moon_nontop_9x

New Member
Chuyên đề Ôn thi đại học môn Sinh học - Di truyền học ở người

Download Chuyên đề Ôn thi đại học môn Sinh học - Di truyền học ở người miễn phí





Câu 20 Phương pháp nghiên cứu nào dưới đây cho phép phát hội chứng tơcnơ ở người
A) Nghiên cứu trẻ đồng sịnh
B) Nghiên cứu tế bào
C) Nghiên cứu phả hệ
D) Di truyền hoá sinh
đáp án B
Câu 21 Phương pháp nghiên cứu nào dưới đây cho phép phát hội chứng claiphentơ ở người
A) Nghiên cứu trẻ đồng sinh
B) Nghiên cứu phả hệ
C) Nghiên cứu tế bào
D) Di truyền hoá sinh
đáp án C
Câu 22 để phát hiện các dị tật và bệnh bẩm sinh liên quan đến các bệnh đột biến
NST ở người, người ta sử dụng phương pháp nào dưới đây
A) Nghiên cứu trẻ tế bào
B) Nghiên cứu trẻ đồng sinh
C) Nghiên cứu phả hệ
D) Di truyền hoá sinh
đáp án A
Câu 23 Phát biểu nào dưới đây không chính xác
A) Các trẻ đồng sinh khác trứng có chất liệu di truyềntương tự như các anh chị
em sinh ra trong những lần sinh khác nhau của cùng một bố mẹ
B) Các trẻ đồng sinh cùng trứng luôn luôn cùng giới
C) Các trẻ đồng sinh khác trứng được sinh ra từ các trứng khác nhau, nhưng
được thụ tinh từ một tinh trùng
D) Các trẻ đồng sinh khác trứng có thể khác giới hay cùng giới
đáp án C



Để tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho

Tóm tắt nội dung:

Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI
Hãy chọn câu trả lời ñúng nhất:
Câu 1 Nghiên cứu di truyền học người có những khó khăn do:
A) khả năng sinh sản của loài người chậm và ít con
B) bộ nhiễm sắc thể số lượng nhiều, kích thước nhỏ
C) Các lí do xã hội
D) tất cả ñều ñúng
ðáp án -D
Câu 2 Phương pháp nghiên cứu nào dưới ñây không ñuợc áp dụng ñể nghiên cứu
di truyền học người:
A) Phương pháp nghiên cứu phả hệ
B) Phương pháp lai phân tích
C) Phương pháp di truyền tế bào
D) Phưong pháp nghiên cứu trẻ ñồng sinh
ðáp án B
Câu 3 hiện nay người ta hiểu biết khá nhiều về những quy luật di truyền ở người
nhờ phương pháp:
A) Phương pháp nghiên cứu phả hệ
B) Phương pháp lai phân tích
C) Phưong pháp lai thuận nghịch
D) Phương pháp di truyền giống lai
ðáp án A
Câu 4 Trong việc lập phả hệ kí hiệu
A) Hôn nhân ñồng huyết
B) ðồng sinh khác trứng
C) Anh chị em khác bố hay khác mẹ
D) Anh chị em cùng bố mẹ
ðáp án A
Câu 5` Trong việc lập phả hệ kí hiệu
A) Hai anh em trai cùng bố mẹ
B) Hai trẻ ñồng sinh
C) Hai anh em sinh ñôi cùng trứng
D) Hai anh em sinh ñôi khác trứng
ðáp án D
Câu 6
Trong việc lập phả hệ kí hiệu
A) Hai anh em trai cùng bố mẹ
B) Hai trẻ ñồng sinh
C) Hai anh em trai sinh ñôi cùng trứng
D) Hai anh em trai sinh ñôi khác trứng
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
ðáp án C
Câu 7 Trong việc lập phả hệ kí hiệu
A) người nam và người nữ mắc bệnh
B) người nam và người nữ bình thường
C) người nam và người nữ ñã chết
D) người nam và người nữ mang gen ở trạng thái dị hợp
ðáp án C
Câu 8 Trong việc lập phả hệ kí hiệu là
A) người nữ mắc bệnh
B) Người nữ bình thường
C) người nữ ñã chết
D) Người nữ mang gen ở trạng thái dị hợp
ðáp án D
Câu 9 Việc nghiên cứu phả hệ ñược thực hiện nhằm mục ñích
A) Theo dõi sự di truyền của một tính trạng nào dưới ñây ở người là tính trạng
trội:
B) Phân tích ñược tính trạng hay bệnh có di truyền không và nếu có thì quy
luật di truyền của nó như thế nào
C) Xác ñình tính trạng hay bềnh di truyền liên kết với nhiễm sắc thể thể giới
tình hay không
D) tất cả ñều ñúng
ðáp án -D
Câu 10 Qua nghiên cứu phả hệ tính trạng nào ñươi ñây ở người là tính trạng trội:
A) Da trắng
B) Tóc thẳng
C) Môi mỏng
D) Lông mi dài
ðáp án D
Câu 11 Qua nghiên cứu phả hệ tính trạng nào ñươi ñây ở nguời là tính trạng lặn
A) Da ñen
B) Tóc thẳng
C) Môi dày
D) Lông mi dày
ðáp án B
Câu 12 Qua nghiên cứu phả hệ bênh nào dưới ñây ở người là di truyền theo kiểu
ñột biến gen trội
A) Bạch tạng
B) ñiếc di truyền
C) tật 6 ngón tay
D) Câm, ñiếc bẩm sinh
ðáp án C
Câu 13 Qua nghiên cứu phả hệ bệnh nào dưới ñây ở người là di truyền theo kiểu
ñột biến gen lặn

Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
A) tật xương chi ngắn
B) Ngón tay ngắn
C) tật 6 ngón tay
D) Câm, ñiếc bẩm sinh
ðáp án D
Câu 14 Quan sát phả hệ mô tả sự di truyền của một bệnh qua ba thế hệ:
A) ðột biến gen lặn trên NST thường
B) ðột biến gen lặn trên NST thưòng
C) ðột biến gen lặn trên NST giới tính X
D) ðột biến gen trội trên NST giới tính X
ðáp án B
Câu 15 Quan sát phả hệ mô tả sự di truyền của một bệnh qua năm thế hệ:
A) ðột biến gen lặn trên NST giới tính x
B) ðột biến gen trội trên NST giới tính X
C) ðột biến gen lặn trên NST thường
D) ðột biến gen trội trên NST thường
ðáp án D
Câu 16 Quan sát phả hệ mô tả sự di truyền của một bệnh qua bốn thế hệ
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
A) ðột biến gen lặn trên NST thường
B) ðột biến gen lặn trên NST giới tính X
C) ðột biến gen trội trên NST thường
D) ðột biến gen trội trên NST giới tính X
ðáp án A
Câu 17 Quan sát phả hệ mô tả sự di truyền của một bênh qua bốn thế hệ
A) ðột biến gen lặn trên NST thường
B) ðột biến gen trên NST giới tính Y
C) ðột biến gen trội trên NST thườngq
D) ðột biến gen trội trên NST giới tính X
ðáp án B
Câu 18 Trong nghiên cứu di truyền người phương pháp nghiên cứu tế bào là
phương pháp:
A) Sử dụng kĩ thuật AND tái tổ hợp ñể nghiên cứu cấu trúc gen
B) Nghiên cứu trẻ ñồng sinh ñược sinh ra từ cùng một trứng hay khác trứng
C) Phân tích bộ NST của người ñể ñánh giá về số lượng và cấu trúc của các
NST
D) Tìm hiểu cơ chế hoạt ñộng của một gen qua quá trình sao mã và tổng hợp
protein do gen ñó quy ñịnh
ðáp án C
Câu 19 Hội chứng ðao có thể dễ dàng xác ñịnh bằng phương pháp
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
A) Nghiên cứu phả hệ
B) Nghiên cứu tế bào
C) Di truyền hoá sinh
D) Nghiên cứu trẻ ñồng sinh
ðáp án B
Câu 20 Phương pháp nghiên cứu nào dưới ñây cho phép phát hội chứng tơcnơ ở
người
A) Nghiên cứu trẻ ñồng sịnh
B) Nghiên cứu tế bào
C) Nghiên cứu phả hệ
D) Di truyền hoá sinh
ðáp án B
Câu 21 Phương pháp nghiên cứu nào dưới ñây cho phép phát hội chứng claiphentơ
ở người
A) Nghiên cứu trẻ ñồng sinh
B) Nghiên cứu phả hệ
C) Nghiên cứu tế bào
D) Di truyền hoá sinh
ðáp án C
Câu 22 ñể phát hiện các dị tật và bệnh bẩm sinh liên quan ñến các bệnh ñột biến
NST ở người, người ta sử dụng phương pháp nào dưới ñây
A) Nghiên cứu trẻ tế bào
B) Nghiên cứu trẻ ñồng sinh
C) Nghiên cứu phả hệ
D) Di truyền hoá sinh
ðáp án A
Câu 23 Phát biểu nào dưới ñây không chính xác
A) Các trẻ ñồng sinh khác trứng có chất liệu di truyền tương tự như các anh chị
em sinh ra trong những lần sinh khác nhau của cùng một bố mẹ
B) Các trẻ ñồng sinh cùng trứng luôn luôn cùng giới
C) Các trẻ ñồng sinh khác trứng ñược sinh ra từ các trứng khác nhau, nhưng
ñược thụ tinh từ một tinh trùng
D) Các trẻ ñồng sinh khác trứng có thể khác giới hay cùng giới
ðáp án C
Câu 24 Nghiên cứu trẻ ñồng sinh cho phép
A) Phát hiện quy luật di truyền chi phối các tính trạng hay bệnh
B) Xác ñịnh mức ñộ tác ñộng của môi trường lên sự hình thành các tính trạng
của cơ thể
C) Phát hiện các trường hợp tính trạng hay bệnh lý do ñột biến gen và NST
D) B và C ñúng
ðáp án B
Câu 25 Hai trẻ sinh ñôi cùng trứng là kết quả quá trình
A) Thụ tinh giữa một tinh trùng và hai trứng sau ñó hợp tử tách thành hai tế
bào, mỗi tế bào phát triển thành một cơ thể
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
B) thụ tinh giữa hai tinh trùng và một trứng sau ñó hợp tử tách thành hai tế
bào, mỗi tế bào phát triển thành một cơ thể
C) thụ tinh giữa một trứng và một tinh trùng nhưng sau ñó hợp tử tách thành
hai tế bào phát triển thành một cơ thể
D) thụ tinh giữa hai trứng với hai tinh trùng trong cùng một lần mang thai sau
ñó mỗi hợp tử phát triển thành một cơ thể
ðáp án C
Câu 26 Hai trẻ sinh ñôi cùng trứng là kết quả của quá trình:
A) Thụ tinh giữa một tinh trùng và hai trứng sau ñó hợp tử tách thành hai tế
bào, mỗi tế bào phát triển thanh một cơ thể
B) thụ tinh giữa hai tinh trùng và một trứng sau ñó hợp ...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top