Download miễn phí Luận văn Xây dựng hệ thống bàì tập có sử dụng hình vẽ, sơ đồ, biểu bảng, đồ thị - Hoá học 11 nâng cao



Quy trình xây dựng hệ thống bài tập hóa học có sử dụng hình vẽ, sơ đồ, biểu bảng, đồ
thị
● Bước 1:Xác định cấu trúc hệ thống bài tập.
- Bài tập nhóm nitơ;
- Bài tập nhóm cacbon.
Ở mỗi nhóm, các bài tập được sắp xếp theo thứ tự bài tập có sử dụng hình vẽ, sơ đồ, biểu bảng,
đồ thị và mức độ khó tăng dần.
● Bước 2:phân tích mục tiêu dạy học.
- Phân tích mục tiêu của chương, bài, từng nội dung trong bài để định hướng cho việc thiết kế bài
tập.
- Nghiên cứu kĩ nội dung SGK, SBT, các tài liệu tham khảo và các vấn đề có liên quan đến nội
dung đó.
- Nghiên cứu đặc điểm, trình độ nhận thức của HS để thiết kế BT cho phù hợp.
● Bước 3: Thu thập thông tin để xây dựng hệ thống bài tập.
- Các bài tập trong SGK, SBT hóa học trung học phổ thông.
- Bài tập trong các sách tham khảo, báo, tạp chí.
- Các thông tin trên mạng internet, .
● Bước 4: Tiến hành soạn thảo.
- Soạn từng bài tập.
- Xây dựng phương án giải bài tập.
- Dự kiến các tình huống, những sai lầm của học sinh có thể xảy ra khi học sinh giải bài tập và
cách khắc phục.
- Sắp xếp các bài tập thành từng loại theo cấu trúc đã đề ra.
● Bước 5: Lấy ý kiến của đồng nghiệp và chỉnh sửa.

Bài tập 47. Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
HCl NaOH, to HNO3 to
Khí X Y khí X Z M + H2O
Các chất X, Y, Z, M lần lượt là:
A. NH3, NH4OH, NH4Cl, N2. B. N2, NH4Cl, NH3, N2O5 .
C. NH3, NH4Cl, N2, NH4NO3. D. NH3, NH4Cl, NH4NO3, N2O.
Hướng dẫn: chọn D.
Bài tập 48. Viết pthh thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:
NO2 → HNO3 → Cu(NO3)2 → Cu(OH)2 → Cu(NO3)2 → CuO → Cu → CuCl2
Bài tập 49. Viết pthh thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:
+ H2O + HCl + NaOH + HNO3 to
Khí A dd A B khí A C D + H2O
to
to
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Hướng dẫn: A: NH3; B: NH4Cl; C: NH4NO3; D: N2O.
Bài tập 50. Viết các pthh dạng phân tử và ion rút gọn theo sơ đồ chuyển hoá sau:
to +O2 +O2 +H2O +Cu to
NH4NO2 A B C D E C
Hướng dẫn: A: N2; B: NO; C: NO2; D: HNO3; E: Cu(NO3)2.
Bài tập 51. Viết các pthh thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:
+ CuO + H2 +O2 +O2 O2 + H2O + NaOH t
o
a) NH3 khí A NH3 C D E G H.
to xt, to, p xt, to (rắn)
(5) (4) (2) (1)
b) NO2 NO NH3 N2 NO
(3)
(6) (7)
(8) (9) (10)
HNO3 Cu(NO3)2 CuO Cu
Hướng dẫn: a) A: N2; C: NO; D: NO2; E: HNO3; G: NaNO3; H: NaNO2.
Bài tập 52. Viết các pthh thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:
+ X +X +X+H2O +Z
NO NO2 Y Ca(NO3)2
N2
+H
2 M
+X
NO
+X
NO2
+X+H
2
O
Y
+M
NH4NO3
Hướng dẫn: X: O2; Y: HNO3; Z: Ca(OH)2; M: Zn.
Bài tập 53. Trong sơ đồ biến hóa
H2
NO2 Y X N2
xt, to
+ Zn
Z M
Các chất X, Y, Z, M lần lượt là:
A. NH3, NO, HNO3, NaNO3. B. NH3, NO, HNO3, NH4NO3.
C. NH3, NH4NO3, HNO3, NaNO3. D. NH3, NaNO3, HNO3, NH4Cl.
Hướng dẫn: chọn B.
Bài tập 54. Thực hiện sơ đồ chuyển hoá sau:
N2O N2
NH4NO3 NO
HNO3
Cu(NO3)2 NO2
AgNO3 NaNO3
(1)
(2)
(3)
(4)
(5) (6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
Bài tập 55. Cho các chất sau: HNO3, NH3, NH4NO3, N2, NO, NO2.
a) Hãy lập hai sơ đồ chuyển hoá biểu diễn mối quan hệ giữa các chất trên.
b) Viết các pthh trong hai sơ đồ trên.
Bài tập 56. Cho các chất sau: NO2, NaNO3, HNO3, Cu(NO3)2, KNO2, KNO3. Hãy lập một sơ đồ
chuyển hoá biểu diễn mối quan hệ giữa các chất đó. Viết các pthh và ghi rõ điều kiện phản ứng, nếu
có.
Bài tập 57. Khi đun nóng từ từ H3PO4 bị mất nước. Quá trình mất nước của H3PO4 theo sơ đồ sau:
H3PO4 → X → Y → Z. X, Y, Z là các chất nào theo thứ tự sau?
A. H2PO4, HPO3, H4P2O7 . B. HPO3, H4P2O7, P2O5 .
C. H4P2O7, P2O5, HPO3 . D. H4P2O7, HPO3, P2O5 .
Hướng dẫn: chọn D.
Bài tập 58. Viết các pthh thực hiện sơ đồ chuyển hoá sau:
+SiO2 + C + Ca + HCl +O2
Ca3(PO4)2 A B C D
1200oC to to
Bài tập 59. Viết các pthh thực hiện sơ đồ chuyển hoá sau:
Quặng photphorit photpho diphotpho pentaoxit axit photphoric
amoni photphat axit phhotphoric canxi photphat.
Bài tập 60. Viết các pthh thực hiện sơ đồ chuyển hoá sau:
Bột photphorit → axitphotphoric → amophot → canxi photphat → axit photphoric →
supephotphat kép.
Bài tập 61. Viết các pthh thực hiện sơ đồ chuyển hoá sau:
Ba3(PO4)2
NaH2PO4 Ca(H2PO4)2
Na2HPO4 CaHPO4
Na3PO4 H3PO4 Ca3(PO4)2
P2O5
P
Bài tập 62. Viết các pthh thực hiện sơ đồ chuyển hoá sau:
Ca3(PO4)2 P P2O5 H3PO4 NaH2PO4 Na2HPO4 Na3PO4.
Bài tập 63. Viết các pthh thực hiện sơ đồ chuyển hoá sau:
P2O5 Na3PO4 NaNO3 O2 .
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
(7)
(8)
P
H3PO4 Ca3(PO4)3 .
Bài tập 64. Cho các chất sau: Ag3PO4, Ca3(PO4)2, H3PO4, P2O5, P, PH3, Ca3P2, Na3PO4. Hãy lập
một sơ đồ chuyển hoá biểu diễn mối quan hệ giữa các chất trên. Viết các pthh và ghi rõ điều kiện
phản ứng, nếu có.
Bài tập 65. Cho các chất sau: Ag3PO4, Ca3(PO4)2, H3PO4, P2O5, P, NaH2PO4, NH4H2PO4, Na3PO4.
Hãy lập một sơ đồ chuyển hoá biểu diễn mối quan hệ giữa các chất trên. Viết các pthh và nêu rõ
phản ứng thuộc loại nào?
Bài tập 66. Cho các chất sau: 3Ca3(PO4)2.CaF2, H3PO4, NH4H2PO4, NaH2PO4, Ag3PO4, K3PO4. Hãy
lập một sơ đồ chuyển hoá biểu diễn mối quan hệ giữa các chất trên. Viết các pthh xảy ra.
Bài tập 67. Cho sơ đồ điều chế NH4NO3 từ cacbon, không khí và nước. Hãy viết các pthh.
C H2
NH3 NO NO2 HNO3
Không khí lỏng N2
NH4NO3
Bài tập 68. Từ amoniac, đá vôi, nước, không khí và các chất xúc tác thích hợp, hãy lập sơ đồ điều
chế phân đạm canxi nitrat và amoni nitrat.
Bài tập 69. Từ không khí và nước lập sơ đồ điều chế phân đạm NH4NO3, viết các phương trình hóa
học.
Bài tập 70. Từ không khí, nước và khí thải công nghiệp CO2, lập sơ đồ điều chế đạm amoni nitrat
và urê.
Bài tập 71. Từ quặng photphorit, hãy lập sơ đồ chuyển hoá thành
a) photpho.
b) supephotphat kép.
c) bạc photphat.
Bài tập 72.
a) Viết các pthh thực hiện sơ đồ chuyển hoá sau:
Ca3(PO4)2→ H3PO4 → Ca(H2PO4)2
b) Tính khối lượng dd H2SO4 65% đã dùng để điều chế 500kg supephotphat kép, biết rằng trong
thực tế lượng axit cần nhiều hơn 5% so với lí thuyết.
Hướng dẫn: b) 667kg.
Bài tập 73. Từ quặng photphorit, có thể điều chế axit photphoric theo sơ đồ sau:
Quặng photphoric P P2O5 H3PO4
a) Viết các pthh xảy ra.
SiO2, C, t
o t
o
Chưng cất
phân đoạn
H2O
b) Tính khối lượng quặng photphorit 73% Ca3(PO4)2 cần thiết để điều chế được 1 tấn H3PO4 50%.
Giả thiết hiệu suất của quá trình là 90%.
Hướng dẫn: b) 1203,7kg.
Bài tập 74. Bảng sau giới thiệu một số tính chất của các nguyên tố nhóm nitơ.
Nitơ Photpho Asen Antimon Bitmut
Số hiệu nguyên tử 7 15 33 51 83
Nguyên tử khối 14,01 30,97 74,92 121,75 208,98
Cấu hình eletron lớp
ngoài cùng
2s22p3 3s23p3 4s24p3 5s25p3 6s26p3
Bán kính nguyên tử (nm) 0,070 0,110 0,121 0,140 0,146
Độ âm điện 3,04 2,19 2,18 2,05 2,02
Năng lượng ion hóa thứ
nhất (kJ/mol)
1402 1012 947 834 703
Hãy cho biết:
a) Các nguyên tố nhóm cacbon có điểm gì giống nhau?
b) Bán kính nguyên tử thay đổi như thế nào?
c) Nguyên tố nào có độ âm điện lớn nhất?
d) Nguyên tố nào dễ bị ion hóa nhất? Nguyên tố nào khó bị ion hóa nhất?
Bài tập 75. Cho các hằng số vật lí của các nguyên tố nhóm VA như sau:
N P trắng As Sb Bi
Nhiệt độ nóng chảy (oC) -210 44,2 814 630,5 271
Nhiệt độ sôi (oC) -195,8 280 610 1440 1420
Bán kính cộng hoá trị (Ao) 0,70 1,10 1,21 1,40 1,46
Năng lượng ion hoá thứ
nhất (kJ/mol)
1402 1012 947 834 703
Độ âm điện 3,04 2,19 2,18 2,05 2,02
Hãy cho biết, khi đi từ N đến Bi
a) Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các nguyên tố trong nhóm VA biến đổi như thế nào?
b) Bán kính của các nguyên tố biến đổi như thế nào? Giải thích.
c) Năng lượng ion hoá thứ nhất và độ âm điện thay đổi như thế nào?
Bài tập 76. Bảng sau giới thiệu một số tính chất của NH3, PH3, AsH3, SbH3, BiH3.
.
Hợp chất NH3 PH3 AsH3 SbH3 BiH3
Năng lượng liên kết X-H
(kJ/mol)
380 323 281 256 -
Nhiệt độ nóng chảy (oC) -33,4 -88 -58,5 -17,0 +22
Nhiệt độ sôi (oC) -77,7 -134 -111,2 -88,5 -
a) Dựa vào năng lượng liên kết hãy cho biết hợp chất nào bền nhất?
b) Hợp chất nào có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
c) Hợp chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
d) Nhận xét về sự biến đổi nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi các hợp chất trên.
Bài tập 77. Hãy hoàn thành bảng sau:


Link Download bản DOC
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:

 
Các chủ đề có liên quan khác
Tạo bởi Tiêu đề Blog Lượt trả lời Ngày
D xây dựng hệ chuyên gia tư vấn chọn trang phục mặc Công nghệ thông tin 0
D Nghiên cứu và đề xuất quy trình xây dựng hệ thống mạng an toàn Công nghệ thông tin 0
D Xây dựng hệ thống phân loại sản phẩm theo chất liệu Công nghệ thông tin 0
D Xây dựng phân hệ dịch vụ gọi xe và điều xe taxi tự động có hỗ trợ bản đồ số trên smartphone Luận văn Kinh tế 0
D Xây dựng hệ thống quản trị mạng dựa trên phần mềm mã nguồn mở Cacti và ứng dụng tại trường Đại học Hải Phòng Công nghệ thông tin 0
D Xây dựng hệ thống quản lý an toàn thực phẩm theo tiêu chuẩn ISO 22000:2005 cho dây chuyền sản xuất sữa tươi tiệt trùng của nhà máy sữa Nông Lâm Thủy sản 0
D Xây dựng hệ thống quản lý an toàn thực phẩm theo tiêu chuẩn ISO 22000:2005 Nông Lâm Thủy sản 0
D Phân tích thiết kế hệ thống quản lý vật liệu xây dựng Công nghệ thông tin 0
D Về phát huy dân chủ và đổi mới hệ thống chính trị cơ sở xây dựng nông thôn mới Văn hóa, Xã hội 0
D ĐẢNG ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM lãnh đạo giải quyết mối quan hệ giữa xây dựng và bảo vệ miền bắc xã hội chủ nghĩa giai đoạn từ 1965 đến 1968 Môn đại cương 0

Các chủ đề có liên quan khác

Top