãö màût âaût HRC = 40¸ 50
Váût liãûu laìm baïnh vêt coï:
dbk = 550 N/mm2
dch = 170 N/mm2
Váût liãûu laìm truûc vêt coï:
dbk = 600 N/mm2
dch = 300 N/mm2
Säú chu kyì laìm viãûc.
N = 60.n.T = 60.38,8.5.300.7 = 24.106
Hãû säú chu kyì æïng suáút:
K’N =
K”N =
Âënh æïng suáút cho pheïp.
ÆÏng suáút tiãúp xuïc cho pheïp:
[d]TX = 0,8. dbk.K’N (Cäng thæïc 6-3 trang 107 cuía 10)
= 0,8.550.0,896 = 394 N/mm2
ÆÏng suáút uäún cho pheïp:
[d]U = (0,25. dch + 0,08. dbk)K”N
= (0,25.300 + 0,08.550).0,672 = 80 N/mm2
* Choün säú mäúi ren Z1:
Säú mäúi ren cuía truûc vêt Z1 = 2
Säú mäúi ren cuía baïnh vêt Z2 = i.Z1 = 40
* Choün så bäü hãû säú taíi troüng, hiãûu suáút vaì cäng suáút.
Z1 = 2
Choün h = 0,8
Cäng suáút truûc vêt NTV = KW
Choün hãû säú taíi troüng K = 1,1
* Âënh mäâun vaì hãû säú âæåìng kênh theo âiãöu kiãûn bãön tiãúp xuïc:
Theo baíng 6 - 6 trang 110 cuía 10
Láúy m = 5
q = 10
Ta coï
* Kiãøm nghiãûm váûn täúc træåüt, hiãûu suáút vaì hãû säú taíi troüng.
- Váûn täúc træåüt Vt coï phæång theo âæåìng tiãúp tuyãún cuía ren truûc vêt.
Vt = m/s
Vt phuì håüp våïi váûn täúc træåüt khi choün váût liãûu (2 ¸ 5) m/s
- Hiãûu suáút h cuía bäü truyãön truûc vêt trong træåìng håüp truûc vêt dáùn âäüng.
h = (0,96 ¸ 0,98)
l- Goïc vêt, tra theo baíng 6 - 7 trang 111 cuía 10
l = 11038’36” » 11,310
l = arctg(¦) Þ ¦ = 0,031
¦ = 20
Váûy h = (0,96 ¸ 0,98)
Hiãûu suáút h khäng sai lãûch nhiãöu so våïi ban âáöu
Taíi troüng khi laìm viãûc khäng thay âäøi.
K = KTT.Kâ = 1,1.1 = 1,1
Váûn täúc voìng V2 cuía baïnh vêt.
V2 = m/s
V2 = 0,4 m/s < 2 m/s
Choün cáúp chênh xaïc chãú taûo bäü truyãön laì cáúp 9
* Kiãøm tra sæïc bãön uäún cuía ren baïnh vêt.
Kiãøm nghiãûm sæïc bãön uäún sinh ra taûi chán baïnh vêt theo cäng thæïc:
(Cäng thæïc 6-16 cuía 10)
Ztâ =
Tra baíng 5-19 cuía 10 ta âæåüc y = 0,476
y: Hãû säú daûnh ren
N/mm2
Váûy du < [du ] = 80 N/mm2
Váûy baïnh ràng âuí bãön.
Vç baïnh ràng laìm viãûc våïi váût liãûu coï sæïc bãön tháúp hån ren truûc vêt nãn ren truûc vêt cuîng thoía maîn âiãöu kiãûn bãön uäún trãn.
* Kiãøm nghiãûm sæïc bãön ràng baïnh vêt khi chëu quaï taíi âäüt ngäüt.
- Khi bäü truyãön truûc vêt laìm viãûc quaï taíi våïi hãû säú quaï taíi laì Kqt cáön kiãøm nghiãûm æïng suáút tiãúp vaì æïng suáút uäún quaï taíi.
Theo 10 trang 112 ta coï cäng thæïc:
Trong âoï: du = 50 N/mm2
dtx = (6-19 cuía 10)
Maì A
A mm
Váûy dtx = = 375 N/mm
+ ÆÏng suáút tiãúp xuïc cho pheïp khi quaï taíi.
Âäúi våïi âäöng thanh thiãút:
[dtxqt] N/mm2
+ ÆÏng suáút uäún cho pheïp khi quaï taíi.
[d]uqt N/mm2
Do âoï: dtxqt = dtx. N/mm2 < 680 N/mm2
duqt = du.kqt = 50.1,3 = 65 N/mm2 < 330 N/mm2
Váûy dtxqt < [dtxqt]
duqt < [duqt]
Âiãöu kiãûn bãön thoía maîn.
* Âënh caïc thäng säú hçnh hoüc chuí yãúu cuía bäü truyãön.
Theo baíng 6-3 cuía 10 vãö quan hãû hçnh hoüc chuí yãúu cuía bäü truyãön truûc vêt baïnh vêt ta tênh âæåüc caïc thäng säú hçnh hoüc cuía bäü truyãön nhæ sau:
+ Z1- Säú ren cuía truûc vêt Z1 = 2
+ Z2- Säú ren cuía baïnh vêt Z2 = 40
+ m- Mäâun cuía bäü truyãön m = 5 mm
+ q- Hãû säú âæåìng kênh truûc vêt q = 10
+ t- Bæåïc ren truûc vêt t = Phần mềm = 3,14.5 = 15,7 mm
+ a- Goïc präpin ren cuía truûc vêt âo trong màût càõt doüc a = 200
+ l- Goïc dáùn cuía ren truûc vêt l = 11018’36”
+ i- Tyí säú truyãön cuía bäü truyãön i = 20
+ dc1- Âæåìng kênh voìng chia truûc vêt dc1 = q.m = 10.5 = 50 mm
+ dc2- Âæåìng kênh voìng chia baïnh vêt dc2 = Z2.m = 40.5 = 200 mm
+ ¦0 - Hãû säú chiãöu cao ren ¦0 = 1
+ c0 - Hãû säú khe håí âæåìng tám c0 = 0,2
+ s- Bæåïc xoàõn äúc cuía ren truûc vêt s = t.Z1 = 15,7.2 = 31,4 mm
+ Dc1- Âæåìng kênh voìng âènh truûc vêt
Dc1 = dc1 + 2¦0.m = 50 + 2.1.5 = 60 mm
+ Dc2- Âæåìng kênh voìng âènh baïnh vêt
Dc2 = dc2 + 2¦0.m = 200 + 2.1.5 = 210 mm
+ Di1- Âæåìng kênh voìng chán ren truûc vêt
Di1 = dc1 - 2¦0.m - 2c0.m = 50 - 2.1.5 - 2.0,2.5 = 38 mm
+ Dn- Âæåìng kênh ngoaìi cuìng baïnh vêt
Dn £ Dc2 + 1,5m = 210 + 1,5.5 = 217,5 mm
+ A- Khoaíng caïch truûc
A = mm
+ L - Chiãöu daìi phá...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top