tuanthanh872008

New Member

Download Ngữ pháp tiếng Nhật căn bản miễn phí





~どころではない / ~どころではなく
意味: Can’t do ~ because~ Không phải lúc ~ vì . (chỉ ý không thể làm gì vì có lý do chính đáng)
接続: [動-辞書形;名]+どころではない
例文: 人の仕事を手伝うどころではありません。自分の仕事も間に合わないんです。
Giờ không phải là lúc giúp người khác. Đến việc của bản thân còn không kịp nữa.
 
~ところに / ~ところへ / ~ところを
意味: At that time ; At that place ; At that scene
Vừa lúc ~
接続: [動-辞書形 / た形 / ている形;い形-い]+ところに
例文: ちょうどキムさんのうわざをしているところに、本人(ほんにん)がやって来た。
Vừa lúc đang nói chuyện tin đồn của anh Kim thì anh ta tới.
 
~としたら / ~とすれば
接続: [動・い形・な形・名]の普通形+としたら
A意味: If~ Nếu mà ~
 例文: 留学するとしたら、日本に行きたいと思っていました。
Tôi đã nghĩ là nếu đi du học thì tôi muốn đi Nhật.
 
B意味: If~ (Think from the perspective of~) Nếu mà ~
 例文: 足の悪い人が地下鉄を利用するとしたら、どんな設備が必要だろうか。
Nếu để người tàn tật chân sử dụng tàu điện ngầm thì cần những thiết bị gì nhỉ?
 



Để tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho

Tóm tắt nội dung:


Về mặt ~ mà nói 接続: [名]+からいうと 例文: 中国は人口からいうと世界一だが、は日本よりずっと低い。 Trung Quốc về mặt dân số mà nói thì đứng nhất thế giới, nhưng mật độ dân số thì thấp hơn Nhật Bản nhiều. ~からして   接続: [名]+からして A意味: Even~                            Ngay cả ~ cũng (chỉ căn cứ sự việc)  例文: 彼は礼儀を知らない。あいさつからして、きちんとしていない。 Anh ta không biết iphép lịch sự. Ngay cả chào hỏi cũng không làm nghiêm chỉnh được. B意味: Judging from~ Dựa theo việc ~ thì ... (chỉ căn cứ sự việc)  例文: 窓ガラスが破られていることからして、泥棒はここから入ったに違いない。 Nếu dựa vào việc kính cửa sổ bị vỡ thì chắc chắn là trộm đã vào từ đây. ~からすると / ~からすれば 接続: [名]+からすると A意味: For~   Với ~ mà nói  例文: 親からすると、子供はいくつになっても子供で、心配なものだ。 Với cha mẹ mà nói, con cái có lớn thế nào vẫn là con cái, vẫn cần lo lắng. B意味: Judging from~ Dựa theo ~ mà nói  例文: あの車は形からすると10年ぐらい前のものだと思う。 tui thấy chiếc xe kia dựa theo hình dáng mà nói thì là xe của 10 năm trước.  類語: 「~から見ると」\「~からして」B meaning ~からといって 意味: Just because~    Dù rằng ~ 接続: [動・い形・な形・名]の普通形+からというと 例文: お金があるからというと偉いわけではない。 Một người dù rằng có tiền nhưng không có nghĩa đó sẽ là một người lớn lao. 注意: (often the sentence will be negative.) ~から~にかけて 意味: From~to~            Từ ~ tới ~ 接続: [名]+から+[名]+にかけて 例文: から今朝にかけて雨が降りました。 Trời mưa từ đêm qua tới sáng nay. ~からには / ~からは  意味: Now that~ ; Since~          Vì là ~ 接続: [動・い形・な形・名]の普通形+からには <[な形・名] use [である]> 例文: 試合に出るからには、勝ちたい。 Vì là tham gia trận đấu nên tui muốn thắng. 注意: followed by obligations, resolutions, presumptions, suggestions, and commands ~から見て(も) / ~から見ると / ~から見れば 意味: From the viewpoint of~    Từ quan điểm ~ mà nói 類語: 「~からいうと」 接続: [名]+から見ると 例文: 子共の教育という点から見ると、豊かすぎる生活は、必ずしもいいとは言えない。 Từ quan điểm giáo dục trẻ em mà nói, cuộc sống quá đầy đủ chưa chắc đã là tốt. ~かわりに A意味: Instead of~     Thay vì ~  接続: [動-辞書形]+かわりに  例文: 音楽会に行くかわりに、CDを3枚買うほうがいいと思う。 tui nghĩ là thay vì đi tới buổi hòa nhạc thì nên mua 3 đĩa CD. B意味: In place of~     Thay cho ~  意味: [名-の]+かわりに  類語: 「~にかわって」のBの意味。  例文: 病気の父のかわりに、私が参りました。 tui đến thay cho bố bị bệnh. C意味: Fitting of~; Suiting~; Be appropriate to
Thay cho việc ~ thì ... (chỉ đáp ứng về nghĩa vụ)  接続: [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+かわりに  例文: 私が料理するかわりに、あなたは掃除してください。  Em sẽ nấu ăn, thay vào đó anh dọn dẹp nhé.
--き--             SAROMA JCLASS  
~ぎみ気味 意味: Rather~ ; A little~             Có cảm giác hơi ~ 接続: [動-ます形;名]+気味 例文: 仕事が忙しくて、最近少し疲れ気味だ。         Công việc bận quá, dạo này có cảm giác hơi mệt. ~きり(だ) A意味: Only~ ; Just~  Chỉ toàn ~  接続: [動-辞書形 / た形;名]+きり  例文: 彼女は、何を聞いても笑っているきりで、答えない。           Cô ấy nghe xong cái gì cũng chỉ toàn cười mà không trả lời. B意味: (something continuing the same condition after happening)
(chỉ làm gì đó triền miên, như ngủ hôn mê chẳng hạn)  接続: [動-た形]+きり  例文: 寝たきり老人が増えている。 Người già nằm hôn mê đang tăng lên. 注意: In spoken language becomes 「~っきり」 ~きる / ~きれない/ ~きれる 意味: Do(be) completely~ / Be unable to do till the end / Be able to do till the end
~ hết sức / ~ hết mức (ví dụ: kiệt sức) 接続: [動-ます形]+きる 例文: 木村さんは疲れきった顔をして帰って来た。  Chị Kimura trở về với vẻ mặt kiệt sức.
--く--             SAROMA JCLASS  
~くせに 意味: In spite of~ ; Though~     Đã không ~ mà còn ... 接続: [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+くせに 例文: よく知らないくせに、あの人は何でも説明したがる。         Người kia đã không biết mà cái gì cũng muốn diễn giải. 注意: Not often used in formal situations ~くらい(だ) / ~ぐらい(だ) A意味: To the extent that~ ; As~as~ ; To the point that
Vào cỡ ~ (chỉ mức độ đại khái)  接続: [動-辞書形 / ない形-ない;い形-い;な形-な;名]+くらい  例文: 棚から物が落ちるくらい地震があった。 Ở đây có trận động đất chỉ cỡ làm rơi đồ trên giá xuống. B意味: At least~          Chỉ cần cỡ ~  接続: [動-普通形;名-の]+くらい  例文: 忙しくても電話をかけるくらいはできたでしょう。  Dù bận nhưng những việc như gọi điện vẫn làm được chứ.
--け--             SAROMA JCLASS  
~げ 意味: Seem~   Với vẻ ~ 接続: [い形-○;な形-○]+げ 例文: 彼女は悲しげな様子で話した。         Cô ấy nói chuyện với vẻ đau khổ. 注意: ~げ becomes a な形容詞
--こ--             SAROMA JCLASS  
~こそ / ~からこそ 意味: emphatic (Place a strong emphasis on the subject)
~ nhất định ... [làm gì] (nhấn mạnh) 接続: [名]+こそ 例文: 今度こそ試合に勝ちたい。 Lần này tui nhất định muốn thắng trận. ~ことか 意味: I wonder ; quite ; surely   Không biết ... gì nhỉ? (chỉ sự phân vân, thắc mắc) 接続: [動・い形・な形]の名詞修飾型+ことか 例文: 息子から半年も連絡がない。一体何をしていることか Con trai tui đã nửa năm không liên lạc gì. Không biết nó đang làm cái quái gì nhỉ? ~ことから 意味: Because~ (tells why something is)              Dựa theo [việc] ~ 接続: [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+ことから  例文: 道がぬれていることから、昨夜、雨が降ったことがわかった。 Thấy đường ướt nên tui biết đêm qua có mưa. ~ことだ 意味: When you want to tell someone that something has importance
Phải (chỉ mệnh lệnh phải làm gì đó) 接続: [動-辞書形 / ない形-ない]+ことだ 例文: 大学に入りたければ、懸命勉強することだ。 Muốn đỗ đại học thì phải học hành hết sức. ~ことだから 意味: As it is ~ it can be expected that ~ (Used to tell something everyone knows. Following sentence is a presumption)
Vì đang còn là ~ 接続: [名]+ことだから 例文: 子供のことだから、少しぐらいいたずらをしても仕方がないです。 Vì là trẻ con nên có  nghịch ngợm chút cũng chịu thôi. ~ことなく 意味: Without~             Không có ~ 接続: [動-辞書形]+ことなく 例文: ロボットは24時間休むことなく働いている。 Người máy làm việc không nghỉ suốt 24 giờ. ~ことに(は) 意味: To my~ (strengthens the speakers feeling ex. To my surprise)
Ngữ pháp kỳ thi Năng lực Nhật ngữ Mới JLPT N2, N3 - Phần 3 さ--そ
Phần 3 (さ--そ)
Phần 1 (あ~お)  |  Phần 2 (か~こ)  | 
 
Các chủ đề có liên quan khác

Các chủ đề có liên quan khác

Top